Từ vựng
Nghĩa
Ví dụ
a ripe old age
tình trạng rất già; được sử dụng đặc biệt để nói về một người có cuộc sống khỏe mạnh lâu dài
-
My grandmother died at the ripe old age of 95. My mother is really kind and she helps me realize the meaning of life.
-
Bà tôi qua đời ở tuổi 95. Mẹ tôi thực sự tốt bụng và bà đã giúp tôi nhận ra ý nghĩa của cuộc sống.
-
geriatric (adj)
liên quan đến người già
-
Who’s going to elect a geriatric President and I don’t think he can be chosen.
-
Ai sẽ bầu một Tổng thống già yếu và tôi không nghĩ rằng anh ta có thể được lựa chọn.
sb’s declining years
những năm cuối đời của ai đó
-
My grandfather became very forgetful in his declining years but he still remembered his childhood. He told me a lot about his childhood stories.
-
Ông tôi trở nên rất đãng trí trong những năm tháng cuối đời nhưng ông vẫn nhớ về thời thơ ấu của mình. Ông đã kể cho tôi nghe rất nhiều về những câu chuyện thời thơ ấu của mình.
-
pensioner (n)
một người nhận lương hưu, đặc biệt là lương hưu của chính phủ dành cho người già
-
In many shops, students and pensioners will be entitled to a discount.
-
Ở nhiều cửa hàng, sinh viên và người về hưu sẽ được giảm giá.
-
infirmity (n)
bệnh tật, đặc biệt là trong thời gian dài hoặc do tuổi già
-
My grandmother is 80 years old and she is suffering from a long list of infirmities. However, she is still happy and optimistic.
-
Bà tôi đã 80 tuổi và bà đang bị một danh sách dài các bệnh tật. Tuy nhiên, bà tôi vẫn vui vẻ và lạc quan.
-
ageism (n)
đối xử bất công với mọi người vì tuổi tác của họ
-
Ageism in the workplace is still popular in some countries. However, in Vietnam, ageism doesn’t exist.
-
Phân biệt đối xử với người già ở nơi làm việc vẫn còn phổ biến ở một số quốc gia. Tuy nhiên, ở Việt Nam, chuyện phân biệt đối xử với người già không tồn tại.
-
rest home (n)
nơi người già sống và được chăm sóc
-
When it was first built, the rest home could hold 50 old people. Now it is renovated.
-
Khi mới được xây dựng, nhà cho người già sống có thể chứa 50 người. Và bây giờ nó đang được cải tạo lại.
-