Mỹ – Thị trường xuất khẩu lớn nhất và giàu tiềm năng của Việt Nam

Mặt hàng

T6/2020

So với T5/2020 (%)

6T/2020

So với cùng kỳ 2019 (%)

Tỷ trọng 6T (%)

Tổng kim ngạch XK

6.417.759.873

30,84

31.503.553.182

14,64

100

Hàng dệt, may

1.346.832.851

53,77

6.187.155.033

-11,89

19,64

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

903.090.815

11,43

4.384.841.676

91,08

13,92

Điện thoại các loại và linh kiện

576.299.316

44,79

3.966.861.067

-5,18

12,59

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

834.138.885

17,75

3.766.813.755

82,42

11,96

Giày dép các loại

504.966.885

14,72

2.934.206.369

-7,71

9,31

Gỗ và sản phẩm gỗ

590.903.487

42,04

2.604.717.776

15,34

8,27

Phương tiện vận tải và phụ tùng

128.038.188

3,91

752.917.916

0,33

2,39

Hàng thủy sản

163.465.073

51,43

653.621.917

0,55

2,07

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

112.520.932

44,56

601.534.880

-21,4

1,91

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

143.562.718

97,12

559.179.326

126,91

1,77

Hạt điều

72.599.649

-18,49

523.365.950

8,99

1,66

Sản phẩm từ chất dẻo

87.948.749

18,81

429.198.479

48,55

1,36

Sản phẩm từ sắt thép

47.509.418

0,72

269.103.579

-17,04

0,85

Kim loại thường khác và sản phẩm

43.581.086

13,92

246.257.879

14,72

0,78

Dây điện và dây cáp điện

42.896.134

-23,31

240.170.326

100,86

0,76

Giấy và các sản phẩm từ giấy

23.440.259

-31,89

148.970.964

48,15

0,47

Cà phê

18.753.600

-15,4

142.958.839

-2,8

0,45

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

35.991.602

717,35

127.436.393

-31,52

0,4

Sản phẩm từ cao su

18.407.643

21,58

97.859.253

11,86

0,31

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

20.721.072

37,45

88.913.509

47,5

0,28

Sắt thép các loại

11.830.103

15,48

86.654.692

-60,94

0,28

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

20.850.093

43,71

79.153.585

96,72

0,25

Hàng rau quả

14.902.050

16,79

76.971.677

9,81

0,24

Hạt tiêu

9.888.717

-18,62

71.429.158

-7,53

0,23

Sản phẩm gốm, sứ

6.738.169

19,68

54.827.005

17,96

0,17

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

11.586.933

32,15

49.783.069

62,02

0,16

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

11.141.495

19,19

46.985.439

181,81

0,15

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

10.090.285

0,1

46.608.546

49,99

0,15

Vải mành, vải kỹ thuật khác

3.733.384

96,04

40.724.102

-61,86

0,13

Xơ, sợi dệt các loại

6.568.349

25,39

33.766.268

15,55

0,11

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

5.644.663

65,97

31.968.037

8,72

0,1

Dầu thô

 

 

22.778.607

 

0,07

Sản phẩm hóa chất

5.175.906

19,55

21.784.219

26,91

0,07

Hóa chất

2.168.307

-8,08

14.521.495

-17,42

0,05

Cao su

2.161.899

146,94

14.323.623

-19,33

0,05

Gạo

2.265.659

-3,6

7.634.044

56,11

0,02

Chè

605.649

58,04

3.618.009

7,75

0,01

Hàng hóa khác

576.739.850

54

2.073.936.720

60,12

6,58

Rate this post

Viết một bình luận