Phép tịnh tiến Nhiệt miệng thành Tiếng Anh | Glosbe

Dù nhiệt độ trung bình của cơ thể khoảng 37°C (cặp nhiệtmiệng), trong ngày thân nhiệt có thể thay đổi một vài độ.

Although average normal body temperature is about 98.6 degrees Fahrenheit [37°C] (measured orally), a person’s temperature commonly varies throughout the day by a single degree or more.

jw2019

Nhưng anh đang nhai kẹo Nicotine nên nhiệt độ trong miệng không chuẩn xác do đó cần đo nhiệt độ ở chỗ khác.

You’re chewing nicotine gum which messes with the weather in your mouth so I need to vacation elsewhere.

OpenSubtitles2018.v3

Đối với trẻ từ 4 tuổi trở lên thì bạn thường có thể sử dụng nhiệt kế số để đo nhiệt độ miệng cho bé nếu con bạn chịu hợp tác .

For kids 4 years or older , you can usually use a digital thermometer to take an oral temperature if your child will cooperate .

EVBNews

Mặc dù không chính xác như phương pháp đo nhiệt độ trực tràng hoặc đo nhiệt độ miệng đối với trẻ chịu hợp tác , nhưng hầu hết các bố mẹ đều chuộng phương pháp đo nhiệt độ ở nách hơn , nhất là đối với những đứa trẻ không ngậm nhiệt kế trong miệng được .

Although not as accurate as a rectal or oral temperature in a cooperative child , some parents prefer to take an axillary temperature , especially for kids who ca n’t hold a thermometer in their mouths .

EVBNews

Kỹ thuật đo nhiệt độ ở miệng : Quá trình này cũng dễ dàng đối với trẻ lớn tuổi hơn và chịu hợp tác .

To take an oral temperature : This process is easy in an older , cooperative child .

EVBNews

2 . Đặt một đầu nhiệt kế vào dưới lưỡi và bảo bé ngậm miệng lại , giữ chặt nhiệt kế bằng môi .

2 . Place the tip of the thermometer under the tongue and ask your child to close his or her lips around it .

EVBNews

Nơi miệng phun này nhiệt độ vào khoảng 700 độ F.

And this vent fluid is about 600 or 700 degrees F.

ted2019

Miệng phun thủy nhiệt sâu trong đại dương được phát hiện vào năm 1977.

Hydrothermal vents deep in our ocean were discovered in 1977.

ted2019

Và cả một quần thể sinh thái bên một miệng phun thủy nhiệt khác đã được hình thành

And there’s a whole new hydrothermal vent community that has been formed.

QED

Điểm khác biệt chủ yếu của hai phiên bản Bf 110 A và B là “miệng” tản nhiệt rất to bên dưới động cơ.

The major identifier of the -A and -B-series Bf 110s was the very large “mouth” bath radiators located under each engine.

WikiMatrix

Các hoạt động thủy nhiệt ngầm gần miệng Horomatangi vẫn tiếp diễn, và các vùng địa nhiệt gần đó cùng các suối nước nóng gắn liền được tìm thấy ở phía bắc và phía nam của hồ, ví dụ tại Rotokawa và Turangi.

Underwater hydrothermal activity continues near the Horomatangi vent, and nearby geothermal fields with associated hot springs are found north and south of the lake, for example at Rotokawa and Turangi.

WikiMatrix

1 . Chờ khoảng chừng từ 20 đến 30 phút sau khi bé ăn hoặc uống xong để đo nhiệt độ ở miệng , và hãy chắc rằng là bé không ngậm kẹo hay kẹo cao su trong miệng .

1 . Wait 20 to 30 minutes after your child finishes eating or drinking to take an oral temperature , and make sure there ‘s no gum or candy in your child ‘s mouth .

EVBNews

Giờ thứ duy nhất chúng tôi có thể nghĩ đến làm điều tương tự trên Trái Đất … là những miệng phun thủy nhiệt.

Now, the only thing that we can think of that does that here on Earth as an analogy … are hydrothermal vents.

ted2019

Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.

After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.

OpenSubtitles2018.v3

Một ngoại lệ tồn tại ở những hệ sinh thái miệng phun thủy nhiệt dưới biển sâu, nơi không có ánh sáng mặt trời.

An exception occurs in deep-sea hydrothermal ecosystems, where there is no sunlight.

WikiMatrix

Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại.

Hydrothermal vents also release large quantities of dissolved iron into the deep ocean, allowing bacteria to survive.

WikiMatrix

Nhiệt kế đo trán cũng có thể cho bạn biết xem con mình có bị sốt không nhưng cũng không chính xác như nhiệt kế số đo miệng hoặc đo trực tràng .

Forehead thermometers also may be able to tell you if your child has a fever , but are not as accurate as oral or rectal digital thermometers .

EVBNews

Bạn có thể quay phim những miệng phun thủy nhiệt khó tin này khó tin đến nỗi bạn có thể tưởng nó đến từ hành tinh khác

You might film this unbelievable hydrothermal vent, which you think at the time has to be on another planet.

QED

Dọc theo đới nâng đông Thái Bình Dương, các miệng phun nhiệt dịch được gọi là cột khói đen lần đầu tiên được phát hiện và đã được nghiên cứu trên phạm vi rộng.

Along the East Pacific Rise the hydrothermal vents called black smokers were first discovered and have been extensively studied.

WikiMatrix

Thực tế, một số vi khuẩn cổ tồn tại được ở nhiệt độ cao, thường trên 100 °C (212 °F), được tìm thấy ở các mạch nước phun, các “ống khói đen” (black smoker) ở các miệng thủy nhiệt và các giếng dầu.

Indeed, some archaea survive high temperatures, often above 100 °C (212 °F), as found in geysers, black smokers, and oil wells.

WikiMatrix

Khán giả há hốc miệng vì kinh ngạc, rồi sau đó nhiệt liệt hoan hô.

Onlookers gasp in shock, then cheer in support.

jw2019

Khán giả há hốc miệng vì kinh ngạc và sau đó nhiệt liệt hưởng ứng.

Onlookers gasp in shock and then cheer in support.

jw2019

Thêm nữa, độ dốc thủy nhiệt cao quanh hệ thống miệng phun có nghĩa là một lượng vi khuẩn đa dạng có thể cùng chung sống với nhau, mỗi loài với nhiệt độ thích hợp chuyên biệt của loài đó.

In addition, the high thermal gradient around vent systems means a wide variety of bacteria can coexist, each with its own specialized temperature niche.

WikiMatrix

Nó đã được tìm thấy dọc theo Rãnh Thái Bình Dương – Nam Cực, 1.500 km (930 mi) về phía nam của đảo Phục Sinh ở độ sâu 2.200 mét (7.200 ft), sống ở miệng phun thủy nhiệt.

It was found along the Pacific-Antarctic Ridge, 1,500 kilometres (930 mi) south of Easter Island at a depth of 2,200 metres (7,200 ft), living on hydrothermal vents.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận