Xuất nhập khẩu hay cụ thể hơn là vận tải và logistics luôn là chuyên ngành nhận được sự quan tâm đặc biệt và ngày càng tăng của giới kinh doanh bởi nó là hoạt động đem lại nhiều lợi ích cho không chỉ riêng cá nhân, tổ chức mà cả đất nước. Việc dịch thuật chuyên ngành xuất nhập khẩu vì thế mà cũng ngày càng mạnh mẽ. Dưới đây là một vài thuật ngữ chuyên ngành logistics có thể giúp các dịch thuật viên dịch thuật chính xác và nhanh chóng hơn:
Dịch thuật tiếng anh chuyên ngành logistics
1. Additional premium:
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
2. Cargo deadweight tonnage:
Cước chuyên chở hàng hóa
3. Carrier:
Người chuyên chở
4. Certificate of origin:
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
5. Consignor/shipper:
Người gửi hàng
6. Consignee:
Người nhận hàng
7. Container:
Thùng đựng hàng lớn
8. Container port:
Cảng công-ten-nơ
9. Customs:
Thuế nhập khẩu, hải quan
10. Customs declaration form:
Tờ khai hải quan
11. Declare:
Khai báo hàng
12. Door-to-door:
Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
13. Export premium:
Tiền thưởng xuất khẩu
14. Extra premium:
Phí bảo hiểm phụ
15. Freight:
Hàng hóa được vận chuyển
16. Insurance premium:
Phí bảo hiểm
17. Merchandise:
Hàng hóa mua và bán
18. Packaging:
Bao bì
19. Packing list:
Phiếu đóng gói hàng
20. Premium:
Tiền thưởng, tiền bớt giá để câu khách
21. Premium as agreed:
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
22. Premium for double option:
Tiền cược mua hoặc bán
23. Premium for the call:
Tiền cược mua, tiền cược thuận
24. Premium for the put:
Tiền cược bán, tiền cược nghịch
25. Premium on gold:
Bù giá vàng
26. Quay:
Bến cảng
27. Shipping agent:
Đại lý tàu biển
28. Stevedorage:
Phí bốc dỡ
29. Stevedore:
Người bốc dỡ
30. Tonnage:
Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
31. Voyage premium:
Phí bảo hiểm chuyến
Xem thêm: Dịch thuật chuyên ngành uy tín
0
/
5
(
0
bình chọn
)