Fare /feər/: Phí di chuyển (Thanh toán khi đi các phương tiện như máy bay, bus,etc.).
Bạn đang xem: Đóng học phí tiếng anh là gì
Fine /faɪn/: Phí tổn (Thanh toán khi bị phạt).
Toll /toʊl/: Phí xa lộ.
Charge /tʃɑ:dʒ/: Phí ăn uống, dịch vụ.
Examples:
All students receive tuition in basic maths.
(Tất cả học sinh nhận được học phí môn toán cơ bản).
Xem thêm: Các Thứ 4 Trong Tiếng Anh : Cách Đọc, Viết Và Ý Nghĩa Của Các Thứ
Many students take jobs to pay the tuition for their courses.
(Nhiều sinh viên tìm việc để trả học phí cho khoá học của mình).
University tuition fees have doubled in the last 4 years.
(Học phí đại học đã tăng gấp đôi trong 4 năm qua).
Bài viết học phí tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Tags
Học Tiếng Anh
Related Articles
วิธีการ ลดขนาดเต้านมของผู้ชาย
2 tuần ago
วิธีการ เลิกกินน้ำตาล
2 tuần ago
วิธีการ ประเมินอาการและรักษาโรคคออักเสบ
2 tuần ago
วิธีการ ทำวอดก้ากัมมี่แบร์
2 tuần ago
วิธีการ ทำอาหารจากอกไก่งวงไม่มีกระดูก
2 tuần ago
วิธีการ ทำน้ำมันกานพลู
2 tuần ago
วิธีการ เปลี่ยนประเทศใน Netflix เวอร์ชั่น Android
2 tuần ago
วิธีการ ระบุชนิดยาเม็ด
2 tuần ago
วิธีการ เลิกทำตัวเกาะแกะผู้อื่น
2 tuần ago
วิธีการ สร้างเตียงใน Minecraft
2 tuần ago
Leave a Reply
Trả lời Hủy
TagsHọc Tiếng Anh2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần ago2 tuần agoLeave a Reply
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
Check Also
Close
Giới Thiệu
Xem Nhiều
Ngôn Ngữ
Back to top button
Close
Tìm kiếm cho:
Close
Search for
Check AlsoCloseGiới ThiệuXem NhiềuNgôn NgữBack to top buttonCloseTìm kiếm cho:CloseSearch for