
Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề Mì xào bò tiếng Anh là gì – Học Tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!
Mì xào bò tiếng Anh là fried noodles with beef, là một món ăn được rất nhiều người yêu thích bởi hương vị đậm đà khó quên của nó. Món ăn này có thể sử dụng cho những bữa sáng của gia đình.
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu chế biến món mì xào bò.
Noodles /ˈnuː.dəl/: Mì sợi.
Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi.
Carrot /ˈkær.ət/: Cà rốt.
Onion /ˈʌn.jən/: Củ hành tây.
Scallion /ˈskæl.i.ən/: Hành lá.
Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò.
Fried beef /fraɪd biːf/: Thịt bò xào.
Purple onion /ˈpɜː.pəl ˈʌn.jən/: Hành tím.
Spoon vegetables /spuːn ˈvedʒ.tə.bəl/: Rau cải thìa.
Các bước chế biến món mì xào bò bằng tiếng Anh.
Prepare the noodles with the prepared ingredients.
Sơ chế mì cùng với các nguyên liệu đã chuẩn bị.
Stir fry vegetables and process ingredients.
Xào rau và chế biến nguyên liệu.
Fry the noodles and complete the dish.
Chiên mì và hoàn thành món ăn.
Bài viết mì xào bò tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về Mì xào bò tiếng Anh là gì – Học Tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật, mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về bò xào hành tây tiếng anh . Mời các bạn cùng thưởng thức !
Lời kết :Mì xào bò tiếng Anh là fried noodles with beef. Mì xào bò cung cấp cho cơ thể nguồn năng lượng, vừa là món ăn thay đổi khẩu vị cho gia đình, khâu chế biến nhanh chóng và chứa nhiều vitamin.