Phép tịnh tiến ảnh cưới thành Tiếng Anh | Glosbe

Ảnh cưới của chúng tôi chụp vào tháng 10 năm 1928

Our wedding photo, October 1928

jw2019

Chụp ảnh cưới là chụp ảnh các hoạt động liên quan đến lễ cưới.

Wedding photography is the photography of activities relating to weddings.

WikiMatrix

Em muốn Franny có mặt trong ảnh cưới.

I-I want Franny in the wedding pictures.

OpenSubtitles2018.v3

Tháng trước anh ta và vợ có chụp ảnh cưới ở Cabo San Lucas.

He and his wife worked a wedding at Cabo San Lucas last month.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thấy bức ảnh cưới trong lối vào nhà bà.

I saw the wedding photo in your hall.

OpenSubtitles2018.v3

Chụp ảnh cưới sẽ rất hoàn hảo.

You wanna look splendid for the wedding shoot.

OpenSubtitles2018.v3

“Ông có biết Pat đã tìm thấy ảnh cưới và treo trong phòng khách không?”

“Did you see that Pat found his wedding pictures and put them back up in the living room?”

Literature

Nếu những thứ như ảnh cưới làm bạn buồn, hãy cất vào hộp và để dành cho con.

If items such as wedding photos bring pain, box them up and save them for your children.

jw2019

Những bức ảnh cưới.

Wedding pictures.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí còn chẳng được xem ảnh cưới nữa.

Hell, I haven’t even seen a wedding photo.

OpenSubtitles2018.v3

“Album ảnh cưới cũ của cha mẹ.

“””Mom and Dad’s old wedding album.”

Literature

Tòa nhà cũng là cảnh nền được ưa chuộng để chụp ảnh cưới.

It has also become a very popular backdrop for wedding photography.

ted2019

Bố con và mẹ không bao giờ đủ tiền trả cho bộ album ảnh cưới đẹp đẽ như vậy.

Your father and I never could have afforded that fancy sort of wedding album.

Literature

Luôn mang theo bên mình, có thể ghi vào mặt sau ảnh cưới nhỏ, hoặc lưu trong thiết bị di động.

Keep the list with you, perhaps on the back of a small wedding picture or in a mobile device.

jw2019

Ảnh cưới em chỉ vì muốn lấy nông trại của em, và rồi ảnh bỏ rơi Johnny và em mãi mãi.

He only married me to get this ranch, and then he deserted Johnny and me for good.

OpenSubtitles2018.v3

Khi Mẹ không nói gì, tôi đứng lên và đặt ảnh cưới của mình lại đúng vị trí của nó trên lò sưởi.

When my mother says nothing, I stand and return my wedding picture to its rightful place on the mantel.

Literature

Vô Tư Trải Qua Tình Trạng Khó Chịu Này ☼ Khi tôi bảo muốn xem ảnh cưới của Jake, Mẹ giả vờ như không hiểu.

Weathering the Relative Squalor When I ask to see Jake’s wedding pictures, my mother plays dumb.

Literature

Ảnh nói ảnh muốn cưới con khi ảnh quay về Anh.

He says he wants to marry me when he goes back to England.

OpenSubtitles2018.v3

Thực tế, bức ảnh cưới được ghi lại đầu tiên 14 năm sau đó, có thể là một máy ảnh giải trí trong đám cưới năm 1840 của Nữ hoàng Victoria Prince Albert.

In fact, an early photograph, recorded some 14 years after the fact, may be a recreation for the camera of the 1840 wedding of Queen Victoria to Prince Albert.

WikiMatrix

Chú rể thường bế cô dâu trong vòng tay của mình, ít nhất là cố gắng trong một vài bước, trong khi thợ ảnh đang chụp cho họ những tấm ảnh cưới.

The groom often carries his bride in his arms, at least for a few staggering steps, while the photographer shoots wedding pictures.

LDS

Giống như các công nghệ chụp tương tự, chụp ảnh cưới đã phát triển và trưởng thành kể từ khi phát minh ra hình thức nghệ thuật nhiếp ảnh bởi Joseph Nicéphore Niépce.

Like the technology of photography itself, the practice of wedding photography has evolved and grown since the invention of the photographic art form in 1826 by Joseph Nicéphore Niépce.

WikiMatrix

Trong những năm cuối thập niên 1860, nhiều cặp vợ chồng bắt đầu đặt ra với trang phục cưới của họ hoặc đôi khi thuê một nhiếp ảnh gia đến thực hiện chụp ảnh cưới.

In the late 1860s, more couples started posing in their wedding clothes or sometimes hired a photographer to come to the wedding venue.

WikiMatrix

Do tính chất của các thiết bị và các vấn đề cồng kềnh, chụp ảnh cưới phần lớn được đặt trong một phòng chụp cho hầu hết đám cưới những năm cuối thế kỷ 19.

Due to the nature of the bulky equipment and lighting issues, wedding photography was largely a studio practice for most of the late 19th century.

WikiMatrix

Tôi cũng có thuê thợ chụp ảnh đám cưới đấy.

I did hire a wedding photographer.

OpenSubtitles2018.v3

Chẳng hạn: Xem lại những tấm ảnh ngày cưới và những kỷ niệm đáng ghi nhớ.

For example: Look at photographs of your wedding and other memorable events.

Rate this post

Viết một bình luận