Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh, liệu bạn đã biết hết được bao nhiêu? Bạn là fan cuồng của ẩm thực Trung Quốc, Hàn Quốc hay Nhật Bản…? Ước mơ của bạn là đi và thưởng thức hết mọi món ngon trên thế giới hay trở thành một đầu bếp chuyên nghiệp? Nhưng bạn lo sợ vốn từ vựng món ăn tiếng Anh của mình còn yếu và hạn hep? Nếu vậy, tại sao hôm nay chúng ta không cùng tìm hiểu về tên các món ăn bằng tiếng Anh ngày từ bây giờ. Cùng mình chìm đắm vào thế giới ẩm thực cực lôi cuốn bằng mở đầu là một món “Miến” trong Tiếng Anh gồm những gì nhé! Chúc bạn thành công!!!
miến trong tiếng Anh
1. “Miến” trong tiếng Anh là gì?
Vermicelli
Cách phát âm: / ˌVɜː.mɪˈtʃel.i /
Định nghĩa:
Miến là một loại nguyên liệu thực phẩm được con người chế biến ra từ lâu đã rất quen thuộc với người dân Việt Nam. Miến hay còn có tên gọi khác là bún tàu đây có tính khô được chế biến ra từ nhiều loại củ khác nhau bột khoai lang, bột dong, bột sắn dây hoặc là bột đậu xanh… Sợi miến chế biến rất nhiều món ăn điều làm nên hương vị thơm ngon của nó chính là phần nguyên liệu. Tại Việt Nam thường được lựa chọn nhiều nhất để sử dụng là miến dong thường có màu nâu cánh gián ăn ngon, và rất là dai lúc chế biến ít bị tình trạng bị trương lên.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một danh từ chỉ một nguyên liệu, món ăn trong ẩm thưc. Trong Tiếng Anh vì là danh từ (không đếm được) nên có thể đứng nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
-
Everything should be in Vietnam, because we can love that we can see that in any grocery store sells vermicelli.
-
Khắp mọi nên trên nước Việt Nam,vì rất ưa chuộng nên chúng ta có thể thấy rằng ở bất kỳ cửa hàng tạp hóa nào cũng bán miến hết.
-
Noodle vermicelli also has a lot of ways to make folk processing from a long time such as a flourish fried vegetables, boiled maternal or macalate, bombers,…
-
Miến cũng có rất là nhiều cách chế biến dân gian được lưu truyền từ rất lâu điển hình như là món miến xào rau củ, miến luộc hay miến trộn cay, miến gà,…
2. Cách sử dụng danh từ “miến” trong Tiếng Anh:
miến trong tiếng Anh
“vermicelli” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
-
When cooking with vermicelli, vermicelli fiber, inner vermicelli, thin, daily fiber, without crumbling, not crushed, even when boiled and did not have hatched if it was long in the country.
-
Khi nấu lên bún tàu, sợi bún tàu trong,dạng sợi mỏng, dai, không bị vỡ vụn dai, không bị nát, kể cả lúc luộc và cũng không bị nở ra nếu để lâu trong nước.
Trong câu trên “vermicelli” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.
“vermicelli” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
-
In addition, vermicelli is also processed a lot of dishes such as chicken, duck or bun bun mixing, stir-fried dishes, or eels, crabs, ducks are all very attractive and enjoyed by many people who love to enjoy .
-
Ngoài ra, bún tàu còn được chế biến được rất nhiều món ăn như với lòng gà, vịt hoặc làm bún tàu trộn, các món xào, hay lươn, cua, vịt cũng đều rất hấp dẫn và được nhiều mọi người yêu thích thưởng thức.
Trong câu trên, “vermicelli” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
-
During holidays, in family meals, vermicelli hot septic ships cooked with chicken soup is still delicious and indispensable.
-
Trong các dịp ngày lễ, trong các bữa ăn gia đình, bún tàu móng miến nóng hổi nấu hầm với nước canh gà vẫn là ngon hết ý và không thể thiếu.
Trong câu trên, “vermicelli” là chủ ngữ trong câu mệnh đề.
“vermicelli” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
-
Not only that, this is a good food for obese people, people with cardiovascular disease, blood pressure, delicious, nutritious, so vermicelli has gone through a lot of time still have a firm foothold in Vietnamese cuisine.
-
Không những thế, đây là món ăn còn tốt cho người béo phì, người mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thơm ngon, lại bổ dưỡng nên bún tàu đã trải qua rất nhiều thời gian vẫn có chỗ đứng vững chắc trong ẩm thực Việt.
Trong câu trên “vermicelli” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.
“vermicelli “” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:
-
The main raw material is made from starch, but has a cooling, fiber, does not contain too much fat and relatively low calorie so vermicelli is great food for those who want to lose weight
.
-
Nguyên liệu chính là làm từ tinh bột, nhưng lại có tính hạ nhiệt, nhiều chất xơ, không chứa quá nhiều chất béo và tương đối ít calo nên bún tàu là thực phẩm tuyệt vời cho những người muốn giảm cân.
Trong câu trên “vermicelli” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “has a cooling, fiber, does not contain too much fat and relatively low calorie so vermicelli is great food for those who want to lose weight”
3. Những tên món ăn được làm từ miến trong Tiếng Anh:
miến trong tiếng Anh
Tên món ăn Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
dumpling vermicelli
miến há cảo
crab vermicelli
miến ghẹ
steamed shrimp noodle soup
miến hấp tôm
Korean mixer noodles
miến trộn Hàn Quốc
vermicelli with ribs
miến nấu sườn
vermicelli cooked with blankets
miến nấu lòng mề
chicken noodle soup
miến măng gà
vermicelli with vegetable squid
miến mực rau củ
stir-fried noodles with minced meat
miến xào thịt băm
vegetarian stir-fried vermicelli
miến xào chay
Singapore curry stir-fried vermicelli
miến xào cà ri Singapore
stir-fried vermicelli salted egg sauce
miến xào tôm sốt trứng muối
stir-fried vermicelli cabbage chicken
miến xào thịt gà bắp cải
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “miến” trong tiếng Anh!!!