Phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh là gì là câu hỏi thắc mắc của nhiều người làm trong ngành Spa. Đây là phương thức làm đẹp sử dụng kim thẩm mỹ để đưa chất tạo màu vào da, có tên tiếng Anh là inkjet tattoo.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phun xăm thẩm mỹ:
-
Lip tattoo: Xăm môi.
-
Eyebrows tattoo: Xăm chân mày.
-
Sculpture: Điêu khắc.
-
3D eyebrow sculpture: Điêu khắc chân mày 3D.
-
Eyelid tattoo: Xăm mí mắt.
-
Tattoo ink: Mực xăm.
-
Tattoo removal : Xóa xăm.
-
Tattoo spraying technology: Công nghệ phun xăm.
-
Lip liner: Viền môi.
-
Eyebrow pencil: Chì vẽ mày.
-
Eye liner pencil: Chì vẽ mí mắt.
-
Coloring technique: Kỹ thuật tạo màu.
-
Tattoo sprayer: Thợ phun xăm.
-
Combine tattoo spray with canopy eyebrows powder: Kết hợp phun xăm với tán bột chân mày.
Các mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong phun xăm thẩm mỹ:
-
The one who sprayed my lip tattoo was a famous doctor.
Người phun xăm môi cho tôi là một bác sĩ nổi tiếng.
-
She used an eyelid tattoo in Thailand.
Cô ấy đã từng xăm mí mắt ở Thái Lan.
-
Lip tattoo spray is now a secret of beauty for women.
Phun xăm môi hiện nay là một bí quyết làm đẹp của phụ nữ.
Các bước cơ bản phun xăm thẩm mỹ
Bước 1: Đánh giá tình trạng môi, mí mắt hay lông mày của khách hàng và tư vấn phương pháp, kỹ thuật phun xăm thẩm mỹ phù hợp cho khách hàng.
Bước 2: Đo, chỉnh, vẽ tạo dáng chân mày, môi, mí mắt lên luôn mặt khách hàng, đánh giá tổng thể về kiểu dáng, hình dạng có phù hợp, hài hòa với khuôn mặt khách hàng chưa?
Bước 3: Ủ tê.
Bước 4: Chuẩn bị dụng cụ như mực xăm, máy phun xăm, kim phun xăm, chum đựng mực xăm.
Bước 5: Pha mực, kiểm tra màu mực pha có chuẩn chưa.
Bước 6: Tiến hàng phun xăm.
Bước 7: Kết thúc phun xăm, xem lại tổng thể để chỉnh sửa hợp lý và tư vấn khách hàng về cách chăm sóc sau phun xăm.
Bài viết phun xăm thẩm mỹ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Beauty Spa.
Like Trang Spa – Gia Lâm, Hà Nội để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích.