Chúng ta khi ngồi trên ghế nhà trường đều có những người bạn vô cùng tốt bụng. Đặc biệt là người bạn cùng bàn. Khi chúng ta quên mang cái bút hay cái thước thì người đó sẽ cho chúng ta mượn mà không hề nghĩ ngợi gì. Các bạn muốn viết một đoạn văn để miêu tả về bạn cùng bàn của mình nhưng chưa biết phải làm sao? Đừng lo lắng. Trong bài này, Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh sao cho sinh động và hay nhất. CÙng tìm hiểu nhé!
Bố cục bài văn viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh
Tương tự như các bài văn miêu tả khác thì để viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh chúng ta cần chia bố cục cho bài một cách rõ ràng.
Bố cục bài viết miêu tả bạn cùng bàn sẽ gồm các phần sau:
Phần một: Giới thiệu về bạn cùng bàn
Phần hai: Miêu tả chi tiết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh
Phần ba: Kết bài.
Các nội dung chính cần có tương ứng với ba phần bố cục trên:
-
Giới thiệu về bạn cùng bàn: Ở đây các bạn có thể giới thiệu lí do mà các bạn trở thành bạn cùng bàn của nhau (nếu có) hoặc là giới thiệu trực tiếp về người bạn của mình.
-
Miêu tả ngoại hình của người bạn .
-
Miêu tả tính cách của người bạn.
-
Nói về sở thích, sở ghét của bạn cùng bàn.
-
Bạn thích nhất điểm gì ở bạn cùng bàn của mình?
-
Nói lên sự yêu quý của mình đối với người bạn cùng bàn.
Khi các bạn triển khai bài viết miêu tả về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh theo một trình tự các ý nhất định thì các bạn sẽ không lo bị lặp ý hay bị trùng ý đâu nhé!
Từ vựng để viết về bạn cùng bàn tiếng Anh
Chúng ta sẽ không thể viết một bài văn hay một đoạn văn khi bản thân không có đủ vốn từ vựng tiếng Anh đúng không nào? Vậy nên để thuận tiện hơn cho bài viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh thì các bạn cùng tham khảo các từ vựng dưới đây để áp dụng vào bài viết nhé!
STT
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
good friend
Bạn tốt
2
Beautiful
Xinh đẹp
3
Sociable
Hòa đồng
4
Friendly
Thân thiện
5
Kind
Tốt bụng
6
Well-studying
Học giỏi
7
Play good sports
Chơi thể thao tốt
8
Tablemate
Bạn cùng bàn
9
Tall
Cao
10
Thin
Gầy
11
White skin
Da trắng
12
Fat
béo
13
Intelligent
Thông minh
14
Sing well
Hát hay
15
Graceful talk
Nói chuyện có duyên
16
Confident
Tự tin
17
Shy
Nhút nhát
18
Dynamic
Năng động
19
Gentle
Dịu dàng
Xem thêm: Những đoạn văn ngắn tả mẹ bằng tiếng Anh có dịch
Đoạn văn mẫu viết về bạn cùng bàn tiếng Anh
Dưới đây là hai đoạn văn mẫu viết về bạn cùng bàn tiếng Anh mà chúng mình đã viết. Các bạn có thể tham khảo để dễ dàng hình dung bố cục của bài viết nhé.
Viết về bạn cùng bàn là con trai bằng tiếng Anh
Hello everybody. I’m Nam. I have a very kind friend at the table. His name is Tuan. We started to sit together in 6th grade, arranged by the teacher. Since our houses are close together, we go to school together every day.
Tuan is tall but not skinny. He has dark hair and tanned skin. He looks very strong. He has a tall and straight nose. The classmates all said he was handsome. He has a sociable and friendly personality. He is very helpful to others. When I forgot to bring the pen he lent me his pen. He is a good student who is loved by his teachers and friends. Besides his good academic performance, Tuan is also very good at soccer. We often practice together in free afternoons. Since he’s bigger than me, he often protects me from bad friends.
I am very happy to be friends with Tuan. Thanks to him, I have improved a lot in studying. I hope we can be friends forever.
Bản dịch nghĩa
Chào các bạn. Tôi là Nam. Tôi có một người bạn ngồi cùng bàn vô cùng tốt bụng. Cậu ấy tên là Tuấn. Chúng tôi bắt đầu ngồi cùng nhau từ năm lớp 6 do cô giáo sắp xếp chỗ. Vì nhà chúng tôi gần nhau nên chúng tôi cùng nhau đi học mỗi ngày.
Tuấn có dáng người cao nhưng không gầy. Cậu ấy có mái tóc đen một làn da rám nắng. Trông cậu ấy rất khỏe khoắn. Cậu ấy có chiếc mũi cao và thẳng. Các bạn trong lớp đều khen cậu ấy đẹp trai. Cậu ấy có tính cách hòa đồng và thân thiện. Cậu ấy rất hay giúp đỡ người khác. Khi tôi quên mang bút cậu ấy cho tôi mượn bút của cậu ấy. Cậu ấy là một học sinh giỏi được thầy cô và bạn bè yêu quý.Bên cạnh thành tích học tập tốt thì Tuấn còn đá bóng rất hay. Chúng tôi thường cùng nhau luyện tập vào các buổi chiều rảnh rỗi. Vì cậu ấy to hơn tôi nên cậu ấy thường bảo vệ tôi trước những người bạn xấu.
Tôi rất vui khi được làm bạn với Tuấn. Nhờ có cậu ấy mà tôi đã tiến bộ hơn rất nhiều trong học tập. Tôi hy vọng chúng tôi có thể làm bạn của nhau mãi mãi.
Xem thêm: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch hay nhất
Viết về bạn cùng bàn là con gái bằng tiếng Anh
My name is Huong. Just starting the new school year, I was arranged by my teacher to sit with a new friend.
Her name is Mai. My first impression of her was that she was very beautiful. She has big and round eyes. The high nose looks extremely elegant. She has a pretty face and is very cute. Her white skin helps her stand out from the crowd. She has long and shiny hair. She is a friendly girl. When I first met, she took the initiative to talk to me. I really like her confidence. She has a sweet voice and isn’t afraid to show it off. Every day I go to school I feel very happy to hear her tell interesting stories. She has good academic performance. When I don’t understand something, she will explain it to help me understand. When I forgot to bring the ruler, she readily lent me it. When I was sick, she even took notes for me. I am very happy to have my friend Mai. I hope our friendship will last forever.
Bản dịch nghĩa
Tôi là Hương. Vừa bắt đầu năm học mới nên Tôi được cô giáo sắp xếp ngồi cùng một bạn mới.
Cô ấy tên là Mai. Ấn tượng đầu tiên của tôi với cô ấy đó là cô ấy rất xinh đẹp. Cô ây có đôi mắt to và tròn. Chiếc mũi cao nhìn vô cùng thanh thoát. Cô ấy có khuôn mặt khá bầu bình và rất đáng yêu. Làn da trắng giúp cô ấy nổi bật giữa đám đông. Cô ấy có một mái tóc dài và óng mượt. Cô ấy là một cô gái thân thiện. Khi mới gặp, cô ấy là người chủ động nói chuyện với tôi. Tôi rất thích sự tự tin của cô ấy. Cô ấy có giọng hát ngọt ngào và không ngại thể hiện nó. Mỗi ngày đến trường tôi đều thấy rất vui vì nghe cô ấy kể những câu chuyện thú vị. Cô ấy còn có học lực tốt. Những lúc tôi không hiểu cái gì đó, cô ấy sẽ giải thích để giúp tôi hiểu hơn. Khi tôi quên mang thước kẻ, cô ấy sẵn sàng cho tôi mượn. Khi tôi bị ốm, cô ấy còn chép bài giúp tôi. Tôi rất vui khi có người bạn cùng bàn là Mai. Tôi hy vọng tình bạn của chúng tôi sẽ kéo dài mãi mãi.
Trên đây chúng mình đã hướng dẫn các bạn để có thể viết về bạn cùng bàn bằng tiếng Anh. Hi vọng với bài viết này các bạn có thể dễ dàng hơn trong khi viết bài về người bạn ngồi cùng bàn với mình. Đừng ngần ngại chia sẻ những bài viết về bạn cùng bàn mà bạn tâm đắc phía dưới comment cho chúng mình cũng như các bạn học khác cùng tham khảo nhé. Chúc các bạn học tốt!