Máy tính tiếng Anh là computer, phiên âm kəmˈpjuːtər, là thiết bị tiếp nhận thông tin dưới hình thức các chỉ thị, ký hiệu gọi là dữ liệu, thực hiện các phép tính logic toán học về thông tin và cho kết quả.
Máy tính tiếng Anh là computer, phiên âm /kəmˈpjuːtər/, là thiết bị tiếp nhận thông tin dưới hình thức các chỉ thị và các ký hiệu gọi là dữ liệu.
Máy tính được lắp ghép bởi các các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã được định nghĩa trước, tạo cho máy tính có khả năng xử lý thông tin.
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận máy tính.
Power supply unit /paʊər səˈplaɪ ˈjuːnɪt/: Bộ nguồn.
Main board /meɪn bɔːd/: Bo mạch chủ.
Random access memory /ˈrændəm ˈækses ˈmemərI/: Bộ nhớ ram.
External storage /ɪkˈstɜːnəl ˈstɔːrɪdʒ/: Thiết bị lưu trữ ngoài.
Mouse /maʊs/: Chuột máy tính.
Keyboard /ˈkiːbɔːd/: Bàn phím.
Scanner /ˈskænər/: Máy quét.
Monitor /ˈmɒnɪtə/: Màn hình.
Printer /ˈprɪntər/: Máy in.
Speaker /ˈspiːkə/: Loa.
Mẫu câu tiếng Anh về máy tính.
All our customer orders are handled by computer.
Tất cả các đơn đặt hàng của khách hàng được xử lý bằng máy tính.
We’ve put all our records on computer.
Chúng tôi đã lưu tất cả các hồ sơ của chúng vào máy tính.
I’ve been sitting at the computer all day.
Tôi đã ngồi máy tính cả ngày.
You can right click to download the file onto your computer.
Bạn có thể nhấp chuột phải để tải tập tin xuống máy tính của bạn.
You will need a username and password in order to log onto the computer.
Bạn sẽ cần một tên người dùng và mật khẩu để đăng nhập vào máy tính.
You may need to restart your computer after installing the update.
Bạn có thể cần phải khởi động lại máy tính của mình sau khi cài đặt bản cập nhật.
Bài viết máy tính tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.