Ngoại thương – Từ điển dịch thuật Tiếng Anh

“Ngoại thương.” dịch sang Tiếng Anh là gì?
Nghĩa Tiếng Anh Kinh tế: foreign trade, international trade, world trade
Ví dụ: Công việc ngoại thương đã mang lại lợi lộc cho các quốc gia buôn bán.
foreign trade has resulted in benefits for the trading countries.
vị trí mặt bằng địa dư có thể là một nguồn lợi nếu như một quốc gia dự phần vào công việc ngoại thương.
geographical location can be benefit if a country is engaged in international trade.
□ hầu hết các quốc gia ngày nay đều nhận thấy được những lợi điểm của công việc ngoại thương.
most countries today realize the advantages of world trade.
□ hầu hết các quốc gia thu được lợi lộc từ công việc ngoại thương. most countries benefit from world trade.

Rate this post

Viết một bình luận