Sinh năm 1928 mệnh gì, 1928 cung gì, 1928 hợp tuổi nào?
Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1928 mệnh gì, 1928 cung gì, 1928 tuổi gì, 1928 hợp màu gì, 1928 hợp số nào ở bên dưới đây.
Mậu Thìn 1928 MỆNH GÌ
1 – Sinh năm 1928 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?
Sinh năm 1928 thuộc mệnh Mộc tức Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già), 1928 tuổi Mậu Thìn. Nam 1928 thuộc cung Ly, Nữ thuộc cung Càn.
- Tuổi dương lịch Mậu Thìn 1928: 94 tuổi
- Tuổi âm lịch Mậu Thìn 1928: 95 tuổi
- Thiên can 1928: Mậu
- Địa chi 1928: Thìn
-
Tam hợp 1928:
Thân – Tý – Thìn -
Tứ hành xung 1928:
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Mậu Thìn 1928 THUỘC MỆNH Mộc
Luận giải sinh năm 1928 mệnh gì?
Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1928 mệnh gì?
Xem thêm: Cách Tính Chi Phí Xây Nhà
Mệnh Mộc có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:
Xem thêm: Hướng Dẫn Sử Dụng Dnai Lis Trên Máy Tính
- Đại lâm mộc: đại diện cho CÂY LỚN TRONG RỪNG
- Dương liễu mộc: đại diện cho CÂY DƯƠNG LIỄU
- Tùng bách mộc: đại diện cho CÂY TÙNG BÁCH
- Bình địa mộc: đại diện cho CÂY Ở ĐỒNG BẰNG
- Tang bố mộc: đại diện cho CÂY DÂU TẰM
- Thạch lưu mộc: đại diện cho CÂY THẠCH LỰU
Sinh năm 1928 mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già).
Mệnh Mộc đại diện cho mùa XUÂN biểu tượng của sự sống dồi dào, mãnh liệt của cỏ cây hoa lá. Ngoài ra MỘC là sự che trở cho người yếu thế, chống lại thế lực phá hoại đem lại sự sống cho vạn vật, muôn loài sinh sôi phát triển.
Sinh năm 1928 thuộc mệnh Mộc là người có tố chất lãnh đạo, tính cách mạnh mẽ, năng động, sáng tạo và hoạt bát. Đàn ông sinh năm 1928 có tố chất làm quan lớn bởi khí phách hơn người. Phụ nữ sinh năm 1928 sẽ có một phần nam tính, tính cách mạnh mẽ làm việc dứt khoát.
Ngoài ra, người mệnh Mộc sinh vào các năm nào khác?
Năm sinh
Tuổi can chi
Nạp âm mạng Mộc
1942
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1943
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1950
Canh Dần
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1951
Tân Mão
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1958
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1959
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1972
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1973
Quý Sửu
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1980
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1981
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
1988
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1989
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
2002
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2003
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2010
Canh Dần
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2011
Tân Mão
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
2018
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2019
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)