Xem lịch âm hôm nay ngày 26/10. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Ba ngày 26 tháng 10 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.
Nội dung chính
- ngày 26 tháng 10 năm 2021
- ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 10 năm 2021
- Video liên quan
Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 26/10
Dương lịch: Ngày 26 tháng 10 năm 2021 (Thứ Ba).
Âm lịch: Ngày 21 tháng 9 năm 2021 – Tức Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Tiết Khí: Sương Giáng
Tuổi xung – hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Canh Thìn
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 26/10/2021
Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 26/10/2021
23h – 1h & 11h – 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h – 3h & 13h – 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h – 5h & 15h – 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h – 7h & 17h – 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h – 9h & 19h – 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h – 11h & 21h – 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Hợp – Xung
Tam hợp: Hợi, Mão
Tương hình: Sửu, Tuất
Tương hại: Tý
Tương xung: Sửu
Ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Sao tốt – Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021
Sao tốt
U vi tinh: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Địa phá: Kỵ xây dựng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hoang vu: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài
Việc NÊN – KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021
Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/10/2021
Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Ngày 26 tháng 10 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 21 tháng 9 năm 2021 tức ngày Đinh Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Sửu. Ngày 26/10/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 26 tháng 10 năm 2021
ngày 26/10/2021 tốt hay xấu?
lịch vạn niên ngày 26/10/2021
Lịch Âm Tháng 10 năm 2021 Tháng 9 (Đủ) năm 2021
Thứ Ba
Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu
Tiết: Sương giáng
Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 5:5617:2411:40 Độ dài ban ngày: 11 giờ 28 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 21:3110:3512:09 Độ dài ban đêm: 13 giờ 4 phút
Âm lịch hôm nay
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 10 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm:
Thu lại
☯ Thông tin ngày 26 tháng 10 năm 2021:
- Dương lịch: 26/10/2021
- Âm lịch: 21/9/2021
- Bát Tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
⚥ Hợp – Xung:
- Tam hợp: Hợi, Mão
- Lục hợp: Ngọ
- Tương hình: Sửu, Tuất
- Tương hại: Tý
- Tương xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
- Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(bảo nhật). Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ.
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước.
✔ Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành: 23h – 1h,
11h – 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h – 3h,
13h – 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h – 5h,
15h – 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h – 7h,
17h – 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.7h – 9h,
19h – 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.9h – 11h,
21h – 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
Đừng quên “Chia sẻ” ➜
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!