Nhóm từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật thông dụng nhất

Thời gian đăng: 20/07/2017 15:02

Bạn muốn nhận xét tính cách của một người “tốt bụng” trong tiếng Nhật nói như thế nào? Bài viết từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp bạn nói làm sao.

 
Từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật
Từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật

Từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật

1. Nhóm từ vựng về tính cách luôn được mọi người yêu mến trong tiếng Nhật.

優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
寛容(かんよう): Khoan dung
気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
親切(しんせつ):  ân cần

2. Nhóm từ vựng về tính cách luôn được mọi người ghét bỏ trong tiếng Nhật.

いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
冷たい(つめたい): Lạnh lùng
厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
怠惰(たいだ): Lười nhác
きちっとした: Cầu toàn
時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
頑固(がんこ): Ngoan cố
冷淡(れいたん): Lạnh nhạt
だらしない: Cẩu thả (trong ăn mặc)
汚らわしい(けがらわしい): Dơ bẩn
せっかち: Hấp tấp
気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
わがまま: Bảo thủ, cái tôi lớn
軽率(けいそつ): Xem nhẹ, cẩu thả, khinh xuát (trong công việc)
みすぼらしい: Nhếch nhác (về hình thức)
臆病(おくびょう): Nhút nhát

3. Nhóm từ vựng tiếng Nhật về lòng can đảm như anh hùng.


偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
たくましい: Mạnh mẽ
勇ましい(いさましい): Dũng cảm
勤勉(きんべん): Cần cù
融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió
質素(しっそ): Cần kiệm

Trên đây là

大らか(おおらか): Rộng lượng, thoáng tính, không khách sáo偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏiたくましい: Mạnh mẽ勇ましい(いさましい): Dũng cảm勤勉(きんべん): Cần cù融通(ゆうず): Linh hoạt, thuận theo chiều gió質素(しっそ): Cần kiệmTrên đây là từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp từ các người dân bản địa mà họ thường xuyên dùng, hy vọng sẽ gúp cho các bạn rất nhiều để học tiếng Nhật.

Rate this post

Viết một bình luận