Nem nướng tiếng Anh là baked rolls, phiên âm /beɪk rəʊl/. Nem nướng là món ăn làm từ thịt heo còn sống và nướng ăn ngay không qua lên men, có nguồn gốc từ tỉnh Khánh Hòa.
Nem nướng tiếng Anh là baked rolls, phiên âm /beɪk rəʊl/. Nem nướng là món ăn làm từ thịt heo còn sống và nướng ăn ngay không qua lên men, có nguồn gốc từ Ninh Hòa thuộc tỉnh Khánh Hòa.
[external_link_head]
[external_link_head]
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0877074074 cô Mai >> Chi tiết
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu làm món nem nướng.
Pork /pɔːk/: Thịt heo.
[external_link offset=1]
[external_link offset=1]
Cornstarch /ˈkɔːn.stɑːtʃ/: Bột bắp.
Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: Nước lạnh.
Rice paper /ˈraɪs ˌpeɪ.pər/: Bánh trán.
Vinegar /ˈvɪn.ɪ.ɡər/: Giấm.
Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: Dừa.
Một số món ăn liên quan đến nem nướng bằng tiếng Anh.
Spring rolls baked ricepaper: Nem nướng bánh trán.
Bun baked rolls: Bún nem nướng.
Grilled spring rolls spring rolls: Nem nướng chả giò.
[external_link offset=2]
[external_link offset=2]
Wet spring rolls: Bánh ướt cuốn nem nướng.
Vegetarian spring rolls: Nem nướng chay.
Nem nướng là một trong những món ăn được ưa chuộng của người Việt Nam ta, tùy theo vùng miền có cách gọi khác nhau.
Nem rán ở Bắc Bộ hay chả giò ở Nam Bộ là loại thức ăn bao gồm thịt xay, các loại rau, tôm, cua được cuốn bằng bánh đa nem phải rán chín mới ăn được với nước chấm.
Nem chua, loại thịt heo còn sống lên men trộn thính, tỏi, ớt, sau khoảng 3 ngày thịt chín có thể ăn được nên treo vào nơi thoáng mát, hoặc trên giàn bếp.
Nem Lai Vung là đặc sản ở Đồng Tháp.
Bài viết nem nướng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. [external_footer]
Rate this post