Ngành Sinh học ứng dụng là gì? Học ngành Sinh học ứng dụng ra trường làm gì?

I

Kiến thức Giáo dục Đại cương

Các học phần bắt buộc

1

Đại số tuyến tính

2

Đường lối CM của ĐCSVN

3

Ngoại Ngữ I

4

Ngoại Ngữ II

5

Ngoại ngữ III

6

NLCB của CNMLN I

7

NLCB của CNMLN II

8

Pháp luật đại cương

9

TH Tin học văn phòng

10

Tin học văn phòng

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh

12

Vật lý Cơ – Nhiệt

13

Vẽ kỹ thuật

Các học phần tự chọn bắt buộc

1

Giải tích I

2

Kỹ thuật lập trình C

3

TH Kỹ thuật lập trình C

4

Vật Lý Điện – Từ

5

Xác suất Thống kê

Các học phần tự chọn tự do

1

Giải tích II

2

Ngoại Ngữ cơ bản

3

Ngoại Ngữ IV

4

Ngoại Ngữ V

5

TH Tin học đại cương

6

Tin học đại cương

7

Vật Lý Quang – Nguyên tử

Các học phần tích lũy Chứng chỉ thể chất & Chứng chỉ quốc phòng

1

Giáo dục quốc phòng

2

Giáo dục thể chất I

3

Giáo dục thể chất II

4

Giáo dục thể chất III

5

Giáo dục thể chất IV

Các học phần kiến thức kỹ năng mềm – bắt buộc tích lũy 3 tín chỉ

1

Dự án khởi nghiệp SH

2

Giáo dục Môi trường

3

Khởi nghiệp – việc làm

4

Kỹ năng giao tiếp

5

Kỹ năng làm việc nhóm

6

Kỹ năng lãnh đạo

7

Phương pháp học tập NCKH

II

Kiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp

Các học phần cơ sở – bắt buộc

1

Di truyền học đại cương

2

Đồ án QT & TB

3

Hóa hữu cơ và vô cơ

4

Hóa lý và hóa phân tích

5

Hóa sinh

6

Quá trình và thiết bị Sinh học

7

QT và thiết bị truyền chất

8

QT và thiết bị truyền nhiệt

9

Sinh lý học thực vật

10

Thực tập kỹ thuật SH

11

TN Hóa hữu cơ-vô cơ

12

TN Hóa lý – Hóa phân tích

13

TN Hoá sinh

14

TN QT và TB truyền nhiệt – truyền chất

15

TN Vi sinh vật học

16

Vi sinh vật học

Các học phần chuyên ngành – bắt buộc

1

Chuyên đề ngành SH

2

Công nghệ enzyme

3

Công nghệ nuôi cấy mô thực vật ứng dụng

4

Công nghệ SV protein, axit amin, acid hữu cơ

5

CN SH môi trường

6

Công nghệ vi sinh TP

7

Đồ án công nghệ

8

Đồ án Tốt nghiệp SH

9

Học kỳ doanh nghiệp SH

10

KT nuôi trồng và SX nấm ăn

11

KT phân tích trong công nghệ SH

12

KT sinh học phân tử

13

NN chuyên ngành SH

14

NM Sinh học ứng dụng

15

Protein và enzyme học

16

Sinh học phân tử

17

TN Công nghệ enzyme

18

TN Công nghệ nuôi cấy mô thực vật ứng dụng

19

TN CN SX protein, axit amin, acid hữu cơ

20

TN CN Sinh học MT

21

TN Công nghệ vi sinh TP

22

TN Kỹ thuật nuôi trồng và sản xuất nấm ăn

23

TN KT phân tích trong công nghệ sinh học

24

TN KT sinh học phân tử

25

TN Protein – enzyme học

26

TN Sinh học phân tử

27

TTCM Công nghệ mới SH

Các học phần chuyên nghiệp – tự chọn bắt buộc

1

Công nghệ sản xuất phân sinh học và phân hữu cơ

2

Mô phỏng Quá trình Công nghệ

3

Quản lý chất lượng

4

Sinh lý học thực vật ứng dụng

5

Vi sinh vật trong nông nghiệp

6

An toàn sinh học

7

Công nghệ dược phẩm

8

Công nghệ sinh học chăn nuôi

9

Công nghệ sinh học trồng trọt

10

Dinh dưỡng và thức ăn gia súc.

11

Kỹ thuật sản xuất rau sạch

12

Tin học ứng dụng trong CNSH

13

UD các hoạt chất thiên nhiên

Rate this post

Viết một bình luận