Phép tịnh tiến conceal thành Tiếng Việt, ví dụ trong ngữ cảnh, phát âm

You cannot interfere with this monitoring or auditing and cannot otherwise conceal or obfuscate from Google your Google Ads scripts activity.

Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.

support.google

I should warn you, I have a concealed weapon.

Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật.

OpenSubtitles2018.v3

“Shrewd is the one that has seen the calamity and proceeds to conceal himself, but the inexperienced have passed along and must suffer the penalty.” —Proverbs 22:3; 13:20.

“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).

jw2019

On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes.

Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước.

WikiMatrix

Orwell feared the truth would be concealed from us, and Huxley feared we would be drowned in a sea of irrelevance.

Orwell lo rằng ta sẽ bị che mắt khỏi sự thật và Huxley giữ mối lo con người sẽ bị dìm trong biển chông chênh.

ted2019

She did, however, criticise him for his secrecy, saying, “It is clear to me there has been deliberate collusion over many months between Mr Vaz and his wife to conceal this fact and to prevent me from obtaining accurate information about his possible financial relationship with the Hinduja family”.

Tuy nhiên, cô đã chỉ trích anh ta vì sự bí mật của anh ta, nói rằng: “Rõ ràng với tôi đã có sự thông đồng có chủ ý trong nhiều tháng giữa ông Vaz và vợ để che giấu sự thật này và để ngăn tôi có được thông tin chính xác về mối quan hệ tài chính có thể của anh ta với gia đình Hinduja “.

WikiMatrix

Anne responds by awakening Diamante, the Ba’al that ravaged Magnolia’s home and concealed itself as the Skyhold, to destroy the group.

Anne đáp lại bằng cách thức tỉnh Diamante, tên Ba’al đã tàn sát quê hương của Magnolia và giấu mình là Skyhold, để tiêu diệt cả nhóm.

WikiMatrix

And sprezzatura is the art that conceals art.

Và sprezzatura là nghệ thuật che đậy nghệ thuật.

ted2019

‘What was that letter you were about to read, Monsieur Aramis, and which you so promptly concealed?’

Bức thư mà các ông định đọc là bức thư gì, mà ông đã giấu đó, ông Aramis?

Literature

During the Inauguration Ball in Washington, D.C. on the night of January 20, 2013, a low-yield tactical nuclear weapon is detonated in an apparent groundburst, presumably having been concealed there in advance.

Trong ngày lễ nhậm chức tại Washington, DC vào ngày 20 tháng 1 năm 2013, vũ khí hạt nhân chiến thuật có năng suất thấp được kích nổ tầm thấp trông thấy rõ ràng, có lẽ đã được giấu ở đó trước.

WikiMatrix

Steinsaltz notes: “An extreme example of this was the disciple who was reported to have concealed himself under the bed of his great teacher in order to discover how he behaved with his wife.

Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao.

jw2019

18 What if a serious concealed sin is bothering your conscience and weakening your resolve to live up to your dedication to God?

18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao?

jw2019

And he will conceal his face from them in that time, according as they committed badness in their dealings.” —Micah 3:4; Proverbs 1:28-32.

Phải, Ngài sẽ giấu mặt khỏi chúng nó trong lúc ấy theo như những việc dữ chúng đã làm” (Mi-chê 3:4; Châm-ngôn 1:28-32).

jw2019

32 And the remainder he concealed in the west avalley, on the west of the river Sidon, and so down into the borders of the land Manti.

32 Và số quân còn lại ông cho ẩn nấp trong thung lũng phía tây, nằm về hướng tây sông Si Đôn và xuống tận tới biên giới xứ Man Ti.

LDS

40:27, 28 —Why did Israel say: “My way has been concealed from Jehovah, and justice to me eludes my God”?

40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?”

jw2019

Conceal the wound.

Che vết thương lại.

OpenSubtitles2018.v3

Isaiah 28:17 points out: “The hail must sweep away the refuge of a lie, and the waters themselves will flood out the very place of concealment.”

Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”.

jw2019

And even those who wander from Jehovah’s way of trueness —as did David at times— have the assurance that God is still “a place of concealment” for repentant wrongdoers.

Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩnnúp” cho người biết ăn năn.

jw2019

“Each one,” Isaiah notes, “must prove to be like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm, like streams of water in a waterless country, like the shadow of a heavy crag in an exhausted land.”

Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”.

jw2019

BEF commander Lord Gort agreed, writing to Anthony Eden, “I must not conceal from you that a great part of the BEF and its equipment will inevitably be lost in the best of circumstances”.

Tư lệnh Lực lượng Viễn chinh Anh, Lord Gort cũng đồng ý và viết cho Anthony Eden rằng “Tôi không thể giấu ngài rằng trong tình huống tốt đẹp nhất thì một phần rất lớn của BEF và những trang thiết bị của nó cũng chắc chắn sẽ bị mất”.

WikiMatrix

He refused to surrender to Australian troops when they occupied German New Guinea, concealing himself in the jungle with a band of approximately 20 soldiers.

Ông không đầu hàng quân đội Úc khi họ chiếm đóng New Guinea thuộc Đức, ông trốn trong rừng với một nhóm khoảng 20 binh sĩ.

WikiMatrix

(Ephesians 4:8, 11) They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm.” —Isaiah 32:2.

Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2).

jw2019

They are mainly woodland birds that hunt by sudden dashes from a concealed perch.

Chúng chủ yếu là các loài chim sống tại các khu vực miền rừng và đi săn mồi bằng cách lao đột ngột xuống từ chỗ nấp kín đáo.

WikiMatrix

The watches conceal an array of tactical functions.

Những chiếc đồng hồ này, chứa các chức năng chiến lược.

OpenSubtitles2018.v3

Concealed Weaknesses

Những nhược điểm tiềm ẩn

Rate this post

Viết một bình luận