TOP 60 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY NGÀY TẾT, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài tập hay- Toeic Speaking Ms Ngọc

top-60-tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-trai-cay-ngay-tet-188

1. Five fruits in the North

-mâm ngũ quả miền Bắc

Mâm ngũ quả miền Bắc thường có 5 loại quả chính: Chuối, bưởi, đào, hồng, quýt.

The five fruits of the North usually have 5 main fruits: Banana, pomelo, peach, pink and tangerine.

2. Five fruits of Central Vietnam

-mâm ngũ quả miền Trung

Các loại quả thường thấy có thể kể đến như là: Thanh long, chuối, dưa hấu, mãng cầu, dứa, sung, cam, quýt…

Common fruits can be mentioned as: dragon fruit, banana, watermelon, custard apple, pineapple, fig, orange, tangerine …

3. Five fruits of the South

-mâm ngũ quả miền Nam

Mâm ngũ quả miền Nam thường có 5 loại quả chính: Cầu, Sung, Dừa, Đủ, Xoài.

The five fruits of the South  usually have 5 main fruits:  Soursop, fig, coconut, papaya, mango

60 Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây ngày tết

1.Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm

2.Fig: /fig/: sung

3.Coconut: /’koukənʌt/: dừa

4.Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ

5.Mango: /´mæηgou/: xoài

6.Titty fruit  /ˈtɪti fruːt /  : trái dư

7.Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ

8.Apple: /’æpl/: táo

9.Orange: /ɒrɪndʒ/: cam

10.Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối

11.Grape: /greɪp/: nho

12.Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi

13.Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế

14.Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm

15.Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt

16.Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt

17.Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi

18.Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất

19.Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít

20.Durian: /´duəriən/: sầu riêng

21.Lemon: /´lemən/: chanh vàng

22.Lime: /laim/: chanh xanh

23.Raisin: /’reizn/: nho khô

24.Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)

25.Plum: /plʌm/: mận

26.Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: /ˈæ.prɪ.kɒt/

27.Peach: /pitʃ/: đào

28.Cherry: /´tʃeri/: anh đào

29.Sapota: /sə’poutə/: sapôchê

30.Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm

31.Guava: /´gwa:və/: ổi

32.Pear: /peə/: lê

33.Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long

34.Melon: /´melən/: dưa lưới

35.Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu

36.Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải

37.Longan: /lɔɳgən/: nhãn

38.Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu

39.Berry: /’beri/: dâu

40.Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây

41.Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây

42.Persimmon: /pə´simən/: hồng

43.Tamarind: /’tæmərind/: me

44.Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất

45.Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta

46.Dates: /deit/: quả chà là

47.Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

48.Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

49.Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

50.Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp

51.Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc

52.Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang

53.Cashew: /ˈkæʃuː/: hạt điều

54.Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng

55.Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh

56.Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: Táo Malay

57.Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa

58.Almond: /’a:mənd/: quả hạnh nhân

59.Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ

60.Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen

Nguồn: Sưu tầm.

Rate this post

Viết một bình luận