Phép tịnh tiến cháo thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh, phát âm

Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.

Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up.

jw2019

cháo không?

Have congee?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là cháo nấm.

It’s mushroom barley.

OpenSubtitles2018.v3

Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện.

After I had eaten some chicken soup and stuffed cabbage that had been left in the haste of the departure, I knelt by my bed and prayed.

jw2019

Có ai muốn ăn cháo ngô không?

May I offer any of you inmates a plate of mush?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi muốn nấu nước, chứ không phải nước cháo.

I want to cook the water, not water porridge.

OpenSubtitles2018.v3

Khi ban nói :”Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi” Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.

If you said to the pot, “Boil, little pot, boil,” it would fill up with sweet porridge.

ted2019

Cháo BulHab?

Bul Nak porridge?

QED

Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe.

Your other Gran says porridge is good for your health.

OpenSubtitles2018.v3

Anh thích cái cách em ” ăn cháo “.

I Iove the way you kiss.

OpenSubtitles2018.v3

Phụ nữ chiếm một nửa dân số thế giới, nhưng chỉ chiếm 24% số chủ đề được trích dẫn trong bản tin, và 20% số chuyên gia được phỏng vấn, với công nghệ ngày nay, việc xóa sổ hình ảnh phụ nữ dễ như ăn cháo.

We make up half the population of the world, but we’re just 24 percent of the news subjects quoted in news stories. And we’re just 20 percent of the experts quoted in stories. And now, with today’s technology, it’s possible to remove women from the picture completely.

QED

Khi cô chạy xe cả một đoạn đường để thả một gã vô gia cư người đã nấu cháo hết pin do đó cô không thể gọi AAA?

When you were driving out of your way to drop off a homeless guy who wore out your battery so you couldn’t call AAA?

OpenSubtitles2018.v3

Ngày hôm sau, hành lý của mình đến thông qua bằng cháo – và hành lý rất đáng chú ý đó là.

Next day his luggage arrived through the slush — and very remarkable luggage it was.

QED

Tiền trao cháo múc.

Money first.

OpenSubtitles2018.v3

Cháo ngô, quý vị?

Mush, gents?

OpenSubtitles2018.v3

Hắn say rượu, không làm nên cơm cháo gì.

He’s drunk, not up to anything.

OpenSubtitles2018.v3

Ăn cháo thôi.

Congee would do.

OpenSubtitles2018.v3

Người giữ ngựa của tôi bị đánh gãy răng, và giờ chỉ có thể ăn cháo.

My watchman had his teeth knocked out and can take only soup.

OpenSubtitles2018.v3

Tiền trao cháo múc.

For that answer, you must pay.

OpenSubtitles2018.v3

Có những câu chuyện như ” Nồi cháo yến mạch kỳ diệu ” ( The Magic Porridge Pot ) nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú, cái nồi đó sẽ làm ra đồ ăn mà bạn muốn, mà bạn không cần phải làm cái gì cả, chỉ yêu cầu bạn cần phải nhớ những câu thần chú khác để nó ngừng làm ra cháo yến mạch.

Stories like The Magic Porridge Pot, where you had a pot where if you knew the magic words, this pot would just make as much food as you liked, without you having to do any work, provided you could remember the other magic word to stop it making porridge.

QED

Tiền trao cháo múc đã.

Well, our help isn’t free.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch.

Otherwise you’d flood your entire town with warm porridge.

QED

Là không ăn cháo đá bát ấy hả?

Trying to say don’t shit where you eat?

OpenSubtitles2018.v3

Ko hẳn, ngoài cháo yến mạch vào buổi sáng.

Not really, other than oatmeal in the morning.

OpenSubtitles2018.v3

Hồ gồm hàng trăm hòn đảo và đây là hồ nước ngọt duy nhất có các loài cá đại dương như cá mập, cá kiếm và cá cháo lớn.

It has hundreds of islands and is the only freshwater lake with oceanic life such as sharks, swordfish, and tarpon.

Rate this post

Viết một bình luận