Phong Cảnh Đẹp Tiếng Anh Là Gì, Một Số Tính Từ Miêu Tả Vẻ Đẹp Phong

Cách miêu tả vẻ đẹp của thế giới tự nhiên trong tiếng Anh

Đứng trước cảnh đẹp thiên nhiên nào đó, bạn không khỏi bỡ ngỡ và trầm trồ bởi vẻ đẹp của cảnh sắc đó. Trong bài viết này, ttmn.mobi xin chia sẻ cách miêu tả vẻ đẹp của thế giới tự nhiên trong tiếng Anh giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những cảnh đẹp nơi bạn đi qua.

Bạn đang xem: Cảnh đẹp tiếng anh là gì

Cách hỏi và chỉ đường bằng Tiếng Anh

Cách diễn tả nỗi thất vọng bằng tiếng Anh

Cách sử dụng dạng nói tắt trong khẩu ngữ tiếng Anh

I. Một số từ mới liên quan:

escarpment (n) /ɪˈskɑːpm(ə)nt/: dốc đứng, vách đứng (núi đá) gorgeous (adj) /ˈɡɔːdʒəs/: rực rỡ, huy hoàng, tráng lệ blossom (v) /ˈblɒs(ə)m/: nở hoa magnificent (adj) /maɡˈnɪfɪs(ə)nt/: nguy nga, lộng lẫy hibernate (v) /ˈhʌɪbəneɪt/: ngủ đông breathtaking (adj) /ˈbrɛθteɪkɪŋ/: hấp dẫn, ngoạn mục đến ngột thở intoxicate (v): làm say, làm say sưa vibrant (a): rực rỡ và gây ấn tượng sâu sắc incredible (a): khó tin idyllic (a): bình dị; đồng quê vivid (a): sống động stunning (a): tuyệt vời; lộng lẫy; gây ấn tượng sâu sắc bountiful (a): dồi dào, phong phú wonderful (a): tuyệt vời exotic (a): kỳ lạ, đẹp kỳ lạ

escarpment (n) /ɪˈskɑːpm(ə)nt/: dốc đứng, vách đứng (núi đá) gorgeous (adj) /ˈɡɔːdʒəs/: rực rỡ, huy hoàng, tráng lệ blossom (v) /ˈblɒs(ə)m/: nở hoa magnificent (adj) /maɡˈnɪfɪs(ə)nt/: nguy nga, lộng lẫy hibernate (v) /ˈhʌɪbəneɪt/: ngủ đông breathtaking (adj) /ˈbrɛθteɪkɪŋ/: hấp dẫn, ngoạn mục đến ngột thở intoxicate (v): làm say, làm say sưa vibrant (a): rực rỡ và gây ấn tượng sâu sắc incredible (a): khó tin idyllic (a): bình dị; đồng quê vivid (a): sống động stunning (a): tuyệt vời; lộng lẫy; gây ấn tượng sâu sắc bountiful (a): dồi dào, phong phú wonderful (a): tuyệt vời exotic (a): kỳ lạ, đẹp kỳ lạ

Ví dụ:

The scene was one of breathtaking beauty.

Phong cảnh này là một trong những vẻ đẹp ngoạn mục.

II. Cụm từ/thành ngữ:

As flat as a pancake: completely flat

Phẳng như bánh kếp: rất phẳng

Can”t take your eyes off sb/ sth: be unable to stop looking at sb/ sth because they are so attractive or interesting.

Không thể rời mắt khỏi ai đó/ thứ gì đó bởi vì rất thu hút và thú vị.

Ví dụ:

The country around here is as flat as a pancake.

Xung quanh thành phố này rất phẳng lặng.

Xem thêm: 1/5 Là Ngày Gì – Kỷ Niệm 134 Năm Ngày Quốc Tế Lao Động 1/5

She was so stunning, he couldn”t take his eyes off her.

Cô ấy rất đẹp khiến anh ấy không thể dời mắt khỏi cô ấy.

III. Bổ sung cấu trúc mới:

So + adj + be + S1 + that + S2 + V2

So + adv + auxiliary + S1 + V (bare inf) + that + S2 + V2

Ví dụ:

So magnificent is the canyon that I can”t take my eyes off it.

Những ngọn núi thật tuyệt vời khiến tôi không thể rời mắt khỏi nó.

So quickly did the horse run past that I couldn”t see it within minutes.

Con ngựa chạy nhanh thật khiến tôi không thể nhìn thấy nó trong vài phút.

Trên đây là một số cách nói trong tiếng Anh dùng để miêu tả vẻ đẹp thiên nhiên. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại một nguồn kiến thức hữu ích dành cho bạn và giúp bạn dần cải thiện vốn tiếng Anh của mình.

ttmn.mobi chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Đánh giá bài viết
17 27.348
Chia sẻ bài viết
Tải về Bản in
Tham khảo thêm
0 Bình luận
Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất
*
Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận *
meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

Đánh giá bài viết17 27.348Chia sẻ bài viếtTải về Bản inTham khảo thêm0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTiếng Anh giao tiếpGiới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhậnmeta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

Rate this post

Viết một bình luận