好帅啊
Hǎo shuài a
Rất đẹp trai, tướng mạo phi phàm
帅气
Shuàiqì
Điển trai
真好帅
Zhēn hǎo shuài
Thật là đẹp trai
帅气逼人
Shuàiqì bī rén
Đẹp trai mê hồn
高富帅
Gāofù shuài
Không chỉ đẹp trai, cao ráo mà còn giàu có
绅士
Shēnshì
Quý ông ga lăng
小虎牙
Xiǎo hǔyá
Răng hổ nhỏ
浓浓的眉毛
Nóng nóng de méimáo
Lông mày dày và rậm
即酷又帅
Jí kù yòu shuài
Vừa phong lưu vừa ngầu
身形高大强壮
Shēn xíng gāodà qiángzhuàng
Thân hình cao to, khỏe khoắn
明澈的眼睛
Míngchè de yǎnjīng
Đôi mắt trong và sáng
乌黑的眼珠
Wūhēi de yǎnzhū
Mắt đen láy
会笑的眼睛
Huì xiào de yǎnjīng
Đôi mắt biết cười
眼睛炯炯有神
Yǎnjīng jiǒngjiǒng yǒu shén
Đôi mắt hút hồn
单眼皮帅哥
Dānyǎnpí shuàigē
Anh chàng mắt một mí nhưng vẫn đẹp trai
小酒窝
Xiǎo jiǔwō
Má lúm đồng tiền nhỏ
英俊的侧脸
Yīngjùn de cè liǎn
Góc mặt nghiêng thật đẹp!
挺直的鼻梁
Tǐng zhí de bíliáng
Sống mũi thật thẳng
帅得让人神魂颠倒
Shuài dé ràng rén shénhún diāndǎo
Những người đàn ông phong lưu đến mức thần hồn điên đảo
帅到没天理
Shuài dào méi tiānlǐ
Đẹp trai miễn bàn
英俊洒脱
Yīngjùn sǎtuō
Không chỉ khôi ngô tuấn tú mà còn nghĩa hiệp, trượng nghĩa
别人家的男朋友
Biérén jiā de nán péngyǒu
Bạn trai của người ta
360度无死角
360 Dù wú sǐjiǎo
Đẹp không góc chết 360 độ
妈呀,帅呆了
Mā ya, shuài dāile
Mẹ ơi, đẹp trai quá đi!
小鲜肉
Xiǎo xiān ròu
Tiểu thịt tươi (trai trẻ đẹp), tiểu yêu nghiệt đẹp
英俊潇洒
Yīngjùn xiāosǎ
Anh tuấn tiêu sái (Đẹp trai phóng khoáng, thanh cao)
品貌非凡
Pǐnmào fēifán
Nhân phẩm, diện mạo phi phàm (vô cùng đặc biệt).
风度
Fēngdù
Phong độ
才貌双全
Cái mào shuāngquán
Tài năng và đẹp trai.
君子好逑
Jūnzǐ hǎo qiú
Vẻ đẹp quý ông, lớn tuổi nhưng vẫn đẹp
风流才子
Fēngliú cáizǐ
Tài tử phong lưu
男神
Nán shén
Nam thần
暖男
Nuǎn nán
Người đàn ông ấm áp
酷
Kù
Rất ngầu, cool
阳光男孩
Yángguāng nánhái
Chàng trai tỏa nắng
俊美
Jùnměi
Đẹp đến mức hoàn mĩ, khôi ngô, tuấn tú
帅大叔
Shuài dàshū
Soái đại thúc (người chú đẹp trai)
玉树临风
Yùshù línfēng
Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người phong độ, phóng lưu, phóng khoáng)
白马皇子
Báimǎ huángzǐ
Bạch mã hoàng tử
有男人味
Yǒu nánrén wèi
Vẻ đẹp đầy nam tính, men lì
充满魅力
Chōngmǎn mèilì
Quyến rũ mê người
长腿欧巴
Zhǎng tuǐ ōu bā
Oppa chân dài (cao)
国民男神
Guómín nán shén
Nam thần quốc dân
豪爽
Háoshuǎng
Rất hào sảng, quân tử hảo cầu
帅死我了
Shuài sǐ wǒle
Đẹp trai chết mất
六块腹肌小哥
Liù kuài fù jī xiǎo gē
Trai cơ bụng 6 múi
八块腹肌小哥
Bā kuài fù jī xiǎo gē
Trai cơ bụng 8 múi
一米八男神
Yī mǐ bā nán shén
Nam thần 1m8
脸如雕刻
Liǎn rú diāokè
Khuôn mặt như được chạm khắc
高颜值
Gāo yán zhí
Rất có nhan sắc