Phép tịnh tiến súc miệng thành Tiếng Anh | Glosbe

Jacky, mang ít nước súc miệng ra đây.

Jacky, bring that out for me.

OpenSubtitles2018.v3

Piper, đó là cốc súc miệng của anh.

Piper, that’s my rinsing cup.

OpenSubtitles2018.v3

Hay… mùi thuốc súc miệng.

Or mouthwash.

OpenSubtitles2018.v3

Nước súc miệng của anh đâu?

Where’s your mouthwash?

OpenSubtitles2018.v3

Con ăn cắp cả nước súc miệng?

You stole mouthwash?

OpenSubtitles2018.v3

Đi súc miệng đi – ngay lập tức, nghe không?”

You go gargle–right now, you hear me?””

Literature

[ Súc miệng ] Chúng tôi đã từng rất hoang phí trước đây.

Well, we believe in splurging every once in a while.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí còn không có thời gian để súc miệng.

Didn’t even have time to rinse.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta đang nói về thuốc sát trùng để súc miệng,

We’re talking about mouthwash, for Christ’s sakes.

OpenSubtitles2018.v3

Súc miệng với cái này đi.

Have a gargle with this.

OpenSubtitles2018.v3

Bà ta còn tính tiền nước rửa tay và súc miệng nữa.

She charges them for the purell and mouthwash.

OpenSubtitles2018.v3

Muốn ít nước để súc miệng không?

Want some water to wash out your mouth?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là người tạo ra nhạc bằng cách ăn và cả súc miệng với Listerine

So this is ” The Star- Spangled Banner ” by eating lunch, including drinking Listerine.

QED

Bà đang súc miệng cho tôi với xà phòng

My grandmother is washing my mouth out with soap;

ted2019

Tớ phải dừng lại để súc miệng.

I had to stop for mouth wash.

OpenSubtitles2018.v3

Súc miệng bằng cái này đi.

Rinse your mouth with this.

OpenSubtitles2018.v3

Cháu đã lẻn vào phòng tắm của mẹ, và làm vài hớp nước súc miệng?

You sneak into mommy’s bathroom and gulp some of her mouthwash?

OpenSubtitles2018.v3

Được rồi, súc miệng đi.

Okay, go ahead and spit.

OpenSubtitles2018.v3

Súc miệng thêm một chai champagne nữa.

And one more champagne.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có mùi thuốc súc miệng.

I don’t smell of mouthwash.

OpenSubtitles2018.v3

Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác .

Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation .

EVBNews

Okay, bàn chải, kem đánh răng dao cạo, kem cạo râu, chất khử mùi, quần áo tắm, nước súc miệng.

Okay, a toothbrush, toothpaste… … razor, mouthwash, deodorant, floss, Band-Aids, shaving cream, after shave.

OpenSubtitles2018.v3

Thymol, một chất khử trùng, là thành phần hoạt chất chính trong nhiều loại nước súc miệng được sản xuất thương mại như Listerine.

Thymol, an antiseptic, is an active ingredient in various commercially produced mouthwashes such as Listerine.

WikiMatrix

Loét miệng có thể được giảm nhẹ bằng vệ sinh răng miệng đúng cách, bao gồm cả súc miệng với nước muối sau khi ăn hay uống.

Oral ulcers can be mitigated by proper oral hygiene, including rinsing of the mouth with salt water following consumption of food or drink.

WikiMatrix

” Cô ấy đã tin rằng cô ấy đã bị ma quỷ nhập và đã chuyển sang sử dụng nước súc miệng cho việc vệ sinh răng miệng. ”

” She believed that she was possessed by demons and switched to mouthwash for her oral care. “

Rate this post

Viết một bình luận