Từ/ cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
collecte
thu gom
-
All documents are collected to be delivered to the law office
-
Tất cả tài liệu được thu gom để chuyển tới văn phòng luật sư
expire
hết hạn, hết hiệu lực, hết giá trị
-
These pills have expired because they cannot resist the new disease variant
-
Những viên thuốc này đã hết giá trị sử dụng vì không thể kháng được biến thể bệnh mới
dirty
bẩn
-
Those things look dirty, of course I don’t want to touch them
-
Những thứ đó trông thật bẩn, tất nhiên tôi không muốn đụng vào
thow
ném, vứt
-
She threw the ring in the river because of her husband’s betrayal
-
Cô ấy đã vứt chiếc nhẫn xuống sông vì sự phản bội của người chồng
classify
phân loại
-
Fruits are classified into groups for each person to choose easily
-
Hoa quả được phân loại thành từng nhóm cho mỗi người dễ dàng lựa chọn
handle
xử lý
-
Leftovers are handled to avoid waste
-
Thức ăn thừa được xử lý để tránh lãng phí
recycle
tái chế
-
Hopefully with these recycled plastics, the environment is less polluted
-
Hy vọng với những đồ nhựa được tái chế này, môi trường bớt ô nhiễm hơn