Strain là gì

Thông tin thuật ngữ strain tiếng Anh

Từ điển Anh Việt


(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ strain

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Nội dung chính

  • Thông tin thuật ngữ strain tiếng Anh
  • Từ điển Anh Việt
  • Định nghĩa – Khái niệm
  • strain tiếng Anh?
  • Thuật ngữ liên quan tới strain
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của strain trong tiếng Anh
  • Cùng học tiếng Anh
  • Từ điển Việt Anh
  • Video liên quan

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

strain tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ strain trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ strain tiếng Anh nghĩa là gì.

strain /strein/

* danh từ
– sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
=the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá
=to be a great strain on someone’s attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai
=to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng
– (kỹ thuật) sức căng
– giọng, điệu nói
=to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ
– (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc
– (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng
– khuynh hướng, chiều hướng
=there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược
– dòng dõi (người); giống (súc vật)
=to come of a good strain+ là con dòng cháu giống

* ngoại động từ
– căng (dây…); làm căng thẳng
=to strain one’s ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt)
– bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức
=take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá
=to strain somebody’s loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai
– vi phạm (quyền hành), lạm quyền
=to strain one’s powers+ lạm quyền của mình
– ôm (người nào)
=to strain someone to one’s bosom+ ôm người nào
– lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước
=to strain [off] rice+ để gạo ráo nước
– (kỹ thuật) làm cong, làm méo

* nội động từ
– ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch
=plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng
=rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
– (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng
=dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích
– lọc qua (nước)
!to strain at a gnat
– quá câu nệ, quá thận trọng
!to strain every nerve
– gắng sức, ra sức

strain
– (cơ học) biến dạng
– finite s. biến dạng hữu hạn
– homogeneous s. biến dạng thuần nhất
– longitudinal s. biến dạng một chiều
– plane s. biến dạng phẳng
– principal s. các biến dạng chính
– radical s. biến dạn theo tia
– shearing s. biến dạng cắt
– simple s.s biến dạng đơn giản
– thermal s. biến dạng nhiệt

Thuật ngữ liên quan tới strain

  • fin-back tiếng Anh là gì?
  • tor tiếng Anh là gì?
  • unfocused tiếng Anh là gì?
  • Natural rate of growth tiếng Anh là gì?
  • enslavements tiếng Anh là gì?
  • package-store tiếng Anh là gì?
  • explain tiếng Anh là gì?
  • zigzagging tiếng Anh là gì?
  • contending tiếng Anh là gì?
  • equilaterally tiếng Anh là gì?
  • cosecants tiếng Anh là gì?
  • attempting tiếng Anh là gì?
  • jauntiness tiếng Anh là gì?
  • pumiceous tiếng Anh là gì?
  • circulates tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của strain trong tiếng Anh

strain có nghĩa là: strain /strein/* danh từ- sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng=the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá=to be a great strain on someone’s attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai=to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng- (kỹ thuật) sức căng- giọng, điệu nói=to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ- (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc- (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng- khuynh hướng, chiều hướng=there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược- dòng dõi (người); giống (súc vật)=to come of a good strain+ là con dòng cháu giống* ngoại động từ- căng (dây…); làm căng thẳng=to strain one’s ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt)- bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức=take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá=to strain somebody’s loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai- vi phạm (quyền hành), lạm quyền=to strain one’s powers+ lạm quyền của mình- ôm (người nào)=to strain someone to one’s bosom+ ôm người nào- lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước=to strain [off] rice+ để gạo ráo nước- (kỹ thuật) làm cong, làm méo* nội động từ- ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch=plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng=rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo- (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng=dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích- lọc qua (nước)!to strain at a gnat- quá câu nệ, quá thận trọng!to strain every nerve- gắng sức, ra sứcstrain- (cơ học) biến dạng- finite s. biến dạng hữu hạn- homogeneous s. biến dạng thuần nhất- longitudinal s. biến dạng một chiều- plane s. biến dạng phẳng- principal s. các biến dạng chính- radical s. biến dạn theo tia- shearing s. biến dạng cắt- simple s.s biến dạng đơn giản- thermal s. biến dạng nhiệt

Đây là cách dùng strain tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ strain tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

strain /strein/* danh từ- sự căng tiếng Anh là gì?
sự căng thẳng tiếng Anh là gì?
trạng thái căng tiếng Anh là gì?
trạng thái căng thẳng=the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá=to be a great strain on someone’s attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai=to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng- (kỹ thuật) sức căng- giọng tiếng Anh là gì?
điệu nói=to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ- (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu tiếng Anh là gì?
nhạc điệu tiếng Anh là gì?
đoạn nhạc tiếng Anh là gì?
khúc nhạc- (thơ ca) tiếng Anh là gì?
(văn học) ((thường) số nhiều) hứng- khuynh hướng tiếng Anh là gì?
chiều hướng=there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược- dòng dõi (người) tiếng Anh là gì?
giống (súc vật)=to come of a good strain+ là con dòng cháu giống* ngoại động từ- căng (dây…) tiếng Anh là gì?
làm căng thẳng=to strain one’s ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt)- bắt làm việc quá sức tiếng Anh là gì?
bắt làm việc căng quá tiếng Anh là gì?
lợi dụng quá mức=take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá=to strain somebody’s loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai- vi phạm (quyền hành) tiếng Anh là gì?
lạm quyền=to strain one’s powers+ lạm quyền của mình- ôm (người nào)=to strain someone to one’s bosom+ ôm người nào- lọc (lấy nước hoặc lấy cái) tiếng Anh là gì?
để ráo nước=to strain [off] rice+ để gạo ráo nước- (kỹ thuật) làm cong tiếng Anh là gì?
làm méo* nội động từ- ra sức tiếng Anh là gì?
rán sức tiếng Anh là gì?
cố sức tiếng Anh là gì?
gắng sức tiếng Anh là gì?
cố gắng một cách ì ạch tiếng Anh là gì?
vác ì ạch=plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng=rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo- (+ at) căng ra tiếng Anh là gì?
thẳng ra (dây) tiếng Anh là gì?
kéo căng=dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích- lọc qua (nước)!to strain at a gnat- quá câu nệ tiếng Anh là gì?
quá thận trọng!to strain every nerve- gắng sức tiếng Anh là gì?
ra sứcstrain- (cơ học) biến dạng- finite s. biến dạng hữu hạn- homogeneous s. biến dạng thuần nhất- longitudinal s. biến dạng một chiều- plane s. biến dạng phẳng- principal s. các biến dạng chính- radical s. biến dạn theo tia- shearing s. biến dạng cắt- simple s.s biến dạng đơn giản- thermal s. biến dạng nhiệt

Rate this post

Viết một bình luận