STT
Tên ghép chữ Tú
Sơ lược ý nghĩa
1
An Tú
“An” là bình yên. “An Tú” là cái đẹp bình yên.
2
Anh Tú
“Theo nghĩa Hán- Việt, “”Anh”” có nghĩa là tinh anh, chỉ sự thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, “”Tú”” có nghĩa là sáng, chỉ vẻ đẹp thanh tú. “”Anh Tú”” có nghĩa là xinh đẹp và tinh anh. Tên “”Anh Tú”” dùng để nói đến những người xinh đẹp, thông minh, vừa có tài vừa có sắc. Cha mẹ mong con sẽ luôn lanh lợi, hoạt bát và tinh anh. “
3
Băng Tú
“Băng Tú”, tên con mang nghĩa người có vẻ đẹp lạnh lùng, thanh tú.
4
Bảo Tú
Con như ngôi sao, đáng yêu, xinh xắn, là bảo vật vô giá của cha mẹ
5
Cầm Tú
“Cầm Tú” là một cây đàn đẹp, không chỉ là một nhạc cụ âm nhạc để biểu diễn mà còn mang những ý nghĩa văn hóa phong phú và uyên thâm. Đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý con là người có tư tưởng chính trực và suy nghĩ ngay thẳng, phẩm cách cao quý, tiết hạnh và liêm khiết để đạt tới sự hài hoà giữa bản thể và tâm hồn.
6
Cẩm Tú
Cô gái đẹp, duyên dáng, dễ thương, thể hiện sự quý phái, trang nhã
7
Chi Tú
“Tú” trong nghĩa Hán-Việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Còn “Chi” nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên “Chi Tú” cho con bố mẹ ngầm ý hi vọng con là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu.
8
Đan Tú
“Tú” có nghĩa là vì sao lấp lánh xinh đẹp, “Đan” có nghĩa là giản dị, trong sáng. “Đan Tú” mang ý nghĩa con sẽ xinh đẹp như vì tinh tú trên trời với tấm lòng trong sáng, bình dị.
9
Dâng Tú
Theo nghĩa Hán-Việt, “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu .”Dâng” là vẻ đẹp trong sáng thánh thiện. “Dân Tú”, con có tính hơi trầm, sâu sắc và dịu nhẹ.
10
Diễm Tú
“Tú” trong tiếng hán – việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. “Diễm” có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Diễm Tú” nghĩa là vì sao xinh đẹp, lấp lánh. Người tên “Diễm Tú” là người con gái có dung mạo xinh đẹp, diễm lệ mà còn thanh tú, cao sang, quý phái
11
Diệp Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Diệp” chính là “lá”, trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu, Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái, “Diệp Tú” đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, tươi sáng như những vì sao,bên cạnh đó cuộc sống của con luôn tốt đẹp, giàu sang quyền quý.
12
Đình Tú
Theo nghĩa Hán – Việt “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . “Đình” thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. “Đình” còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm. “Đình Tú”, ba mẹ mong muốn con luôn xinh đẹp , đáng yêu như những vì sao lấp lánh , và là người con biết chu toàn mọi việc ổn thỏa trong gia đình.
13
Dương Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Dương” trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . Tên “Dương Tú” đuợc đặt với mong muốn con có dung mạo xinh đẹp đáng yêu như những vì sao luôn tỏa sáng đến mọi người.
14
Duyên Tú
Theo nghĩa Hán – Việt “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu .”Duyên” nghĩa là sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. “Duyên Tú”, ba mẹ mong muốn con là người có dung mạo xinh đẹp đáng yêu như những vì sao lấp lánh.
15
Gia Tú
Con sẽ là ngôi sao sáng của cả nhà
16
Giang Tú
Ngôi sao trên dòng sông
17
Giao Tú
“Tú” trong tiếng Hán – Việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu; “Giao” là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, ý chí. Tên “Giao Tú” được đặt cho con với ý nghĩa mong con xinh đẹp như vì sao tinh tú, hiền lành nhưng bản tính cứng cỏi không dễ đầu hàng, có tiếng tăm vững bền.
18
Giỏi Tú
“Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Giỏi” trong giỏi giang, tài giỏi. Tên “Giỏi Tú” mang ý nghĩa thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ vừa xinh đẹp, đáng yêu, vừa tài giỏi, có tài năng, có thể thực hiện được nhiều việc khó khăn.
19
Hoàng Tú
Ngôi sao vừa sáng, vừa đẹp, vừa kiêu sa, lấp lánh
20
Khả Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Khả” là khả ái, có nghĩa là đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích, “Tú” có nghĩa là thanh tú, đẹp đẽ. Tên “Khả Tú” được dùng để gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, thanh tú, đài các, lịch sự, dễ thương, đáng yêu, luôn được yêu thương, chiều chuộng.
21
Khoa Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . “Khoa” thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên “Khoa” được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh. “Khoa Tú”, ba mẹ mong muốn con là người thông minh giỏi giang thanh tú đáng yêu và sớm thành công trong cuộc sống.
22
Khuê Tú
“Khuê Tú”, con là cô gái có vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời, như sao khuê.
23
Khuyên Tú
Theo nghĩa Hán-Việt “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . “Khuyên” thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. “Khuyên Tú”, mong con sẽ thanh tú, khiêm nhường, hiền ngoan.
24
Kiều Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Kiều” mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người. “Kiều Tú”, mong con sẽ thanh tú, trong sáng và thiện tâm.
25
Kim Tú
Ngôi sao vàng tỏa sáng lấp lánh
26
Lan Tú
Theo nghĩa Hán – Việt, “Lan” là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tú có nghĩa là ngôi sao, lấp lánh. Tên “Lan Tú” có nghĩa con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, lấp lánh
27
Miên Tú
“Miên” là triền miên không dứt. “Tú” có nghĩa là vì sao trên trời. “Miên Tú” mang ý nghĩa con xinh đẹp, thông minh, sẽ luôn được ánh sáng thông thái chiếu rọi suốt cuộc đời.
28
Minh Tú
Ngôi sao sáng, xinh đẹp rực rỡ trên bầu trời
29
My Tú
“My” có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. “Tú” là những ngôi sao lung linh trên bầu trời. “My Tú” nghĩa là con xinh đẹp như ngôi sao sáng trên bầu trời.
30
Nam Tú
“Nam” có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Tú thường thể hiện người có dung mạo thanh tú, trang nghiêm, hiểu đạo lý
31
Ngân Tú
“Tú” là sao, “Ngân” là con sông. “Ngân Tú” là vì sao sáng soi trên con sông ngân hà, dựa trên hình ảnh đó, mang ý nói con xinh đẹp, hiền hòa.
32
Ngọc Tú
Ngôi sao sáng, rạng ngời, xinh xăn như ngọc
33
Nguyệt Tú
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Tú gợi đến người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên
34
Nhã Tú
Tú trong tiếng hán – việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. “Nhã” là nhã nhặn, giản đơn. Tên “Nhã Tú” mang ý nghĩa về nét đẹp kiêu sa, rạng ngời, đáng yêu
35
Nhân Tú
“Nhân Tú” nghĩa là người xinh xắn, thông minh như tinh tú.
36
Quỳnh Tú
“Tú” có nghĩa là xinh đẹp, thanh tú. Còn “Quỳnh” là đóa hoa đẹp, thơm hương, khiêm nhường nở về đêm. Tên “Quỳnh Tú” mang ý nghĩa con xinh đẹp, thanh cao, bản tính khiêm nhường.
37
Thanh Tú
thể hiện nét dịu dàng, đáng yêu, hiền lành, chân chất
38
Tuấn Tú
Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, có ngoại hình ưa nhìn, thiện cảm
39
Uyên Tú
“Uyên Tú”, tên con có nghĩa là mong muốn con vừa thanh tú, đa tài vừa có kiến thức sâu rộng.
40
Uyển Tú
“Uyển Tú” là mỹ từ dùng để đặt tên cho các bé gái. Trong đó, “Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Uyển” ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái.
41
Vân Tú
Ngôi sao xinh xắn ẩn hiện giữa làn mây
42
Xoan Tú
“Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh. “Xoan Tú”, mong muốn con là những ngôi sao xinh đẹp chiếu sáng lấp lánh trên bầu trời.
43
Xuyên Tú
“Tú” là ngôi sao lấp lánh cong dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp đáng yêu. “Xuyên Tú”, con là người xinh đẹp đáng yêu và có nhiều may mắn thuận lợi trong cuộc sống.
44
Yên Tú
“Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Yên Tú” mang ý nghĩa là người con gái có dung mạo xinh xắn, dễ thương, có cuộc sống bình an, vui vẻ, hạnh phúc.
45
Yến Tú
“Tú” là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra “Tú” còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. “Yến Tú” là người thông minh, luôn cố gắng vươn lên và có sự nghiệp thành công trong tương lai.