TIẾNG LÓNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC

MỘT SỐ TỪ NGỮ TIẾNG LÓNG

CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY SỬ DỤNG

***

1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó
2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo
3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu
4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh thật quá đáng
5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Hẳn là mặt em rất dày
6. 滚开: gǔnkāi: cút mau
7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi
8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ
9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê
10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa đâu
11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày
12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: anh thật đáng ghét
13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ de shì ba: lo tốt việc của em đi
14. 你头有问题啊: nǐ tóu yǒu wēntí a: đầu mày có vấn đề à
15. 你以为你是谁呀?为什么我要怕你?: nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya? Wèishénme wǒ yào pà nǐ: mày tưởng mày là ai? Tại sao tao phải sợ mày.
16. 别打扰我了: bié dǎrǎo wǒ le: đừng làm phiền em nữa
17. 关你什么事?: guān nǐ shénme shì ?: liên quan gì đến anh.
18. 我忍不住了: wǒ rěn bú zhù le: tôi không chịu đựng được nữa rồi
19. 好吃懒做: hào chī lăn zuò: cái đồ tham ăn lười làm
20. 你自找的: nǐ zì zhǎo de: do em tự chuốc lấy thôi
21. 神经病: shénjīngbìng: đồ thần kinh
22. 变态: biàntài: biến thái
23. 晕: yūn: bó tay, hết thuốc chữa, chẳng còn gì để nói
24. 靠谱: kàopǔ: đáng tin cậy
25. 拽: zhuāi: tự cho mình là giỏi( kiêu)
26. 真丢人: zhēn diūrén: thật mất mặt
27. 你想爱走啊你: nǐ xiǎng ài zǒu a nǐ: mày muốn ăn đập đấy à
28. 别跟我找借口: bié gēn wǒ zhǎo jiè  kǒu: đừng có lí do lí chấu với tôi
29. 你太 自私了: nǐ tài zìsī le: bạn quá ích kỉ rồi
30. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le: anh thật là bỉ ổi
31. 你这个蠢猪: nǐ zhe ge chǔn zhū: bạn ngốc như lợn
32. 不要自作聪明: bú yào zì zuò cōngmíng: đừng tự cho mình thông minh
33. 自作自受吧: zì zuò zì shòu ba: tự làm thì tự chịu
34. 饶了我吧: ráo le wǒ ba: xin tha cho tôi
35. 鬼才信你: guǐ cái xìn  nǐ: có ma mới tin bạn 
36. 少跟我啰嗦: shǎo gēn wǒ luōsuō: đừng lải nhải với tôi nữa
37. 你疯了: nǐ fēng le: mày điên rồi 
38. 我真对你没办法: wǒ zhēn duì nǐ méi bànfǎ: tao thật hết cách với mày
39. 屁话: pì huà: nói bậy, nói càn
40. 走着瞧 = 等着瞧: zǒu zhe qiáo = děng zhe qiáo: hãy đợi đấy
41. 雷人: léi rén: sock , khiến cho người ta kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
42. 神马都是浮云: shén mǎ dōu shì fúyún: tất cả đều là phù du 
43. 鸭梨: yā lí: vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
44. 举手之劳: jǔ shǒu zhī láo: dễ như trở bàn tay
45. 屌丝: diǎosī: dùng để chỉ con trai độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, dát gái, hay xấu hổ, hay nói năng hành động kì quặc, buồn cười
46. 屌爆了: diǎobàole: dùng để thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, hay ho (chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy, các bạn nên dùng khi nói chuyện với thế hệ thanh niên 8x-9x trở đi thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.)
47. 富二代: fù èr dài: từ này dùng đẻ chỉ cậu ấm, cô chủ con nhà giàu 
48. 白富美: báifùměi: từ diễn tả mơ ước của các cô gái trong thời đại ngày nay, ghép từ ba tính từ: 
白: bái: trắng trẻo ( quan niệm của người Trung Quốc: da trắng mới là đẹp)
富: fù: giàu có, thành công
美: měi: xinh đẹp
49. 高富帅: gāo fù shuài: dùng để chỉ đối tượng trong mơ của các cô gái
高: gāo: cao ráo, thân hình đẹp
富: fù: giàu có, thành công ( theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc có nhà có xe được tính là có điều kiện 

帅: shuài: đẹp trai

50. 调情: tiáoqíng: thả thính 
51. 年轻的水牛: niánqíng de shuǐniú: trẻ trâu
52. 无话可说: wúhuà kěshuō: cạn lời 
53. 胡说霸道: húshuō bādào: nói xàm
54. 真精细: zhēn jīngxì: thật vi diệu
55. 虚假的生活: xūjiǎ de shēnghuó: ảo tung chảo
56. 虚幻生活: xūhuàn shēnghuó: sống ảo
57. 霸道: bàdào: bá đạo
58. 乱七八糟: luànqī bā zāo: tao lao
59. 抠门: kōumén: keo kiệt, bủn xỉn
60. 花痴: huā chī: mê trai

61. AA制 : AA Zhì : lệ quyên/campuchia
62. 小case: xiǎo case: muỗi, chuyện nhỏ
63. 吹牛: chuīniú: chém gió
64. 网虫/网迷 : Wǎngchóng/wǎngmí : Nghiện mạng
65. 酒鬼: jiǔ guǐ: nghiện rượu, ma rượu
66. 女宅: nǚ zhái: con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm
67. 懒洋洋: lǎn yáng yáng: lười nhác
68. 吧女:bā nǚ con gái ngồi quán cả ngày
69. 网民: wǎng mín: cư dân mạng
70. 掉线: diào xiàn: rớt mạng
71. 吹: chuī le: tình yêu thất bại
72. 吃药: chī yào: bị lừa, mắc lừa
73. 光头: guāng tóu: hói đầu
74. 活该: huò gāi: đáng đời
75. 恐龙: kǒng lóng: con gái xấu
76. 青蛙: qīng wā : Trai xấu trên mạng
77. 歌迷: gē mǐ: fans
78. 小三: xiǎo sān: kẻ thứ 3
79. 上镜: shàng jìng: ăn ảnh
80. 吃豆腐: chī dòufu: ve vãn
81. 吃枪药:chī qiāng yào: ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược
82. 丑八怪: chǒu bā guài: kẻ xấu xí
83. 耳朵根子软: ěrduo gēnzi ruǎn: ba phải
84. 二百五: èr bǎi wǔ: hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài
85. 抠门儿: kōu ménr: keo kiệt

^_^

Rate this post

Viết một bình luận