Phép tịnh tiến hút mỡ thành Tiếng Anh, từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

Tốt, chúng tôi có thể hút mỡ, nhưng sẽ cần phải luyện tập.

Well, we can do liposuction there, as well, but that area will respond to exercise.

OpenSubtitles2018.v3

Sau này lại phải cho đi hút mỡ nữa thì khổ thật.

we’ll have to send you back for liposuction.

OpenSubtitles2018.v3

Đúng nếu như họ đã từng hút mỡ, mà con bé thì chưa từng làm.

Right, after they’ve had liposuction, which she’s clearly never had.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu có vấn đề để giảm cân, cô có đồng ý để làm cho Olivia hút mỡ không?

If there’s a problem losing the weight, would you be ready to have Olivia undergo liposuction?

OpenSubtitles2018.v3

Thế là không tệ sau ba lần hút mỡ đâu.

That’s not bad for your third liposuction.

OpenSubtitles2018.v3

Con bé chưa từng hút mỡ.

She hasn’t had liposuction.

OpenSubtitles2018.v3

Bao gồm nâng ngực, hút mỡ, kỹ thuật la-de, cắt và nối tóc, xăm hình và chỉnh sửa cơ thể.

Includes lifts, suctions, lasers, hair removal and restoration, tattoos and body modification.

support.google

Bao gồm nâng ngực, hút mỡ, kỹ thuật la-de, cắt và nối tóc, xăm hình và chỉnh sửa cơ thể.

Includes lifts, suctions, lasers, hair removal and restoration, tattoos, and body modification.

support.google

Bởi vì có tiền sử bệnh và bởi vì không tay phẫu thuật chỉnh hình nào lại điên đến mức hút mỡ cho 1 đứa trẻ 10 tuổi.

Because we have her medical records, and because no plastic surgeon in his right mind is gonna give a 10-year-old liposuction.

OpenSubtitles2018.v3

Điều lạ lùng là, chỉ có duy nhất một loại phẫu thuật thẩm mỹ phổ biến hơn nâng ngực, đó là hút mỡ, và phần lớn được thực hiện bởi đàn ông.

And strangely enough, the only plastic surgery that is more popular than breast augmentation is liposuction, and most of that is being done by men.

ted2019

Nói về việc dùng phẫu thuật để hút mỡ, một tờ báo tại Đức nhận xét: “Các báo cáo về những biến chứng trầm trọng, thậm chí tử vong, ngày càng chồng chất”.

Regarding liposuction operations, a German newspaper notes: “Reports of serious complications, even deaths, are piling up.”

jw2019

Thêm vào đó, Machado cũng gây ra nhiều tranh cãi sau khi cô tiết lộ rằng cô đã thực hiện ba ca phẫu thuật thẩm mỹ: nâng ngực, hút mỡ và tạo hình mũi.

In addition to that, Machado also sparked further controversy after she revealed that she had done three plastic surgeries: breast augmentation, liposuction and rhinoplasty.

WikiMatrix

Người ta sẽ hút hết mỡ trên ngực tôi.

They’ll have to drain my pecs again.

OpenSubtitles2018.v3

Hút hết mỡ của cô.

Sucking on your fat.

OpenSubtitles2018.v3

Trong tổng số quy trình phẫu thuật thẩm mỹ được tiến hành tại bệnh viện này, nâng ngực chiếm 20%; nâng mặt bao gồm 16%; blepharoplasty bao gồm 12%; Tummy tuck, định hình lại mũi và hút mỡ chiếm 9%; nâng ngực và cấy tóc chiếm 5%; cấy ghép mũi, giảm vú và giãn tĩnh mạch điều trị chiếm 3%, triệt lông bao gồm 2% và các thủ tục khác chiếm 1% còn lại.

Of the total number of cosmetic surgery procedures conducted at Yanhee Hospital, breast augmentation comprises 20%; face lift comprises 16%; blepharoplasty comprises 12%; tummy tuck, nose reshaping and liposuction comprise 9%; breast lift and hair transplantation comprise 5%; nose implants, breast reduction, and varicose vein treatment comprise 3%, hair removal comprises 2%, and other procedures comprise the remaining 1%.

WikiMatrix

Phù sa màu mỡ lắng đọng của đầm đã thu hút nông dân.

The rich sediment of the marsh attracted farmers.

WikiMatrix

22 Cán gươm lút vào trong theo lưỡi gươm, mỡ lấp lấy lưỡi gươm vì Ê-hút không rút gươm khỏi bụng vua, và phân trào ra ngoài.

22 The handle went in after the blade, and the fat closed in over the blade, for he did not draw the sword out of his belly, and the fecal matter came out.

jw2019

Các thuộc địa Mỹ đạt được ít thành công về mặt tài chính hơn so với các thuộc địa tại Caribe, nhưng bù lại chúng lại có được nhiều vùng đất màu mỡ cho nông nghiệp và điều này giúp thu hút một số lượng lớn các di dân người Anh vốn ưa thích khí hậu ôn đới tại đó.

The American colonies were less financially successful than those of the Caribbean, but had large areas of good agricultural land and attracted far larger numbers of English emigrants who preferred their temperate climates.

WikiMatrix

Tuy nhiên, sự gia tăng giá này đã thu hút hàng nghìn thợ săn Trung Quốc từ Mãn Châu không chỉ bắt được những con vật bệnh tật mà còn ăn mỡ, được coi là món ăn tinh khiết.

The price increase, however, attracted thousands of Chinese hunters from Manchuria who not only caught the sick animals but also ate the fat, which was considered a delicacy.

Rate this post

Viết một bình luận