Quyết định 1125/ĐĐBĐ năm 1994 Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500 1:1000 1:2000 1:5000

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 34/CP ngày 23 tháng 4 năm
1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Tổng cục Địa chính.

Xét yêu cầu và thực tế phát triển công tác đo
đạc bản đồ trong cả nước.

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Đo đạc Bản
đồ.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay
ban hành “Ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000” áp
dụng thống nhất trong tất cả các Cơ quan Đo đạc – Bản đồ thuộc các ngành ở
Trung ương và các địa phương trong phạm vi cả nước.

Điều 2: Ký hiệu này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày
1 tháng 6 năm 1995. Các loại ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000,
1:2000 và 1:5.000 lưu hành trước đây đều không có giá trị.

MỤC LỤC

1. Điểm khống chế trắc địa

2. Dân cư

3. Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội

4. Đường giao thông và các đối tượng liên
quan

5. Thủy hệ và các đối tượng liên quan

6. Dáng đất và chất đất

7. Thực vật

8. Ranh giới, tường rào

9. Ghi chú

10. Giải thích ký hiệu

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 1977 Cục Đo Đạc và Bản đồ Nhà nước (nay
là Tổng cục Địa chính) đã xuất bản tập ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:5000,
1:1000, 1:2.000, 1:5000. Quá trình sử dụng cho thấy rằng tập ký hiệu trên còn
tồn tại nhiều vấn đề và chưa đảm bảo được tính thống nhất của toàn bộ hệ thống
ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ cơ bản của Nhà nước.

Để đáp ứng những nhu cầu cấp thiết về đo vẽ
địa hình nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế quốc dân, Tổng cục Địa chính
biên soạn lại tập ký hiệu này. Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã sử dụng
các kết quả đúc rút được qua kinh nghiệm thực tế sản xuất, tham khảo ký hiệu
của các cơ quan chuyên ngành khác và của nước ngoài.

Do phạm vi và mức độ yêu cầu về đo vẽ địa
hình rất phong phú và đa dạng chắc chắn tập ký hiệu này cũng không thể không
còn thiếu sót. Chúng tôi mong nhận được các ý kiến đóng góp từ phía người sử
dụng để xây dựng, tập ký hiệu hoàn chỉnh hơn cho lần xuất bản sau.

I. ĐIỂM KHỐNG CHẾ TRẮC ĐỊA

Số TT

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

1:500, 1:1000.
1:2000, 1:5000

1

Điểm thiên văn

7,93-Độ cao mặt mốc

2

Điểm tọa độ Nhà nước:

a – Thường

279,21 – Độ cao mặt mốc

279,8 – Độ cao mặt đất

b – Trên gò

2,5 – Tỉ cao gò

c – Gắn trên vật kiến trúc

3

Điểm phương vị của điểm tọa độ Nhà nước

4

Điểm tọa độ cơ sở:

a – Thường

b – Trên gò

2,5 – Tỉ cao gò

c – Trên vật kiến trúc

5

Điểm độ cao Nhà nước;

a – Mốc cơ bản

280,21 – Độ cao mặt mốc

280,6 – Độ cao mặt đất

b – Mốc thường

c – Trên gò

d – Gắn trên vật kiến trúc

6

Điểm độ cao kỹ thuật:

a – Thường

28,21 – Độ cao mặt mốc

28,7 – Độ cao mặt đất

b – Trên vật kiến trúc

7

Điểm khống chế đo vẽ, điểm trạm đo

102,1 – Độ cao

8

Mốc địa chính

9

Giao điểm lưới tọa độ

2. DÂN CƯ

Số TT

TÊN KÝ HIỆU

KÝ HIỆU

1:500, 1:1000

1:2000, 1:5000

10

Nhà chịu lửa:

a – 1 tầng

b – 2 tầng

c – 3 tầng trở lên

d – Trên cột

e – Nhà vẽ nửa theo tỉ lệ

f – Nhà vẽ không theo tỉ lệ

11

Nhà kém chịu lửa

a – Nhà kém chịu lửa trên cột

b – Nhà vẽ nửa theo tỉ lệ

c – Nhà vẽ không theo tỉ lệ

12

Khối nhà chịu lửa từ 1 đến 3 tầng trong khu
phố

 

13

Khối nhà kém chịu lửa từ 1 đến 3 tầng trong
khu phố

 

14

Nhà đột xuất

 

15

Nhà không tường

16

Nhà đang xây dựng

17

Nhà bị hỏng

18

Cống tò vò, lối đi xuyên qua nhà

19

Mái hiên nhà:

a – Không cột

b – Có cột

20

Bậc thềm

21

Cầu thang ngoài trời

22

Lối xuống tầng hầm

23

Hành lang trên mặt đất

24

Hành lang trên không

25

Bể chứa:

a- Nổi

b- Chìm

26

Sân lát mặt

3. ĐỐI TƯỢNG KINH TẾ VĂN HÓA XÃ HỘI

27

Kiến trúc dạng tháp cố

20 – Chiều cao tháp

28

Tượng đài, bia kỷ niệm

29

Lăng tẩm, nhà mồ

30

Mộ xây độc lập

31

Nơi hỏa táng

32

Nghĩa trang:

1 – Không có cây:

a- Có tường rào bao quanh (Kích thước tường
vây trên mẫu ví dụ dùng cho tỷ lệ 1:2000, 1:5000)

b- Không có tường rào

2 – Có cây:

a- Đạt độ che phủ từ 20% trở lên

b- Có độ che phủ dưới 20%

33

Tam quan

34

Cổng xây

35

Bảng thông tin quảng cáo

36

Lô cốt

a-Nổi

b-Chìm

37

Chòi cao, tháp cao

5-Chiều cao

38

Bệnh viện, trạm xá

39

Trường học

40

Nhà thờ

41

Gác chuông

42

Đình, chùa, đền, miếu

43

Sân vận động

44

Ống khói

15-Chiều cao

45

Nhà máy có ống khói

46

Nhà máy không có ống khói

47

Trạm thủy điện

48

Cần cẩu:

a-Cố định

b-Dịch chuyển trên ray

c-Poóc tích (chuyển trên băng tải)

49

Băng chuyền

50

Cửa hầm lò của mỏ:

a-Đang khai thác

b-Ngừng khai thác

 

51

Vỉa khai thác lộ thiên, nơi khai thác lộ
thiên

52

Gò, đống vật liệu thải 13,5 – Tỉ cao

53

Khu để vật tư ngoài trời

54

Giếng, hố, lỗ khoan thăm dò địa chất

55

Hào và lỗ khoan thăm dò địa chất

56

Giàn khoan, tháp khai thác dầu, khí

25-Chiều cao

57

Vết lộ khoáng sản, khu vực sa khoáng

58

Cột, giàn cột điện, thông tin, v.v

(1-giàn 1 cột, 2-giàn 2 cột, 3-giàn 3 cột,
4-giàn 4 cột)

a-Sắt

15-Chiều cao

b-Bê tông

15-Chiều cao

c-Gỗ

15-Chiều cao

59

Cột đèn pha, 30-Chiều cao (phân loại vật
liệu làm cột như kí hiệu 58)

60

Cột anten, 30-Chiều cao (phân loại vật liệu
làm cột như kí hiệu 58)

61

Cột chống sét

15-Chiều cao

62

Đường dây điện cao thế:

a-Ngoài khu dân cư

6- số lượng dây,

110KV-điện áp

b-Trong khu dân cư

c-Đường điện cao thế đang làm

63

Đường dây điện hạ thế:

4-Số lượng dây;

220 V – Điện áp

a – Ngoài khu dân cư

b – Trong khu dân cư

64

Cáp điện ngầm và giếng kiểm tra

65

Đường dây thông tin, dây truyền thanh

a- Ngoài khu dân cư

b- Trog khu dân cư

66

Cáp thông tin ngầm và giếng kiểm tra

67

Trạm biến thế:

a-Trên mặt đất

b-Trên cột

68

Đài phát phanh, truyền hình

69

Trạm bưu điện

70

Trạm điện thoại công cộng

71

Đài, trạm khí tượng

72

Động cơ gió

73

Đài phun nước

74

Cột tiếp nước

75

Cột cờ

76

Cột đồng hồ

77

Lò và cụm lò nung, sấy:

a-Lò độc lập

b-Cụm lò

78

Cối nước

79

Guồng nước

80

Trạm tiếp xăng dầu

81

Bể chứa xăng:

a-Lộ thiên

b-Ngầm

82

Ống dẫn, ống xi phông:

a-Trên trụ cao

12-Tỉ cao

350-Đường kính ống, sắt-Vật liệu làm ống

Xăng-Chất dẫn trong ống

b-Trên mặt đất

c-Ống dẫn ngầm và giếng kiểm tra

83

Đường ống thoát nước ngầm và cống kiểm tra
(a), cống thoát nước (b)

84

Ruộng muối (a)

Ruộng nuôi tôm và nuôi trồng thủy sản khác
(b

4. ĐƯỜNG GIAO THÔNG VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN
QUAN

85

Sân bay:

a-Hoạt động

b-Không hoạt động

86

Đường sắt kép

87

Đường sắt lồng 1m và 1,435m

88

Đường sắt đơn:

a-Đường rộng 1,435m

b-Đường rộng 1,0m

c-Đường sắt hẹp, đường goòng, đường xe điện

d-Đường sắt cho tàu có bánh răng

89

Đường sắt đang làm

(phân loại và kích thước kí hiệu như các kí
hiệu 86,87,88 vẽ từng đốt dài 20 mm, đốt nọ cách đốt kia 1mm)

90

Cầu cao qua đường sắt

91

Chỗ đường sắt và đường ô tô gặp nhau

a-Không có chắn đường

b-Có chắn đường

92

Đường cáp treo và trụ:

a-Trên cột sắt

b-Trên cột bê tông

93

Đoạn đường sắt đắp cao:

a- Không có gia cố

b- Có gia cố

4,0- Tỉ cao

94

Đoạn đường sắt xẻ sâu :

a- Không có gia cố

3,0- Ghi chú tỉ cao

b- Có gia cố

c- Tường xây (Cửa đường ngầm)

95

Đường hầm:

4,0-Chiều cao

5,5-Chiều rộng

63-Chiều dài

96

Đường sắt trong ga:

a-Đề pô

b-Chỗ cuối đường

c-Chỗ quay đầu máy

d-Cầu trên không

e-Lối đi ngầm (tuynen)

97

Đường rẽ, trạm ghi

98

Cột tín hiệu quay

99

Đèn hiệu:

a-Trên đất

b-Treo

c-Trên trụ

100

Cột cây số

101

Biển chỉ đường

102

Sân ga:

a-Lát gạch, đá, bê tông, nhựa

b-Rải đất, đá, sỏi

c-Đoạn có mái che

103

Đường lát bê tông, nhựa, có trục phân tuyến

104

Đường lát bê tông, nhựa không có trục phân
tuyến

105

Đường rải gạch, đá: đường cấp phối

106

Vỉa hè, lề đường:

a-Lát gạch, đá, bê tông

b-Nền đất, sỏi

107

Đường đất lớn

108

Đường đất nhỏ

109

Đường nhỏ lát nhựa, gạch, bê tông trong
làng, công viên

110

Đường mòn

111

Đường bờ ruộng:

a-Theo tỉ lệ

b-Trên 1m

c-Rộng đến 1m

112

Đường lao gỗ

113

Chỗ thay đổi cấp đường.
Đoạn đường khó đi và đoạn đường nguy hiểm

114

Đường lên cao có bậc xây

a-Đoạn bằng phẳng

115

Đoạn đường đang làm:

a-Lát bê tông, nhựa

b-Rải gạch đá, cấp phối

c-Đường đất lớn

116

Ghi chú đường

117

Đỉnh đèo

206,2-Độ cao

118

Đường đắp cao:

a-Không gia cố

5,0-Tỉ cao

b-Có gia cố

4,1-Tỉ cao

119

Đường xẻ sâu:

a-Không gia cố

2,1-Tỉ sâu

b-Có gia cố

5,0-Tỉ sâu

120

Cầu sắt 1 nhịp

121

Cầu sắt nhiều nhịp

(Ví dụ 2 nhịp)

 

122

Cầu bê tông gạch đá 1 nhịp

123

Cầu bê tông nhiều nhịp

124

Cầu quay

125

Cầu gỗ 1 nhịp

126

Cầu gỗ nhiều nhịp

127

Cầu treo

128

Cầu phao

129

Cầu tre, gỗ ghép đơn giản

a-Vẽ theo tỉ lệ

b-Vẽ nữa theo tỉ lệ

130

Cầu tầng

a-Đường ô tô ở trên, đường sắt ở dưới

b-Đường ô tô ở dưới, đường sắt ở trên

131

Ghi chú cầu

S-Vật liệu xây dựng

3-Chiều dài

7-Chiều rộng

25-Trọng tải (tấn)

132

Cống dưới đường

133

Đường ngầm dưới nước

Đá-Chất liệu đường ngầm (Đ)

0,7-Độ sâu của đường ngầm

II-VII-Thời gian thông xe

134

Bến lội

C-Chất liệu đáy (cát)

0,4-Độ sâu

I-VII-Thời gian qua được

135

Bến đò ngang

136

Bến đò dọc và hướng đi

137

Bến phà và ghi chú:

a-Bến phà đổ bê tông và phà tự hành

2-Số phà cùng hoạt động

30-Trọng tải 1 phà (tấn)

 

b-Bến phà lát đá hộc và phà ca nô đất

c-Bến phà đất, đá cuội, sỏi và phà kéo tay
hoặc máy

138

Âu thuyền:

50-Chiều rộng (m)

200-Chiều dài (m)

150-Trọng tải (tấn)

139

Bến tàu thuyền:

a-Kiểu cầu nối

b-Kiểu đê, đập

140

Chỗ đóng, dỡ bè

141

Chỗ thả neo

142

Phao buộc tàu thuyền

143

Phao tín hiệu

a-Có đèn

b-Không có đèn

144

Cột tín hiệu:

a-Có đèn

b-Không có đèn

145

Đèn biển

146

Đường ra vào cảng của tàu thuyền

147

Khu vực nguy hiểm

5. THỦY HỆ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN

148

Đường mép nước không ổn định (đường mép
nước không phải là đường bờ, được xác định tại thời điểm đo vẽ hoặc ghi nhận
theo ảnh;

a-Đường bờ)

149

Đường bờ và dòng chảy ổn định (đường mép
nước và đường bờ trùng nhau trên bản đồ)

150

Sông, suối, hồ có nước theo mùa

VI-IX-Thời gian có nước

151

Đoạn sông, suối khó xác định chính xác

152

Đoạn sông, suối mất tích, đoạn chảy ngầm

153

Đường mép nước khi có lũ và mép nước lúc
triều kiệt

154

Sông, suối, hồ khô cạn

155

Ghi chú đặc điểm sông, hồ

a-Độ cao mực nước và thời gian đo

b-Tốc độ nước chảy và hướng nước chảy

 

c-Độ rộng, độ sâu và chất đáy, 32-rộng,
10-sâu, B-bùn

d-Hướng dòng chảy và hướng thủy triều

e-Sông, kênh có ảnh hưởng thủy triều (không
rõ hướng)

156

Cột đo nước

157

Giếng nước:

a-Xây

b-Không xây

158

Mạch nước khoáng, mạch nước nóng

159

Bình độ sâu và ghi chú độ sâu

15-điểm độ sâu

160

Bãi ven sông, hồ, biển:

a-Bùn

1-Ngập nước

2-Không ngập nước

 

b-Cát

1-Ngập nước

2-Không ngập nước (cát ướt)

 

c-Đá sỏi, vỏ sò ốc

1-Ngập nước

2-Không ngập nước

161

Bãi san hô:

a-Nổi

b-Chìm

162

Bãi rong

163

Đá dưới nước:

a-Nổi:

1-Đứng lẻ

2-Cụm, khối

12,1-Độ cao đỉnh

b-Chìm

1-Đứng lẻ

2-Cụm khối

164

Thác nước:

15,0-Chiều cao thác

27,4:12,2-Độ cao mặt nước trên và dưới thác

8-XI-Thời gian đo

165

Ghềnh

166

Bờ dốc tự nhiên:

1-Đất, sỏi, cát:

a-Dưới chân có bãi

5,1-Tỉ cao

b-Dưới chân không có bãi

3,1-Tỉ cao

2-Đá

a-Dưới chân có bãi

b-Dưới chân không có bãi

167

Bờ cạp

1-Xây, kè bê tông:

a-Dưới chân có bãi

5,1-Tỉ cao

b-Dưới chân không có bãi

3,1-Tỉ cao

2-Xếp đá hộc:

a-Dưới chân có bãi

b-Dưới chân không có bãi

3-Cạp tre, gỗ

168

Kênh đào, mương dẫn nước

169

Kênh, mương đang đào

170

Máng dẫn nước:

a-Nổi trên trụ xây

b-Trên mặt đất

171

Bờ kênh, mương đắp cao:

a-Xây

 

b-Đắp đất

172

Bờ kênh xẻ sâu:

a-Xây

4,1-Tỉ sâu

 

b-Đắp đất

3,0-Tỉ sâu

173

Cống trên kênh, mương:

a-Có thiết bị điều tiết nước

b-Không có thiết bị điều tiết nước

c-Cống tháo nước vào đồng

174

Trạm bơm

175

Đập xây:

a-Ôtô qua được

19,8 và 19,1-Mực nước trên và dưới đập

 

b-Ô tô không qua được, không có cửa

176

Đập đất:

a-Ô tô qua được, có cống

 

b-Ô tô không qua được, không có cống

177

Đập tràn

178

Đập chắn sóng:

a-Xây bê tông (Khoảng cách giữa các đốt ký
hiệu tùy thuộc vào tỉ lệ bản đồ)

b-Xếp đá hộc (Khoảng cách giữa các đốt ký
hiệu tùy thuộc vào tỉ lệ bản đồ)

179

Đê:

7,5-Độ cao mặt đê

 

a-Đoạn đê có con trạch 0,5-Tỉ cao con trạch

 

b-Đoạn có nhiều tầng, bậc

 

c-Đoạn xây

 

d-Đoạn kè đá

 

e-Đoạn kè tre nứa, gỗ

 

f-Điểm canh đê và số hiệu

6. DÁNG ĐẤT VÀ CHẤT ĐẤT

180

Bình độ:

a-Bình độ cơ bản

b-Bình độ cái

c-Bình độ nửa khoảng cao đều

d-Bình độ phụ

e-Nét chỉ dốc

g-Bình độ vẽ nháp

h-Ghi chú độ cao bình độ

181

Điểm độ cao:

a-Độ cao khống chế

b-Độ cao thường và độ cao chân vật phương
vị

182

Khe rãnh xói mòn có độ rộng trên bản đồ:

a-Lớn hơn 1mm

b-Từ 0,5mm đến 1,0mm

c-Dưới 0,5mm

d-Đang hình thành

0,8; 0,5-Độ sâu (mét)

183

Sườn đất dốc đứng:

2,7-Tỉ cao

a-Hẹp hơn 1mm trên bản đồ

b-Rộng hơn 1mm trên bản đồ

184

Sườn đất sụt, đứt gãy

1,6-Tỉ cao

185

Sườn sụt lở:

a-Đất cát

 

b-Đá sỏi

186

Sườn đất trượt

187

Vùng núi đá

188

Vách đá (không biểu thị được bằng đường
bình độ)

189

Khối đá, lũy đá không biểu thị được bằng
bình độ 5,1 – Tỉ cao

190

Đá độc lập (không biểu thị được bằng bình
độ)

191

Dòng đá; suối đá, sỏi

192

Bãi đá:

a-Phân bố đều

b-Tạo thành cụm, khối

193

Miệng núi lửa

194

Cửa hang động

195

Hố, phễu castơ:

a-Biểu thị bằng bình độ

b-Không biểu thị được bằng bình độ

c-Vẽ không theo tỉ lệ

196

Gò đống:

a-Tự nhiên

b-Nhân tạo. 3,1-Tỉ cao

197

Các loại hố nhân tạo, khu vực đào bới.
3,1-Tỉ sâu

198

Địa hình bậc thang, ruộng bậc thang

199

Cát:

a-Cát phẳng

 

b-Cát hình làn sóng

 

c-Cát đụn, cồn cát

200

Đầm lầy nước ngọt và thực vật:

 

 

a-Khó qua, 2,0-Độ sâu

 

b-Dễ qua

201

Đầm lầy nước mặn và thực vật

a-Khó quá, 2,0-Độ sâu

 

b-Dễ qua

7. THỰC VẬT

202

Rừng:

a-Lá rộng và ghi chú

b-Lá kim và ghi chú

c-Tre, nứa và ghi chú

d-Dừa, cọ

e-Hỗn hợp

f-Đường chia lô

g-Ưa mặn, chua phèn

1-Trên cạn, 2-Dưới nước

203

Rừng thưa, cây rải rác

204

Rừng non, tái sinh, rừng mới trồng:

a-Lá rộng và ghi chú

b-Lá kim và ghi chú

c-Tre, nứa

d-Dừa, cọ

e-Hỗn hợp

f-Đường chia lô

g-Ưa mặn, chua phèn

1-Trên cạn, 2-Dưới nước

205

Rừng cây bụi, cây bụi rải rác

206

Rừng cây bụi ưa mặn chua phèn, cây bụi ưa
mặn chua phèn rải rác

1-Trên cạn, 2-Dưới nước

207

Ghi chú rừng:

25-Chiều cao

0,6-Đường kính

8-Khoảng cách giữa các cây

208

Thực vật trong khu dân cư với tán cây:

a-Có độ che phủ trên 20%

b-Có độ che phủ dưới 20%

(Nếu là cây trồng thì vẽ theo  ký hiệu
tương ứng)

209

Dải cây và hàng cây to, cao (từ 4m trở lên)

210

Dải cây và hàng cây non, thấp (dưới 4m)

211

Hàng cây bụi, rặng cây bụi

212

Cây độc lập

213

Cụm cây độc lập

214

Cỏ thấp:

a-Trên cạn

b-Dưới nước

215

Cỏ cao:

a-Trên cạn

b-Dưới nước

216

Cây thân cói lau, sậy, dừa nước:

a-Trên cạn

b-Dưới nước

217

Cây trồng thân gỗ (Cây công nghiệp,cây ăn
quả lâu năm);

a-Mọc thành rừng

b-Không thành rừng

218

Cây trồng thân dừa, cọ:

a-Mọc thành rừng

b-Không thành rừng

219

Cây trồng thân bụi:

a-Mọc thành rừng

b-Không thành rừng

220

Cây trồng thân dây

221

Cây trồng thân cỏ

222

Lúa:

a-Lúa trên nương

b-Lúa nước

223

Màu

224

Rau:

a-Trên cạn

b-Dưới nước

225

Hoa, cây cảnh

226

Sen, ấu, súng, bèo v.v…

8. RANH GIỚI, TƯỜNG RÀO

227

Biên giới quốc gia

a-Xác định

b-Chưa xác định

c-Mốc và số hiệu mốc

228

Địa giới tỉnh và cấp tương đương:

a-Xác định

b-Chưa xác định

c-Mốc địa giới cấp tỉnh

229

Địa giới huyện và cấp tương đương:

a-Xác định

b-Chưa xác định

c-Mốc địa giới cấp huyện

230

Địa giới xã và cấp tương đương:

a-Xác định

b-Chưa xác định

c-Mốc địa giới cấp xã

231

Ranh giới khu cấm

232

Ranh giới sử dụng đất

233

Ranh giới thực vật

a-Chính xác

b-Không chính xác

234

Thành lũy:

a-Gạch, đá, bê tông:

1-Theo tỉ lệ

2-Nửa theo tỉ lệ

b-Đất:

1-Theo tỉ lệ

2-Nửa theo tỉ lệ

c-Cổng thành

235

Tường:

a-Xây gạch đá:

1-Theo tỉ lệ

2-Nửa theo tỉ lệ

 

b-Tường đất cao trên 1m:

1-Theo tỉ lệ

2-Nửa theo tỉ lệ

236

Hàng rào:

a-Song sắt, bê tông

b-Dây, lưới kim loại

c-Tre, gỗ

9. GHI CHÚ

237

Tên thủ đô

238

Tên thành phố trực thuộc TW

239

Thành phố thuộc tỉnh

240

Thị xã

241

Các khu vực dân cư kiểu thành thị, thị trấn

242

Huyện

243

244

Thôn, xóm

245

Ghi chú điểm độ cao khống chế

246

Bình độ

247

Ghi chú thời gian, độ cao

248

Ghi chú tính chất đường, tỉ cao 1A số hiệu
đường 12.(14) chiều rộng NHỰA – vật liệu rải mặt

249

Ghi chú dưới dạng phân số, số tầng nhà

250

Ghi chú mốc biên giới ranh giới tỉnh

251

Ghi chú tên đường phố tên riêng

252

Ghi chú thuyết minh

253

Ghi chú tên vịnh, eo biển, cửa biển, hồ lớn

254

Ghi chú sông tầu thủy chạy được

255

Sông ca nô, thuyền lớn chạy được

256

Ghi chú suối, mương, kênh, hồ nhỏ

257

Ghi chú tên đảo, mũi đất

258

Ghi chú tên dải núi, dãy núi

259

Ghi chú tên địa hình cao nguyên, đồng bằng

260

Ghi chú tên núi, đỉnh núi

261

Tên đèo

262

Tỉnh lị

263

Huyện lị

264

TRÌNH BÀY KHUNG

 

Số hiệu mảnh, tên mảnh

 

Tỉnh góc

 

Huyện góc

 

Lưới ô

 

Đai

 

Nước tiếp biên

 

Nước góc khung

 

Giải thích ngoài khung

 

Trong ngoặc

 

Số hiệu mảnh cạnh

 

Tọa độ góc

 

Bảng chắp

 

In lần thứ…

 

Tỉnh tiếp biên

 

Huyện tiếp biên

 

Xã tiếp biên

 

Ghi chú

 

 

Nếu “KIỂU CHỮ” có 2 dòng thì được phép dùng
một trong 2 kiểu, ưu tiên kiểu ghi dòng trên

Rate this post

Viết một bình luận