Phép tịnh tiến dự giờ thành Tiếng Anh, từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

Hoặc là vì nghèo đói, tỉ lệ tham dự giờ học thấp, ảnh hưởng tiêu cực từ bạn bè.

It’s either poverty, low attendance, negative peer influences…

QED

Và những người đàn ông ở trại giam quyết định đến dự giờ giảng khoa học của chúng tôi thay vì coi ti- vi hay là nâng tạ.

We give science lectures, and the men here are choosing to come to our science lectures instead of watching television or weightlifting.

QED

Và những người đàn ông ở trại giam quyết định đến dự giờ giảng khoa học của chúng tôi thay vì coi ti-vi hay là nâng tạ.

We give science lectures, and the men here are choosing to come to our science lectures instead of watching television or weightlifting.

ted2019

Số người tham dự giờ kể chuyện gia tăng, và người giám đốc thư viện và các cha mẹ đều rất phấn khởi về điều đang xảy ra.

Attendance at story time grew, and the director and parents were excited about what was happening.

LDS

Sau khi chúng tôi có được sự giúp đỡ của một người mới cải đạo nói được tiếng Anh và tiếng Zulu, thì số các em tham dự giờ kể chuyện gia tăng.

After we enlisted the help of a recent convert who spoke English and Zulu, attendance at story time grew.

LDS

Dựgiờ cô sẽ không cần vụ trả giá đó nữa.

Guess you won’t be needing that bid now.

OpenSubtitles2018.v3

Ai có thể dự đoán giờ đến và đi của mình?

Who can predict his comings and goings?

QED

Các gia đình trong vùng dự án giờ đã có nước sạch và hệ thống thoát nước, có điện và các dịch vụ vệ sinh.

Homes now have water supply, drainage, electricity, and sanitation services.

worldbank.org

Họ yêu cầu được tham dự giờ chẩn bệnh của chúng tôi bàn về tình hình và kế hoạch điều trị bệnh nhân Tôi nghĩ đó là một yêu cầu hợp lý và đó cũng là cơ hội cho họ thấy chúng tôi đã nỗ lực ra sao chúng tôi quan tâm như thế nào.

They asked to attend our bedside rounds where we discussed his condition and his plan, which I thought was a reasonable request, and also would give us a chance to show them how much we were trying and how much we cared.

ted2019

Rất nhiều học sinh tham dự học ngoài giờ, vào các khóa học buổi tối hoặc trong ngày.

The majority of students attend evening or weekend classes.

WikiMatrix

Họ đi dạo cùng nhau, đi ăn trưa vào những ngày thứ Bảy, và đôi khi ông còn dự một giờ lên lớp nào đó của nàng.

They took walks together, went to lunch on Saturdays, and, sometimes, the general sat in on some of her classes.

Literature

Tôi đã thề lời thề danh dự, không bao giờ từ bỏ ngài.

I swore an oath of honour, never to abandon you!

OpenSubtitles2018.v3

Bạn đã bao giờ dự các buổi họp tại Phòng Nước Trời địa phương chưa?

Have you ever attended meetings at the local Kingdom Hall?

jw2019

Dự tính là 11 giờ 59 phút tối mai.

It’s set for tomorrow at one minute to midnight.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu đã bao giờ dự một buổi phê bình đồng nghiệp chưa?

Have you ever done a peer review before?

OpenSubtitles2018.v3

Em chưa bao giờ dự thi tuyển.

I’ve never taken an entrance exam.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là dự án hiện giờ của tôi; và nó sẽ là cuốn sách tiếp theo của tôi.

That’s my current project; it will be my next book.

ted2019

Tuy chậm hơn dự tính, đến 2 giờ sáng, 500 xe tăng đầu tiên chuyển xích tiến sang.

Progress was slower than planned but at 02:00, the first of the 500 tanks crawled forward.

WikiMatrix

dự đoán. Nào, giờ hãy trở lại ví về các loại thực phẩm khác nhau như là

Now let’s go back to the example used in class about different.

QED

Chẳng lẽ ông chưa đi dự tiệc bao giờ sao.

Well, it’s just not right you don’t have Christmas supper in a home.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã không bao giờ dự kiến nó sẽ là dongsaeng của bạn.

I’d never expected she’d be your dongsaeng.

QED

Khoảng mười phút trước giờ dự kiến cất cánh máy bay bắt đầu lung lay.

Some ten minutes before the scheduled time for landing the aircraft started rocking.

WikiMatrix

Nhưng giờ dự án tập trung vào việc duy tu thường xuyên, để duy trì chất lượng con đường.

But now, this project focuses on regular maintenance to improve the long term quality of the roads, especially during Feb to May – the rainy season that causes lots of damage to the roads.

Rate this post

Viết một bình luận