Phép tịnh tiến uy tín thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh, phát âm

Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.

Reputation is the measurement of how much a community trusts you.

ted2019

Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà.

Well, once you get established, it’s steady work.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là một đòn nghiêm trọng đối với uy tín của Fabius.

This was a severe blow to Fabiusprestige.

WikiMatrix

Trước thời đấng Christ, Môi-se là một nhà tiên tri có uy tín.

A prominent prophet of pre-Christian times was Moses.

jw2019

Chúng ta đang ở trong một nền văn hóa của sự uy tín.

We’re in a culture of guru-ship.

ted2019

Họ muốn làm cô mất uy tín.

They’re trying to discredit you.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng Morgan đã trở thành một chuyên gia uy tín của quốc gia về vấn đề người Iroquois.

But Morgan had already become the nation’s leading authority on the Iroquois.

Literature

Hiram Fry có rất nhiều uy tín.

Hiram Fry brings a lot of credibility.

OpenSubtitles2018.v3

Tiêu diệt hoặc làm hắn mất uy tín ngay đi.

Destroy him or discredit him immediately.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ cần cho một đêm đứng mua có uy tín để dụ dỗ cô gái.

Just to one night stand buy prestigious to seduce girl.

QED

Chúng tôi đã tạo được uy tín.

We’ve created the credibility.

QED

Nguyễn Văn Đài đã được nhận giải thưởng uy tín Hellman Hammett vào năm 2007.

Nguyen Van Dai received the prestigious Hellman Hammett award in 2007.

hrw.org

Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.

First: accrue wealth, power and prestige, then lose it.

ted2019

Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.

The conscious mind hungers for success and prestige.

QED

Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?

My question is: Why would you take credit for a failed car bombing?

ted2019

Một tạp chí khoa học uy tín là Review of Income & Wealth.

A reputable scientific journal is the Review of Income & Wealth.

WikiMatrix

Công ty chúng tôi rất uy tín và đặc thù đó cô Page.

Our firm is very prestigious and discerning, Miss Page.

OpenSubtitles2018.v3

Nó làm tổn hại uy tín nhà ga này quá lâu rồi.

He’s been undermining this station for too long.

OpenSubtitles2018.v3

Chắc chắn, tôi tìm thấy một cuốn sách mà đã làm mất uy tín của Tiên Tri Joseph.

Sure enough, I found a book that discredited the Prophet Joseph.

LDS

Nhà hát giao hưởng nơi anh biểu diễn đã truyền uy tín của nó qua cho Joshua.

The fact that the great concert hall hosts Joshua’s concert transfers its trust to Joshua.

QED

Uy tín La Mã được thành lập tại Iberia, trong khi Carthage đã bị một đòn đáng kể.

Roman prestige was established in Iberia, while the Carthaginians had suffered a significant blow.

WikiMatrix

Nếu bằng chứng này lộ ra, chúng tôi sẽ bị mất uy tín với người dân.

If proof of this got out, we’d lose all credibility in the region.

OpenSubtitles2018.v3

Họ cũng cho rằng vụ tai tiếng Iran-Contra đã làm giảm uy tín của người Mỹ.

Some critics assert that the Iran–Contra affair lowered American credibility.

WikiMatrix

Nên tôi đang cân nhắc giấy giới thiệu từ một trường đại học uy tín hơn.

And I would consider getting a referral from a more prestigious college.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, Sa-tan đã thách thức uy tín của Đức Giê-hô-va.

Soon, however, Satan challenged Jehovah’s credibility.

Rate this post

Viết một bình luận