Melee weapons (Melee weapons/vi)

Vật phẩm
Sát thương
Nguồn gốc
Ghi chú

Wooden Sword

Wooden Sword

7 Desktop versionConsole versionMobile versionOld-gen console version / 5 Nintendo 3DS version

Chế tạo: WoodWork Bench

( @


Rich Mahogany Sword

Rich Mahogany Sword

8

Chế tạo: Rich MahoganyWork Bench

( @


Boreal Wood Sword

Boreal Wood Sword

8

Chế tạo: Boreal WoodWork Bench

( @


Palm Wood Sword

Palm Wood Sword

8

Chế tạo: Palm WoodWork Bench

( @


Copper Broadsword

Copper Broadsword

8

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobileCopper BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderCopper BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 8( @
Iron Shortsword

Iron Shortsword

8

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobileIron BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderIron BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 7( @
Cactus Sword

Cactus Sword

8

Chế tạo: CactusWork Bench

10( @


Tin Broadsword

Tin Broadsword

9

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobileTin BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderTin BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 8( @
Lead Shortsword

Lead Shortsword

9

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobileLead BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderLead BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 7( @
Silver Shortsword

Silver Shortsword

9

Chế tạo: Silver BarIron AnvilLead Anvil

( @


Umbrella

Umbrella

10

Tìm thấy trong

Rương

,

Wooden Crate

, và

Pearlwood Crate

.

Breathing Reed

Breathing Reed

10

Tìm thấy trong

Water Chest

,

Ocean Crate

, và

Seaside Crate

.

Iron Broadsword

Iron Broadsword

10

Chế tạo: Iron BarIron AnvilLead Anvil

( @


Ebonwood Sword

Ebonwood Sword

10

Chế tạo: EbonwoodWork Bench

( @


Shadewood Sword

Shadewood Sword

10

Chế tạo: ShadewoodWork Bench

( @


Tungsten Shortsword

Tungsten Shortsword

10

Chế tạo: Tungsten BarIron AnvilLead Anvil

( @


Lead Broadsword

Lead Broadsword

11

Chế tạo: Lead BarIron AnvilLead Anvil

( @


Silver Broadsword

Silver Broadsword

11

Chế tạo: Silver BarIron AnvilLead Anvil

( @


Gold Shortsword

Gold Shortsword

12

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobileGold BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderGold BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 7( @
Tungsten Broadsword

Tungsten Broadsword

12

Chế tạo: Tungsten BarIron AnvilLead Anvil

( @


Zombie Arm

Zombie Arm

12

Rơi ra từ

Zombie

.

Bladed Glove

Bladed Glove

12

Rơi ra từ các loại quái yếu trong

Halloween

.

Gold Broadsword

Gold Broadsword

13

Chế tạo: Gold BarIron AnvilLead Anvil

( @


Platinum Shortsword

Platinum Shortsword

13

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản MobilePlatinum BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader : 6( @
hoặc
Phiên bản Console Hệ máy cũWindows Phone versionOld Chinese versionPhiên bản Nintendo 3DSPhiên bản tModLoaderPlatinum BarIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 7( @
Stylish Scissors

Stylish Scissors

14

Rơi ra từ

Stylist

.

Ruler

Ruler

12

Mua từ

Goblen Tinkerer

.

Mandible Blade

Mandible Blade

14

Rơi ra từ

Antlion Charger

Antlion Swarmer

.

Tragic Umbrella

Tragic Umbrella

15

Bán bởi

Clothier

trong

Graveyard

.

Platinum Broadsword

Platinum Broadsword

15

Chế tạo: Platinum BarIron AnvilLead Anvil

( @


Gladius

Gladius

15

Rơi ra từ

Hoplite

.

Candy Cane Sword

Candy Cane Sword

16

Tìm thấy trong

Present

, nhận được trong

Christmas

.

Bone Sword

Bone Sword

16

Rơi ra từ

Skeleton

.

Katana

Katana

16

Mua từ

Traveling Merchant

(

10

).

  • Tỉ lệ chí mạng

    cao bất thường (19%).

Light's Bane

Light’s Bane

18

/ 17

Chế tạo: Demonite BarIron AnvilLead Anvil

10( @


Ice Blade

Ice Blade

17

/ 13

Tìm thấy trong

Ice Chest

trong Ice biome,

Frozen

, và

Boreal Crate

.

  • Bắn ra tia băng.
  • Phát ra ánh sáng.

Terragrim

Terragrim

17

Tìm thấy ở

Enchanted Sword Shrine

  • Phát ra ánh sáng.

Muramasa

Muramasa

26

/ 19

/ 18

Tìm thấy ở

Locked Gold Chest

Golden Lock Box

Dungeon

  • Phát ra ánh sáng.

Exotic Scimitar

Exotic Scimitar

20

Rơi ra từ

Dye Trader

.

Arkhalis

Arkhalis

[1]

25

/ 20

Tìm thấy ở

Enchanted Sword Shrine

.

  • Phát ra ánh sáng.

Phaseblade

Phaseblade

25

/ 21

Chế tạo:
Phiên bản ConsolePhiên bản Console Hệ máy cũPhiên bản MobileOld Chinese versionPhiên bản tModLoaderMeteorite BarSapphireIron AnvilLead AnvilPhiên bản tModLoader 1.3-Legacy : 15+ 10( @
hoặc
Windows Phone versionMeteorite BarSapphireIron AnvilLead AnvilPhiên bản Nintendo 3DS : 20+ 10( @

Công thức sẽ khác đối với từng loại Phaseblade.

  • Phát ra ánh sáng.

Blood Butcherer

Blood Butcherer

22

Chế tạo: Crimtane BarIron AnvilLead Anvil

10( @


Starfury

Starfury

22

(sword)

/ 44

(star)

Tìm thấy trong

Skyware Chest

Sky Crate

Azure Crate

.

  • Khi chém, triệu hồi một ngôi sao gây sát thương từ trên trời.

Enchanted Sword

Enchanted Sword

23

/ 24

Tìm thấy ở

Enchanted Sword Shrine

,

Golden Crate

Titanium Crate

.

  • Bắn ra kiếm.
  • Phát ra ánh sáng.

Purple Clubberfish

Purple Clubberfish

24

Câu ở

The Corruption

.

Bee Keeper
Bee Keeper

26

/ 22

Rơi ra từ Queen Bee.

  • Triệu hồi ong sát thủ.
  • 10% tỉ lệ gây ra

    debuff

    Confused

    .

Falcon Blade

Falcon Blade

25

/ 30

/ 27 Old-gen console version

Tìm thấy trong

Iron Crate

Mythril Crate

.

Fiery Greatsword

Fiery Greatsword

40

/ 36

Chế tạo: Hellstone BarIron AnvilLead Anvil

20( @

  • 50% tỉ lệ gây debuff

    On Fire!

    .

  • Phát ra ánh sáng.

Phasesaber

Phasesaber

[2]

42

Chế tạo: Windows Phone versionPhiên bản Nintendo 3DS: Blue PhasebladeCrystal ShardIron AnvilLead Anvil

+ 50( @

Công thức sẽ khác đối với từng loại Phasesaber.

  • Phát ra ánh sáng.

Night's Edge

Night’s Edge

42

Chế tạo:
Light's BaneMuramasaBlade of GrassFiery GreatswordDemon AltarCrimson Altar

( @


hoặc
Blood ButchererMuramasaBlade of GrassFiery GreatswordDemon AltarCrimson Altar

( @

  • Phát ra ánh sáng.

Rate this post

Viết một bình luận