That’s my primary school
Đó là trường tiểu học của tớ
He started running while at primary school.
Cô bắt đầu chạy trong khi ở trường tiểu học.
Sibu has about 85 primary schools and 23 secondary schools.
Sibu có khoảng 85 trường tiểu học và 23 trường trung học.
His mother was a schoolteacher at Bushey Heath Primary School and his father worked for Canon.
Mẹ anh là giáo viên tại Trường tiểu học Bushey Heath còn cha anh làm cho Canon.
Mirosław was already involved in criminal activities when he was in primary school.
Mirosław đã dính líu vào các hoạt động phạm pháp khi học tiểu học.
She attended Fairway Primary School, in Mbale, where she obtained her primary school leaving certificate.
Cô học trường tiểu học Fairway, ở Mbale, nơi cô lấy được chứng nhận rời trường tiểu học.
In March 1964, the first two Church-run primary schools were founded in Chile.
Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile.
Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school.
Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học.
More recent developments specifically for primary school include the IB Primary Years Programme (PYP).
Gần đây ở bậc tiểu học có sự xuất hiện của chương trình Tú tài bậc tiểu học hay còn gọi là PYP (IB Primary Years Programme).
“New Block For One Of Sibu’s Oldest Chinese Primary Schools“.
Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015. ^ “New Block For One Of Sibu’s Oldest Chinese Primary Schools”.
Besides , I have to teach pupils at different levels , from pre-school to primary school .
Tôi cũng phải dạy tất cả các cấp lớp từ mầm non đến tiểu học .
While attending primary school in the camp she took up running.
Trong khi học tiểu học trong trại, cô ấy đã tham gia chạy.
You and I didn’t have 10,000 books when we went to primary school.
Bạn và tôi không hề có 10,000 cuốn sách khi học tiểu học.
He attended Park Primary School in the town and joined the school football team.
Ông theo học trường tiểu học ở thị trấn và gia nhập đội bóng đá ở trường đó.
As was customary for that time her education went only until the primary school.
Như thường lệ, thời gian đó việc học của bà chỉ diễn ra cho đến khi học tiểu học.
After attending a local primary school, she enrolled in Ngora High School in Ngora, graduating in 1984.
Sau khi theo học tại một trường tiểu học địa phương, bà đăng ký vào trường trung học Ngora ở Ngora, tốt nghiệp năm 1984.
Procesa Sarmiento (August 22, 1818 – September 15, 1899) was an Argentine painter and primary school teacher.
Procesa Sarmiento (ngày 22 tháng 8 năm 1818 – ngày 15 tháng 9 năm 1899) là một họa sĩ và giáo viên tiểu học người Argentina.
Her mother had not gone to primary school.
Mẹ của nó không được học tiểu học.
I’m a school teacher at morningside primary school.
Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside.
Not had grapes since I was at primary school, I should think.
Không ăn nho từ khi ở tiểu học, tôi nghĩ vậy.
Akane moved to Kawagoe, Saitama when she was a fifth grader in Primary school.
Cô chuyển đến Kawagoe, Saitama khi mới học lớp 5.
We had primary school actually started in 1842.
Chúng tôi có những trường học chính quy bắt đầu từ năm 1842.
The Iranians responded with Scud missile attacks on Baghdad and struck a primary school there.
Người Iran cũng trả đũa lại với những cuộc tấn công bằng tên lửa Scud vào Baghdad và tấn công một trường cấp một tại đó.
Neshamba began playing soccer in primary school and joined Inline Academy in 2006.
Neshamba bắt đầu chơi bóng đá ở trường tiểu học và gia nhập Học viện Inline vào năm 2006.
Amongin Aporu began her career as a primary school teacher in 1980, serving in that capacity until 1984.
Amongin Aporu bắt đầu sự nghiệp với tư cách là một giáo viên tiểu học vào năm 1980, phục vụ trong cương vị đó cho đến năm 1984.