ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021- 2022
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
a. Ti thể c. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
5.Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d.Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử d. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
bỏ câu 12, 13
15.Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
Bài QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Bỏ câu 5,6,7
8. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
9. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ?
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
11.Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Hình thành ATP
14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
15. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ :
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp d. Sự xúc tác của diệp lục
16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
a. Chu trình Canvin b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnôp d. Tất cả các chu trình trên
22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ôxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai
Chương 4 PHÂN BÀO
BÀI CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào
b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào
2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a. Thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp
b. Thời gian kì trung gian
c. Thời gian của quá trình nguyên phân
d. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
3. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của :
a. Kì cuối b. Kỳ đầu c. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian
4. Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha c. 3 pha b. 2 pha d. 4 pha
5. Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
b. Trung thể tự nhân đôi
c. ADN tự nhân đôi
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1 b. Pha G2 c. Pha S d. Pha G1 và pha G2
6. Thứ tự lần lượt trước – sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là :
a. G2,G2,S b. S,G2,G1 c. S,G1,G2 d. G1,S,G2
7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào vi khuẩn b. Tế bào thực vật c. Tế bào động vật d. Tế bào nấm
8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ b. Ba kỳ c. Hai kỳ d. Bốn kỳ
10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu b. Kỳ sau c. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép b. Bắt đầu co xoắn lại
c. Co xoắn tối đa d. Bắt đầu dãn xoắn
14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu b. Kỳ sau c. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
15. Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
a. Màng nhân dần tiêu biến đi
b. Các NST kép bắt đầu co xoắn lại
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?
a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn
b. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép
c. Đều ở trạng thái kép
d. Đều ở trạng thái đơn, dây xoắn
17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc
a. Từ giữa tế bào lan dần ra b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào
18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :
a. Kỳ cuối b. Kỳ trung gian c. Kỳ đầu d. Kỳ giữa
20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng b. Ba hàng c. Hai hàng d. Bốn hàng
21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa b. Kỳ sau c. Kỳ cuối d. Kỳ đầu
22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp b. Tâm động c. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể
23.Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
a. Trung gian, đầu và cuối b. Đầu, giữa , cuối
c. Trung gia , đầu và giữa d. Đầu, giữa , sau và cuối
Bỏ câu24,25,26
27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể b. Không bào c. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi
28. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
a. Kỳ đầu b. Kỳ trung gian c. Kỳ sau d. Kỳ cuối
29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. 2 NST con trong từng NST kép tách nhau khỏi tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
c. Không tách tâm động và dãn xoắn
d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
31. Nguyên nhân làm cho các tế bào con được tạo ra trong nguyên phân có số lượng NST bằng nhau là:
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối
b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa
33. Khi hoàn thành kỳ sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào con là :
a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép
b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn
34. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là :
a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
b. Màng nhân và nhân con xuất hiện
c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa b. Kỳ sau c. Kỳ đầu d. Kỳ cuối
36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất
b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện
d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
a. 78 nhiễm sắc thể đơn b. 78 nhiễm sắc thể kép
c. 156 nhiễm sắc thể đơn d. 156 nhiễm sắc thể kép
41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân, người ta xác định có tất cả 16 crômatít. Loài đó có tên là :
a. Người b. Ruồi giấm c. Đậu Hà Lan d. Lúa nước
42. Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crômatit d. 92 tâm động
BÀI GIẢM PHÂN
1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử
b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma
2. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
b. Có sự phân chia của tế bào chất
c. Có 2 lần phân bào
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
3. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng
4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Có một lần phân bào
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Bỏ câu5,6,7
8. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
a. Kỳ giữa I b. Kỳ trung gian trước lần phân bào I
c. Kỳ giữa II d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II
9. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở :
a. Kỳ giữa I và sau I b. Kỳ giữa II và sau II
c. Kỳ giữa I và sau II d. Kỳ giữa I và sau II
10. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
11. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
b. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
12. Ở kỳ đầu I của giảm phân, các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là :
a. Co xoắn dần lại c. Gồm 2 crôntit dính nhau
b. Tiếp hợp d. Cả a,b,c đều đúng
13. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn
c. Thoi phân bào biến mất
d. Màng nhân xuất hiện trở lại
14. Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
a. Một hàng b. Ba hàng c. Hai hàng d. Bốn hàng
15. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và không có ở kỳ giữa của nguyên phân là :
a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
16. Sự tiếp hợp va trao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ?
a. Kỳ đầu I b. Kỳ giữa I c. Kỳ đầu II d. Kỳ giữa II
16. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là :
a. Phân li ở trạng thái đơn
b. Phân li nhưng không tách tâm động
c. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
d. Tách tâm động rồi mới phân li
17. Kết thúc kỳ sau I của giảm phân, hai nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng có hiện tượng :
a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào
b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
d. Đều nằm ở giữa tế bào
19. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân, các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn c. Kép , dãn xoắn
b. Đơn co xoắn d. Kép, co xoắn
20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
21. Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ?
a. Sau II, cuối II và giữa II b. Đầu II, cuối II và sau II
c. Đầu II, giữa II d . Tất cả các kỳ
22. Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu II b. Kỳ sau II c. Kỳ giữa II d. Kỳ cuối II
23.Trong giảm phân, cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?
a. Nhân đôi b. Tiếp hợp c. Trao đổi chéo d. Co xoắn
24. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Bỏ 25-28
29. Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan b. Ruồi giấm c. Bắp d. Củ cải
30. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :
a. Bằng nhau b. Bằng 2 lần c. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa
31. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5 b.10 c.15 d.20
—————————–
Chương III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở TẾ BÀO
Câu 181. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
-
ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
-
ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
-
ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
-
ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 182. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong
A. quá trình đường phân. B. chuỗi truyền điện tử
C. chu trình Crep. D. chu trình Canvin.
Câu 183. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. đường phân. B. trung gian .
C. chu trình Crep. D. chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 184. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A- nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B- các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C- nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D- nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 185. Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng
A. ôxi hoá khử. B. thuỷ phân.
C. phân giải các chất. D. tổng hợp các chất.
Câu 186. Đồng hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 187. Dị hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 188. Thành phần cơ bản của ezim là
A. lipit.
B. axit nucleic.
C. cacbon hiđrat.
D. protein.
Câu 189. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. cofactơ.
B. protein.
C. coenzim.
D. trung tâm hoạt động.
Câu 190. Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm
A. nhiệt độ tế bào. B. độ pH của tế bào.
C. nồng độ cơ chất D. nồng độ enzim trong tế bào.
*Câu 200. Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:
A.Trypsinogen.
B. Chymotripsinogen.
C. Secretin.
D. Pepsinogen
Câu 201. Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm
A. nhiệt độ tế bào.
B. độ pH của tế bào.
C. nồng độ cơ chất
D. nồng độ enzim trong tế bào.
Câu 202. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là
A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.
D. điều hoà bằng ức chế ngược.
Câu 203. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng
A. thuỷ phân.
B. oxi hoá khử .
C. tổng hợp.
D. phân giải
Câu 204. Đường phân là quá trình biến đổi
A- glucôzơ.
B- fructôzơ.
C- saccarôzơ.
D- galactozơ.
Câu 205. Quá trình đường phân xảy ra ở
A- tế bào chất.
B- lớp màng kép của ti thể.
C- bào tương.
D- cơ chất của ti thể.
*Câu 206. Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân?
A. Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.
B. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
C. Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc.
D. Tất cả các điều trên .
Câu 207. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 1 ATP; 2 NADH.
B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH.
D. 2 ATP; 1 NADH.
*Câu 208. Pyruvate là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong 2 phân tử Pyruvate có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucô.
B. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử Pyruvate.
C. Pyruvate là 1 chất oxi hoá mạnh hơn CO2.
D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử Glucô.
Câu 209. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là
A. glucozơ.
B. axit piruvic.
C. axetyl CoA.
D. NADH, FADH.
*Câu 210. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là
A. Chu trình Krebs.
B. Chuỗi truyền điện tử.
C. Đường phân.
D.Tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat.
*Câu 211. Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là
A. Oxi.
B. Nước.
C. Pyruvat.
D. ADP.
Câu 212. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được
A. 2 ATP.
B. 4 ATP.
C. 20 ATP.
D. 32 ATP.
*Câu 213. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở
A.trong FAD và NAD+.
B.trong O2.
C. mất dưới dạng nhiệt.
D.trong NADH và FADH2.
*Câu 214. Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong
A. ATP.
B. Nhiệt
C. Glucôzơ.
D. Nước.*
*Câu 215. Trong phản ứng oxi hóa khử, điện tử cần tách ra từ một phân tử và chuyển cho một phân tử khác. Câu nào sau đây là đúng?
A. Các điện tử được gắn vào NAD+, sau đó NAD+ sẽ mang điện tử sang một chất nhận điện tử khác.
B. Sự mất điện tử gọi là khử cực.
C. NADH rất phù hợp với việc mang các điện tử.
D. FADH2 luôn được oxi hoá đầu tiên.
*Câu 216. Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được
A. 38 ATP.
B. 4 ATP.
C. 2 ATP.
D. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH.
Câu 217. Kết thúc quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là
A- 1.
B- 2.
C- 3.
D- 4.
Câu 218. Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong
A- chu trình Crep.
B- chuỗi truyền êlectron hô hấp.
C- đường phân.
D- cả A,B và C.
Câu 219. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH.
Câu 220. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là
A. glucozơ.
B. axit piruvic.
C. axetyl CoA.
D. NADH, FADH.
Câu 221. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được
A. 2 ATP B. 4 ATP C. 20 ATP D. 32 ATP
Câu 222. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở
A- màng trong của ti thể.
B- màng ngoài của ti thể.
C- màng lưới nội chất trơn.
D- màng lưới nội chất hạt.
* Câu 223. ở tế bào thực vật ATP được tạo ra trong sự phản ứng với ánh sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở
A. strôma của lục lạp.
B. màng thylacoid của lục lạp.
C. màng trong của ti thể.
D. cytosol.
Câu 224. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào
A- hàm lượng oxy trong tế bào.
B- tỉ lệ giữa CO2/O2.
C- nồng độ cơ chất.
D-nhu cầu năng lượng của tế bào.
Câu 225. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ
A- sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.
B- sự có mặt của cácphân tử CO2.
C- vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.
-
vai trò của các phân tử ATP.
Câu 226. Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ
A- sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.
B- sự có mặt của cácphân tử CO2.
C- vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.
-
vai trò của các phân tử ATP.
Câu 227. Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân giải thành
A. axít amin .
B. axit nuclêic.
C. axit béo.
D. glucozo.
Câu 228. Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong
A- lizôxôm.
B- ti thể.
C- lạp thể.
D- lưới nội chất.
*Câu 229. Trong hô hấp hiếu khí, glucô được chuyển hoá thành pyruvatte ở bộ phận
A. màng trong của ti thể.
B. tế bào chất
C. màng ngoài của ti thể.
D. dịch ti thể.
Câu 230. Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là
A- đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B- tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
C- chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
D- thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Câu 231. Khả năng hoá tổng hợp có ở một số
A. thực vật bậc cao.
B. tảo.
C. nấm.
D. vi khuẩn.
Câu 232. Hoá tổng hợp là khả năng oxi hoá các chất
-
hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat.
-
hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.
-
vô cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat.
-
vô cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.
Câu 233. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. O2. B. CO2.. C. ATP, NADPH. D. cả A, B, C.
Câu 234. Quang hợp là quá trình
A. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
D. cả A,B và C.
Câu 235. Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là
A. clorophin a.
B. clorophin b.
C. carotenoit .
D. phicobilin.
Câu 236. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A- tổng hợp glucôzơ.
B- hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C- thực hiện quang phân li nước.
D- tiếp nhận CO2.
Câu 237. Quang hợp chỉ được thực hiện ở
A- tảo, thực vật, động vật.
B- tảo, thực vật, nấm.
C- tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D- tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 238. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A- chất nền của lục lạp.
B- chất nền của ti thể.
C- màng tilacôit của lục lạp.
-
màng ti thể.
Câu 239. Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng
A- kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
B- quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
C- giải phóng O2.
D- cả A, B và C.
Câu 240. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
A. năng lượng. B. oxi. C. electron và hiđro. D. cả A, B, C
Câu 241. Oxi được giải phóng trong
-
pha tối nhờ quá trình phân li nước.
-
pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
-
pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
-
pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. .
Câu 242. Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
A- H2O.
B- CO2.
C- chất diệp lục.
D- chất hữu cơ.
Câu 243. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
A- lục lạp.
B- màng tilacôit.
C- chất nền của lục lạp.
D- các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 244. Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A- CO2.
B- O2.
C- H2.
D- N2.
Câu 245. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. O2.
B. CO2..
C. ATP, NADPH.
D. cả A, B, C.
Câu 246. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
A. năng lượng.
B. oxi.
C. electron và hiđro.
D. cả A, B, C.
Câu 247. Oxi được giải phóng trong
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
-
pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
-
pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 248. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng có tác dụng
-
quang phân li nước cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất;
-
quang phân li nước giải phóng ra O2;
-
kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi qũi đạo.
-
cả A, B, C.
Câu 249. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A .ATP; . NADPH; O2 ,
B. C6H12O6; H2O; ATP.
C. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.
D. H2O; ATP; O2;
* Câu 250. Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để
A. tổng hợp ATP.
B. khử NADP+.
C.thực hiện phốt pho rin hoá vòng.
D. o xi hoá trung tâm phản ứng của PSI.
Câu 251. Pha tối của quang hợp còn được gọi là
-
pha sáng của quang hợp.
-
quá trình cố định CO2.
-
quá trình chuyển hoá năng lượng.
-
quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 252. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
A- hợp chất 6 cacbon.
B- hợp chất 5 cacbon.
C- hợp chất 4 cacbon.
D- hợp chất 3 cacbon.
Câu 253. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
A- RiDP.
B- APG.
C- ALPG.
D- AP.
Câu 254. Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
A- CO2.
B- O2.
C- H2.
-
Cả A, B và C
Câu 255. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6.; O2;
B. H2O; ATP; O2;
C. C6H12O6; H2O; ATP.
D. C6H12O6.
*Câu 256. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là
-
đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B . sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. cả A, B, C.
CHƯƠNG IV. PHÂN BÀO
Câu 257. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân .
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
*Câu 258. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?
A. tái bản AND.
B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào.
D. tách đôi trung thể.
Câu 259. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. G1.
B. G2.
C. S.
D. nguyên phân
Câu 260. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
A. tế bào cơ tim.
B. hồng cầu.
C. bạch cầu.
D. tế bào thần kinh.
Câu 261. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ
A. đầu.
B. giữa.
C. sau.
D. cuối .
Câu 262. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở
A- kì trung gian.
` B- kì đầu.
C- kì giữa.
D- kì sau.
Câu 263. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
A. đầu.
B. giữa .
C. sau.
D. cuối.
Câu 264. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 265. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
A. 2n NST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn.
D. 4n NST kép.
Câu 266. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
A. n NST đơn.
B. 2n NST đơn.
C. n NST kép.
D. 2n NST kép.
Câu 267. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách
A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B. kéo dài màng tế bào.
C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D. cả A, B, C.
Câu 268. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách
A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B. kéo dài màng tế bào.
C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D. cả A, B, C.
Câu 269. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. 2k tế bào con .
B. k/2 tế bào con.
C. 2k tế bào con.
D. k – 2 tế bào con.
Câu 270. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
A. đầu.
B. giữa.
C. sau .
D. cuối.
Câu 271. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ
A. màng nhân.
B. nhân con.
C. trung thể.
D. thoi vô sắc.
Câu 272. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
A. 23.
B. 46.
C. 69.
D. 92.
Câu 273 Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 23.
B. 46.
C. 69.
D. 92.
Câu 274. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là
A. 23.
B. 46.
C. 69.
D. 92.
*Câu 275. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là
A- 8.
B- 12.
*C- 24.
D- 48.
Câu 276. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A- 24 NST đơn.
B- 24 NST kép.
C- 48 NST đơn.
D- 48 NST kép.
Câu 277.Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở
A-kì trung gian.
B- kì đầu.
C- kì sau.
D- tất cả các kì.
Câu 278. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở
A-kì giữa.
B- kì sau.
C- kì cuối.
D. tất cả các kì trên.
Câu 279. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
-
n NST đơn.
-
n NST kép.
-
2n NST đơn.
-
2n NST kép.
Câu 280. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
A. đầu I.
B. giữa I.
C. sau I.
D. đầu II.
Câu 281. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
Câu 282. Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là
A. nguyên phân.
B. giảm phân.
C. nhân đôi.
D. phân đôi.
Câu 283. Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ
A. sự hình thành vách ngăn.
B. sự co thắt của màng sinh chất.
C. sự kéo dài của màng tế bào.
D. sự tự nhân đôi của màng sinh chất
Câu 284. Quá trình giảm phân xảy ra ở
A- tế bào sinh dục .
B- tế bào sinh dưỡng.
C- hợp tử.
D- giao tử.
Câu 285. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là
A- 2.
B- 4.
C- 6.
D-8.
Câu 286. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
A- tăng gấp đôi.
B- bằng .
C- giảm một nửa.
D- ít hơn một vài cặp.
Câu 287. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A- 7 NST kép.
B- 7 NST đơn.
C- 14 NST kép.
D- 14 NST đơn.
* Câu 288. Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do
A- xảy ra nhân đôi ADN.
B- có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C- ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D-cả B và C.
Câu 289. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là
A- 16.
B- 32.
C- 64.
D- 128.
* Câu 290. Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là
A- 7.
B- 6.
C- 5.
D- 4.
Câu 291. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua
A- các hình thức phân chia tế bào.
B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào.
C- quá trình hô hấp nội bào.
D- quá trình đồng hoá.
Câu 292. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể
A- đơn bào.
B- đa bào.
C- lưỡng bội.
D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.
*Câu 293. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là
A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C- sự tự nhân đôi và sự phân li.
D- sự đóng xoắn và tháo xoắn.
Câu 294. Nhiễm sắc thể có thể nhân đôi được dễ dàng là nhờ
A- sự tháo xoắn của nhiễm sắc thể.
B- sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể.
C- sự phân chia tế bào chất.
-
sự tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các tế bào con.
*Câu 295. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở
-
kì trước II của giảm phân.
-
kì trước của nguyên phân.
-
kì trước I của giảm phân.
-
kì cuối II của giảm phân.
*Câu 296. Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát NST vì
-
NST chưa tự nhân đôi
-
NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
-
NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất.
-
các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
* Câu 297. Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở
-
kì sau của lần phân bào II.
-
kì sau của lần phân bào I.
-
kì cuối của lần phân bào I.
-
kì cuối của lần phân bào II .
* Câu 298. Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do
A- xảy ra nhân đôi ADN.
B- có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C- ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D-cả B và C.
Câu 299. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ
A- quá trình giảm phân.
B- quá trình nguyên phân .
C- quá trình thụ tinh.
D- cả A, B và C.
*Câu 300. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa
-
thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST.
-
thuận lợi cho sự phân li của NST.
-
thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
-
A, B và C.
*Câu 301. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được ổn định qua các thế hệ do
A. qua giảm phân, bộ nhiễm sắc thể (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ nhiễm sắc thể đơn bội(n) trong giao tử.
B. trong thụ tinh, các giao tử đơn bội(n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n) đặc trưng cho loài.
Phần ba: SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Câu 302. Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường
A. tự nhiên.
B. tổng hợp.
C. bán tự nhiên.
D. bán tổng hợp.
.Câu 303. Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường
A. tự nhiên.
B. tổng hợp.
C. bán tự nhiên.
D. bán tổng hợp.
Câu 304. Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường
A. tự nhiên.
B. tổng hợp.
C. bán tổng hợp.
. không phải A, B, C
* Câu 305. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).
Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường
A. tự nhiên.
B. nhân tạo.
C. tổng hợp.
D. bán tổng hợp.
Câu 306: Môi trường V-F có các thành phần: nước thịt, gan, glucozơ. Đây là loại môi trường
A. tự nhiên.
B. tổng hợp.
C. bán tự nhiên.
D. bán tổng hợp.
Câu 307. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường
A. tự nhiên.
B. tổng hợp.
C. bán tổng hợp.
D. không phải A, B, C.
Câu 308. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
Câu 309. Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
Câu 310. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
Câu 311. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2.
D. chất hữu cơ.
Câu 312. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2.
D. chất hữu cơ.
Câu 313. Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. ánh sáng và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2.
D. chất hữu cơ.
Câu 314. Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là
A. CO2, ánh sáng.
B. chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. chất hữu cơ, hoá học.
Câu 315. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là
A. CO2, ánh sáng.
B. chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. chất hữu cơ, hoá học.
Câu 316. Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là
A. CO2, ánh sáng.
B. chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. chất hữu cơ, hoá học.
Câu 317. Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là
A. CO2, ánh sáng.
B. chất hữu cơ, ánh sáng.
C. CO2, hoá học.
D. chất hữu cơ, hoá học.
Câu 318. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là
A. hoá tự dưỡng.
B. quang tự dưỡng.
C. hoá dị dưỡng.
D. quang dị dưỡng.
Câu 319. Kiểu dinh dưỡng của động vật nguyên sinh là
A. hoá tự dưỡng.
B. quang tự dưỡng.
C. hoá dị dưỡng.
D. quang dị dưỡng.
Câu 320. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
Câu 321. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật
A. hoá dưỡng.
B. quang dưỡng.
C. tự dưỡng.
D. dị dưỡng.
Câu 322. Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn năng lượng là vi sinh vật
A. quang dưỡng. B. hoá dưỡng.
C. tự dưỡng. D. dị dưỡng.
Câu 323. Vi sinh vật sử dụng CO2 làm nguồn cacbon là vi sinh vật
A. quang dưỡng.
B. hoá dưỡng.
C. tự dưỡng.
D. dị dưỡng.
Câu 324. Vi sinh vật sử dụng ánh sáng làm nguồn năng lượng là vi sinh vật
A. quang dưỡng.
B. hoá dưỡng.
C. tự dưỡng.
D. dị dưỡng.
* Câu 325. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).
Nguồn cacbon của vi sinh vật này là
A. chất hữu cơ.
B. chất vô cơ.
C. CO2.
D. cả A và B.
* Câu 326. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).
Nguồn N2 của vi sinh vật này từ
A. các hợp chất chứa NH4+.
B. ánh sáng.
C. chất hữu cơ.
D. chất vô cơ và chất hữu cơ.
Câu 327. Trong sơ đồ chuyển hoá
CH3CH2OH + O2 —–> X + H2O + Năng lượng
X là
A. axit lactic. B. rượu etanol.
C. axit axetic D. axit xitric.
Câu 328. Axit axetic là sản phẩm của quá trình
A. hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
B. hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
C. hô hấp kị khí.
D. vi hiếu khí.
Câu 329. Vi khuẩn lactic hô hấp
A. hiếu khí.
B. vi hiếu khí.
C. kị khí.
D. lên men.
Câu 330. Nấm sinh axit xitric hô hấp theo kiểu
A. hiếu khí hoà toàn.
B. hiếu khí không hoàn toàn.
C. vi hiếu khí.
D. kị khí.
Câu 331. Trong sơ đồ chuyển hoá
glucozơ
đường phân chu trình Crep
> X
vi khuẩn mì chính
X là
A: axit axetic. B. axit xitric.
C: axit lactic. D. axit glutamic.
Câu 332. Kiểu hô hấp của nấm cúc đen ( sinh axit xitric) là
A. hiếu khí hoàn toàn.
B. hiếu khí không hoàn toàn.
C. vi hiếu khí.
D. kị khí.
Câu 333: Sản xuất sinh khối nấm men cần môi trường
A. hiếu khí hoàn toàn.
B. hiếu khí không hoàn toàn.
C. vi hiếu khí.
D. kị khí.
Câu 334. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là
A. etanol và O2.
B. etanol và CO2.
C. nấm men rượu và CO2.
D. nấm men rượu và O2.
Câu 335. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của
A. vi khuẩn lactic đồng hình.
B. vi khuẩn lactic dị hình.
C. nấm men rượu.
D. nấm cúc đen.
Câu 336. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là
A. axit lactic; O2.
B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.
C. axit lactic.
D. không phải A, B, C.
Câu 337. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
A. nấm men rượu.
B. vi khuẩn mì chính.
C. nấm cúc đen.
D. vi khuẩn lactic.
Câu 338. Các chất sau là chất chuyển hoá sơ cấp
A. axit xitric, axit amin.
B. axit axetic, axit nucleic.
C. axit xitric, axit axetic.
D. axit amin, axit nucleic
Câu 339. Các chất sau là chất chuyển hoá thứ cấp
A. axit nucleic, axit amin.
B. axit pyruvic, axit nucleic.
C. axit xitric, axit axetic.
D. axit axetic, axit pyrunic.
.Câu 340: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình
A. lên men rượu. B. lên men lactic.
C. phân giải polisacarit. D. phân giải protein.
Chương II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Câu 341: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là
A: 104.23.
B. 104.24.
C. 104.25
D. 104.26
Câu 342: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. tiềm phát.
B. cấp số.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
Câu 343: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
-
lag.
-
log.
-
cân bằng động.
D. suy vong.
Câu 344: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong.
Câu 345: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong
Câu 346: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn
A. bào tử nấm.
B. bào tử vô tính.
C. bào tử hữu hình.
D. ngoại bào tử.
Câu 347: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là
A. nội bào tử. B. ngoại bào tử.
C. bào tử đốt. D. cả A, B, C.
Câu 348: Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là
A. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.
B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.
C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.
Câu 349: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là
A. phân đôi, nội bào tử, ngoại bào tử.
B. phân đôi nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Câu 350: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt
A. ribôxom.
B. lizôxôm.
C. glioxixôm.
D. mêzôxôm.
Câu 351: Xạ khuẩn sinh sản bằng
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử
C. bào tử đốt.
D. bào tử vô tính
Câu 352: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là
A. không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
B. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat.
C. có màng,không có vỏ, có canxi dipicolinat.
D. có màng,không có vỏ và canxi dipicolinat.
Câu 353: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm
A. nội bào tử, bào tử đốt.
B. nội bào tử, ngoại bào tử.
C. bào tử đốt, ngoại bào tử.
D. nội, ngoại bào tử, bào tử đốt.
Câu 354: Nội bào tử bền với nhiệt vì có
A. vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic
D. vỏ và canxi dipicolinat..
Câu 355: Bào tử nấm cấu tạo chủ yếu bởi
A. vỏ và canxi dipicolinat.
B. vỏ và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
D. hemixenluzơ và kitin.
Câu 356: Hợp chất canxi dipicolinat tìm thấy ở
A. bào tử nấm.
B. ngoại bào tử vi khuẩn.
C. nội bào tử vi khuẩn.
D. bào tử đốt xạ khuẩn.
Câu 357: Hợp chất hemixenlulozơ tìm thấy ở
A. nội bào tử vi khuẩn.
B. ngoại bào tử vi khuẩn.
C. bào tử nấm.
D. bào tử đốt xạ khuẩn.
Câu 358: Nấm men rượu sinh sản bằng
A. bào tử trần.
B. bào tử hữu tính.
C. bào tử vô tính.
D. nẩy chồi.
Câu 359: Hình thức sinh sản hữu tính có ở nhóm vi sinh vật
A. vi khuẩn, nấm xạ khuẩn.
B. vi khuẩn, nấm, tảo.
C. nấm, tảo, động vật nguyên sinh.
D. vi khuẩn, nấm, tảo, động vật nguyên sinh
Câu 360: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
Câu 361: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật không tự tổng hợp được
A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp.
B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp.
C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.
D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
Câu 362: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, 0, N, S, P có vai trò
A. là nhân tố sinh trưởng.
B. kiến tạo nên thành phần tế bào.
C. cân bằng hoá thẩm thấu.
D. hoạt hoá enzim.
Câu 363: Vi sinh vật nguyên dưỡng là vi sinh vật tự tổng hợp được tất cả các chất
A. chuyển hoá sơ cấp.
B. chuyển hoá thứ cấp.
C. cần thiết cho sự sinh trưởng.
D. chuyển hoá sơ cấp và thứ cấp.
Câu 364: Cơ chế tác động của các hợp chất phenol là
A. ôxi hoá các thành phần tế bào.
B. bất hoạt protein.
C. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
D. biến tính các protein.
Câu 365: Cơ chế tác động của các loại cồn là
A. làm biến tính các loại màng.
B. ôxi hoá các thành phần tế bào.
C. thay đổi sự cho đi qua của lipit màng.
D. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
Câu 366: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực
A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.
B. tẩy trùng trong bệnh viện
C. khử trùng phòng thí nghiệm.
D. thanh trùng nước máy
Câu 367: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng
A. các loại cồn.
B. các andehit.
C. các hợp chất kim loại nặng.
D. các loại khí ôxit.
Câu 368: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là
A. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
B. ôxi hoá các thành phần tế bào.
C. gây biến tính các protein.
D. bất hoạt các protein.
Câu 369: Các hợp chất sau không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện
A: kháng sinh.
B. cồn.
C. iốt.
D. các hợp chất kim loại nặng.
Câu 370: Sử dụng chất hoá học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.
B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 371: Nhiệt độ ảnh hưởng đến
A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn.
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
Câu 372: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật
A. ưa ấm.
B. ưa nhiệt.
C. ưa lạnh.
D. ưa axit.
Câu 373: Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật
-
ưa ấm.
B: ưa nhiệt.
C. ưa lạnh.
D. ưa kiềm.
Câu 374: Các tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy mạnh tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
B. tham gia vào các quá trình thuỷ phân trong tế bào vi khuẩn.
C. tăng hoạt tính enzim.
D. gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.
Câu 375. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A- nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B- nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C- trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D- ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
Câu 376: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. độ pH.
Câu 377: Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người, nó thuộc nhóm vi sinh vật
A. ưa kiềm.
B. ưa pH trung tính.
C. ưa axit.
D. ưa lạnh.
Câu 378: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp.
B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp.
C. kiểm soát vi sinh vật.
D: cả A, B, C.
Câu 379: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật
A. ưa lạnh.
B. ưa axit.
C. ưa kiềm.
D ưa pH trung tính.
Chương III. VI RÚT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Câu 380. Virut là
A- một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào.
B- chỉ có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic.
C- sống kí sinh bắt buộc.
D- cả A,B và C.
.Câu 381. Virut có cấu tạo gồm
A- vỏ prôtêin ,axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B- có vỏ prôtêin và ADN.
C- có vỏ prôtêin và ARN.
D- có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
Câu 382. Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm
A. protein và axit amin.
B. protein và axit nucleic.
C. axit nucleic và lipit.
D. prtein và lipit..
Câu 383. Capsome là
A. lõi của virut.
B. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut.
C. vỏ bọc ngoài virut.
D. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut.
Câu 384. Cấu tạo của virut trần gồm có
A. axit nucleic và capsit.
B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài.
C. axit nucleic và vỏ ngoài.
D. capsit và vỏ ngoài.
Câu 385. Cấu tạo của 1 virion bao gồm
A. axit nucleic và capsit.
B. axit nucleic và vỏ ngoài.
C. capsit và vỏ ngoài.
D. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài.
Câu 386. Priôn là
A. phân tử ARN gây nhiễm cho tế bào thực vật.
B. phân tử protein và ADN gây nhiễm cho 1 số tế bào động vật.
C. phân tử protein và ARN gây nhiễm cho 1 số tế bào động vật.
D. phân tử protein gây nhiễm ở1 số tế bào động vật,không có axit nucleic.
Câu 387. Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì
A. tế bào có tính đặc hiệu.
B. virut có tính đặc hiệu
C. virut không có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
Câu 388. Virut HIV gây bệnh cho người bị nhiễm loại virut này vì chúng phá huỷ các tế bào
A. máu. B. não. C. tim. D. của hệ thống miễn dịch.
Câu 389. Phagơ là virut gây bệnh cho
A. người. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 390. Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vậtqua vật trung gian là
A. ong, bướm. B. vi sinh vật. C. côn trùng. D. virut khác.
Câu 391. Tỷ lệ % bệnh đường hô hấp do các tác nhân virut là
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 392. Lõi của virut HIV là
A. ADN. B. ARN. C. ADN và ARN. D. protein.
Câu 393. Lõi của virut cúm là
A. ADN. B. ARN. C. protein. D. ADN và ARN.
Câu 394. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là
-
có cấu tạo tế bào.
-
chỉ chứa ADN hoặc ARN.
-
chứa cả ADN và ARN.
-
Chứa ribôxôm, sinh sản độc lập.
Câu 395. Hoạt động nào sau đây KHÔNG lây nhiễm HIV
A- bắt tay, nói chuyện, ăn chung bát.
B- dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm.
C- quan hệ tình dục với người nhiễm.
D- cả B và C.
Câu 396. Virut ở người và động vật có bộ gen là
A- ADN.
B- ARN.
C- ADN và ARN.
D- ADN hoặc ARN.
* Câu 397. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với một nửa prôtêin của chủng virut A và một nửa prôtêin của chủng B thì chủng lai sẽ có dạng
A- giống chủng A.
B- giống chủng B.
C- vỏ giống A và B , lõi giống B.
D- vỏ giống A, lõi giống B.
* Câu 398. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A- kích thước của nó vô cùng nhỏ bé.
B- hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
C- không có hình dạng đặc thù.
D- nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 399. Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là giai đoạn
A- hấp phụ.
B- phóng thích.
C- sinh tổng hợp.
D- lắp ráp.
* Câu 400. Trong số các vi rút sau loại chứa ADN(hai mạch) là
-
HIV.
-
vi rút khảm thuốc lá.
-
phagơ T2.
-
vi rút cúm.
Câu 401. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự…
A. hấp phụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
B. hấp phụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp.
C. hấp phụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích
D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.
Câu 402. Chu trình tan là chu trình
A. lắp axit nucleic vào protein vỏ.
B. bơm axit nucleic vào chất tế bào.
C. đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào.
D. virut nhân lên và phá vỡ tế bào.
Câu 403. Quá trình tiềm tan là quá trình
A. virut nhân lên và phá tan tế bào.
B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường.
C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng mình.
D. lắp axit nucleic vào protein vỏ.
Câu 404. Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV sẽ tấn công vào tế bào…
A. hồng cầu.
B. cơ.
C. thần kinh.
D. limphôT.
Câu 405. Đối với những người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy virut này ở…
A. nước tiểu, mồ hôi.
B. máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo.
C. đờm, mồ hôi.
D. nước tiểu, đờm, mồ hôi.
Câu 406. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì…
A. làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh.
B. phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào.
C. tăng tế bào bạch cầu.
D. làm vỡ tiểu cầu.
.*Câu 407. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật…
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ.
B. tấn công khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công.
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công.
Câu 408. Đối với thực vật, virut xâm nhập vào tế bào thông qua…
A. hấp phụ trên bề mặt.
B. hạt giống, củ, cành chiết.
C. vết tiêm chích của côn trùng hoặc vết xước.
D. cả B và C.
Câu 409. Virut sau khi nhân lên trong tế bào thực vật sẽ lan sang các tế bào khác thông qua…
A. các khoảng gian bào.
B. màng lưới nội chất.
C. cầu sinh chất.
D. hệ mạch dẫn.
Câu 410. Virut thường không thể trực tiếp xâm nhập tế bào thực vật vì…
A. thành tế bào thực vật rất bền vững.
B. không có thụ thể thích hợp.
C. kích thước lỗ màng nhỏ.
D. cả A và C.
Câu 412. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng…
A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.
B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.
C. phá huỷ tế bào vật chủ.
D. cả, B và C.
Câu 413. Công nghệ sinh học đã sản xuất prôtêin dựa vào sự sinh trưởng của vi sinh vật theo…
A. cấp số nhân.
B. cấp số cộng.
C. cấp số mũ.
D. hàm log.
Câu 414. Đối tượng dễ bị lây nhiễm HIV là…
A. học sinh, sinh viên.
B. trẻ sơ sinh.
C. người cao tuổi, sức đề kháng yếu.
D. người nghiện ma tuý và gái mại dâm.
Câu 415. Sự hình thành mối liên kết hoá học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn…
A. hấp phụ.
B. xâm nhập
C. tổng hợp.
D. lắp ráp.
Câu 416. Sự hình thành ADN và các thành phần của phagơ chủ diễn ra ở giai đoạn…
A. hấp phụ.
B. xâm nhập
C. tổng hợp.
D. lắp ráp.
Câu 417. Virut nhâm nhập vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn…
A. hấp phụ.
B. xâm nhập
C. tổng hợp.
D. lắp ráp.
* Câu 418. Nếu đặt số thứ tự các bước của quá trình tạo virut như sau:
1. tổng hợp prôtêin của virut
2. hợp nhất màng bao của virut với màng của tế bào
3. lắp ghép các prôtêin
4. loại bỏ vỏ capsit
5. giải phóng virut khỏi tế bào
6. nhân các ARN của virut
Trường hợp nào dưới đây là đúng với trật tự diễn ra các bước trong quá trình phát triển của virut độc ?
A. 4 – 2 – 1 – 6 – 3 – 5
B. 6 – 4 – 1 – 3 – 5 – 2
C. 2 – 4 – 6 – 1 – 3 – 5 *
D. 4 – 6 – 2 – 1 – 3 – 5
D. lắp ráp.
* Câu 419 Vi khuẩn gây bệnh bằng
A. tiết ngoại độc tố thường là các prôtêin gây độc cho tế bào và cơ thể.
B. tiết nội độc tố do các tế bào vi khuẩn (gram âm) khi mất thành tế bào, gây độc cho tế bào và cơ thể.
C. cách làm suy giảm sức đề kháng của cơ thể nên gây ra các bệnh cơ hội.
D cả A, B và C.
* Câu 420. Biến dị di truyền ở các loài vi khuẩn có thể được tạo ra bằng những cơ chế
A.đột biến, biến nạp, tải nạp.
B. đột biến, biến nạp, tải nạp và tiếp hợp.
C. biến nạp, tải nạp và tiếp hợp.
D. đột biến, biến nạp, và tiếp hợp.
Câu 421: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch
A. mang tính bẩm sinh. B. có sự tham gia của tế bào T độc
C. sản xuất ra kháng thể. D. sản xuất ra kháng nguyên
Câu 422: Miễn dịch tế bào là miễn dịch
A. của tế bào. B. mang tính bẩm sinh.
C. sản xuất ra kháng thể. D. có sự tham gia của tế bào T độc
Câu 423: Miễn dịch đặc hiệu là miễn dịch
A. mang tính bẩm sinh.
B. xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập
C. không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh
D. cả A, B, C.
………………………………………..
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10
– Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án
– Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới
– Câu hỏi được soạn sẵn trên Word
PhÇn i
Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng
Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng
1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể b. Quần xã
c. Cơ thể d. Hệ sinh thái
2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là :
a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái
c. Loài d. Hệ cơ quan
3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành :
a. Hệ cơ quan b. Mô
c. Cơ thể d. Cơ quan
4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim b. Phổi
c. Ribôxôm d. Não bộ
5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
a. Quần thể c. Quần xã
b. Loài d. Sinh quyển
6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ?
a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển
c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên
7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ?
a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
c. Được cấu tạo từ các mô
d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan
8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là:
a. Hệ cơ quan c. Bào quan
b. Đại phân tử d. Mô
9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là :
a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân
b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min
d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit
10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là :
a. Prôtêin c. A xít nuclêic
b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit
11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ….. và nhiều ……. tạo thành hệ …….
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là:
a. Tê bào c. Cơ quan
b. Cơ thể d. Bào quan
12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là :
a. Đều thuộc giới động vật
b. Đều có cấu tạo đơn bào
c. Đều thuộc giới thực vật
d. Đều là những cơ thể đa bào
13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là :
a. Quần thể c. Quần xã
b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái
14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
a. Quần thể c. Loài sinh vật
b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã
15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của :
a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài
b. Toàn bộ các sinh vật khác loài
c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống
d. Các quần thể sinh vật cùng loài .
17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là :
a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển
b. Sinh quyển d. Thạch quyển
18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
a. Một hệ thống mở
b. Có khả năng tự điều chỉnh
c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
d. Cả a,b,c, đều đúng
bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt
1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới :
a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh
b. Giới động vật và giới thực vật
c. Giới nguyên sinh và giới động vật
d. Giới thực vật và giới khởi sinh
2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ?
a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật
c. Giới khởi sinh d. Giới động vật
3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ?
a. Giới nấm b. Giới động vật
c Giới thực vật d. Giới khởi sinh
5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .
6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là:
a. Đều có lối sống tự dưỡng
b. Đều sống cố định
c. Đều có lối sống hoại sinh
d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào
7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ?
a. Động vật nguyên sinh c. Virut
b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng
8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
a. Thực vật, nấm, động vật
b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật
c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh
d. Nấm, khởi sinh, thực vật
9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng:
a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu
b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu
10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
a. Họ c. Lớp
b. Bộ d. Loài
11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là :
a. Loài c. Giới
b. Ngành d. Chi
12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào
b. Có phương thức sống dị dưỡng
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ?
a. Là những sinh vật đa bào
b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn
c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
d. Cả a, b, c đều đúng
14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp
b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng
c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào
d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh .
15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở :
a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo
c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm
16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ?
a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh
c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống
bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm .
1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:
a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh
b. Tế bào có nhân chuẩn
c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào
d. Cơ thể đa bào
2. Môi trường sống của vi khuẩn là :
a. Đất và nước
b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
c. Có thể có nhân chuẩn
d. Cả a, b , c đều đúng
4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?
a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu
c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ?
a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ?
b. Có chứa sắc tố quang hợp
c. Sống ở môi trường khô cạn
d. Có lối sống tự dưỡng
6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là:
a. Có chứa sắc tố quang hợp
b. Sống dị dưỡng
c. Có cấu tạo đa bào
d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân
7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ?
a.Có nhân chuẩn
b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh
c. Có khả năng quang hợp
d. Cả a,b, và c đều đúng
8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha : pha đơn bào và pha hợp bào (hay cộng bào) là:
a. Vi khuẩn b. Nấm nhày
c.Tảo d. Động vật nguyên sinh
9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là :
a.Cơ thể đơn bào
b.Thành tế bào có chứa chất kitin
c.Cơ thể đa bào
d.Có lối sống dị thường
10. Nấm có lối sống nào sau đây?
a. Kí sinh b. Cộng sinh
c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng
11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm nhày
b.Động vật nguyên sinh
c.Tảo hoặc vi khuẩn lam
d.Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh
12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ?
a. Phân đôi b. Nẩy chồi
c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn
13.Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?
a. Nấm men b. Nấm nhày
c. Nấm mốc d. Nấm ăn
14. Đặc điểm chung của sinh vật là:
a. Kích thước rất nhỏ bé
b.Sinh trưởng nhanh , phát triển mạnh
c.Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống
d. Cả a,b, và c đều đúng
15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc
a.Virút b.Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh d.Nấm
16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là:
a. Nấm nhày b. Vi rút
c.Vi khuẩn d. Động vật nguyên sinh
17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là:
a. Không có cấu tạo tế bào
b. Là sinh vật có nhân sơ
c. Có nhiều hình dạng khác nhau
d. Là sinh vật có nhân chuẩn
18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là:
a. Sống tự dưỡng b.Sống kí sinh bắt buộc
c. Sống cộng sinh d.Sống hoại sinh
19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut:
a. Cơ thể sống b.Tế bào sống
c.Dạng sống d.Tổ chức sống
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 :
Động vật nguyên sinh thuộc giới ………(I) là những sinh vật……… (II),sống ……….(III). Tảo thuộc giới……… (IV) là những sinh vật………. (V), sống……. (VI)
20. Số(I) là :
a. Nguyên sinh b. Động vật
c. Khởi sinh d. Thực vật
21. Số(II) là :
a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao
c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào
22. Số (III) là :
a.Tự dưỡng b.Dị dưỡng
c. Kí sinh bắt buộc d.Cộng sinh
23. Số (IV) là :
a. Thực vật b. Nguyên sinh
c.Nấm d.Khởi sinh
24. Số (VI) là :
a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp
b.Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh
d.Kí sinh bắt buộc
Bµi giíi thùc vËt
1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là :
a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp
b. Cơ thể đa bào
c. Tế bào có nhân chuẩn
d. Tế bào có thành phần là chất kitin
2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật
a. Sống cố định
b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường
d. Có lối sống dị thường
Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5:
Nhờ có chứa…….. (I) nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. (II) từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…….. (III)
3. Số (I) là :
a. Chất xenlulzơ b. Kitin
c. Chất diệp lục d. Cutin
4. Số (II) là :
a. Chất hữu cơ b. Prôtêin
c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan
5. Số (III) là :
a. Nước b. Năng lượng mặt trời
c. Khí oxi d.Khí cacbônic
6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật:
a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín
b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết
c.Rêu, hạt kín, quyết, hạt trần
d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín
7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là :
a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào
c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ
8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là :
a. Đã có rễ, thân lá phân hoá
b. Chưa có mạch dẫn
c. Có hệ mạch dẫn phát triển
d. Có lá thật và lá phát triển
9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là :
a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt
c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng
10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành
a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín
11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ?
a. Hạt trần b. Rêu
c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín
12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ?
a. Gồm có 2 lớp : Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm
b. Chưa có hệ mạch dẫn
c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển
d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh
13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp
b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp
d. Cả 3 hoạt động trên
14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ?
a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp
b. Tổng hợp chất hữu cơ
c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển
d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất
15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là :
a. Có nhân chuẩn
b. Cơ thể đa bào phức tạp
c. Sống tu dưỡng
d. Có các mô phân hoá
16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là :
a. Rêu c. Hạt trần
b. Quyết d. Hạt kín
17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất
a. Hạt kín c. Quyết
b. Hạt trần d. Rêu
18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần?
a. Cây lúa c. Cây thông
b. Cây dương sỉ d. Cây bắp
19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ?
a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ
b. Cây rêu d. Cây sen
20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là :
a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín
b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín
Bài giới động vật
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ?
a. Cơ thể đa bào phức tạp
b. Tế bào có nhân chuẩn
c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường
d. Phản ứng chậm trước môi trường
2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ?
a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
c. Có các mô phát triển
d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật .
a. Khả năng tự di chuyển
b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ
c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ .
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ?
a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng
b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh
5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ?
a. Có cơ quan dinh dưỡng
b. Có cơ quan sinh sản
c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống
d. Có cơ quan thần kinh
6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ?
a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất
b. Cơ thể đa bào có nhân sơ
c. Gồm những sinh vật dị dưỡng
d. Chi phân bố ở môi trường cạn
7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ?
a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn
b. Tảo đa bào d. Nấm
8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Giun tròn d. Chân khớp
9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là :
a. Bò cạp c. Sứa biến
b. Châu chấu d. Tôm sông
10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là:
a. Thân mềm c. Chân khớp
b. Có xương sống d. Giun dẹp
11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là:
a. Giun đũa c. Giun đất
b. Đĩa phiến d. Giun kim
12.Con chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây?
a. Ruột khoang c. Thân mềm
b. Da gai d. Chân khớp
13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm
a. Là ngành động vật tiến hoá nhất
b. Chỉ phân bố ở môi trường nước
c. Cơ thể không phân đốt
d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc
14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn?
a. Chân khớp c. Ruột khoang
b. Dãy sống d. Giun dẹp
15.Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là :
a. Lưỡng cư c. Bò sát
b. Sâu bọ d. Thú
16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là :
a. Hải quỳ c. Bò cạp
b. Ếch đồng d. Cua biển
17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ?
a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi
b. Hệ thần kinh d. Cột sống
18. Động vật có vai trò nào sau đây ?
a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái
b. Làm tăng lượng ô xy của không khí
c. Cung cấp thực phẩm cho con người
d. Cả a, b , và c đều đúng
19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trò của động vật ?
a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái
b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người
c. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người
d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng
PhÇn ii: Sinh häc tÕ bµo
Chương I : Thµnh phÇn ho¸ häc cña tÕ bµoBµi c¸c chÊt v« c¬
1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 b.35 c.45 d.55
2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl
b.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na
3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
a. 65% b.9,5% c.18,5% d.1,5%
4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ?
a. Cacbon c. Nitơ
b.Hidrô d. Ô xi
5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a. Các hợp chất vô cơ
b. Các hợp chất hữu cơ
c. Các nguyên tố đại lượng
d. Các nguyên tố vi lượng
6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?
a. Mangan c.Kẽm
b.Đồng d.Photpho
7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
a. Canxi c. Lưu huỳnh
b. Sắt d. Photpho
8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là :
a. Cacbon c. Hidrô
b.Ô xi d. Nitơ
9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là:
a. C,H,O,N c.Ca,Na,C,N
b.C,K,Na,P d .Cu,P,H,N
10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
a. Không khí c. Biển
b. Trong đất d. Không khí và đất
11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
a. 65% b.70% c.85% d.96%
12.Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
b. Diệp lục tố trong lá cây
c. Sắc tố mêlanin trong lớp da
d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
a. Lớp biếu bì của da động vật
b. Enzim
c. Các dịch tiêu hoá thức ăn
d. Cả a, b, c đều sai
14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin
15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường
d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Cacbonhiđrat (Sacacrit) và lipit
1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường c. Đạm
b. Mỡ d. Chất hữu cơ
2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi
c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi
3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn c.Đường đa
b. Đường đôi d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn còn được gọi là :
a.Mônôsaccarit c. Pentôzơ
b.Frutôzơ d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ c.Pentôzơ
b.Fructôzơ d. Mantzơ
6. Đường Fructôzơ là :
a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit
b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit
7.Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ
a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản
b.Phốtpholipit d. Pentôzơ
8.Chất sau đây thuộc loại đường Pentôzơ
a. Ribôzơ và fructôzơ b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ và đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ
9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là :
a.Glucôzơ c. Galactôzơ
b.Fructôzơ d. Tinh bột
10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ c.Điaccarit
b. Tinh bột d.Hêxôzơ
12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ?
a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit
13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại?
a.Pentôzơ c.Mantôzơ
b.Glucôzơ d.Fructôzơ
14.Fructôzơ thuộc loại :
a. Đường mía c. Đường phức
b. Đường sữa d. Đường trái cây
15. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
16. Khi phân giải phân tử đường factôzơ , có thể thu được kết quả nào sau đây?
a. Hai phân tử đường glucôzơ
b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ
c. Hai phân tử đường Pentôzơ
d. Hai phân tử đường galactôzơ
17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ d. Cả 3 chất trên
18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là :
a.Glicôgen c.Fructôzơ
b.Tinh bột d.Mantôzơ
Bỏ câu 19,20
21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?
a. Liên kết peptit c. Liên kết glicôzit
b. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô
22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử các bon ?
a. Glucôzơ , Fructôzơ , Pentôzơ
b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
d.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ
23. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ?
a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
b.Glicôgen là đường mônôsaccarit
c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit
d. Galactôzơ, còn được gọi là đường sữa
24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào
b. Thành tế bào d. Mang nhân
25. Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là :
a. Tham gia cấu tạo thành tế bào
b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
d. Là thành phần của phân tử ADN
26. Lipit là chất có đặc tính
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước
27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
a. Nước c. Ben zen
b. Rượu d. Cả 2 chất nêu trên
28. Thành phần cấu tạo của lipit là :
a. A xít béo và rượu c. Đường và rượu
b. Gliêrol và đường d. Axit béo và Gliêrol
29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là :
a. Cacbon, hidrô, ôxi b. Nitơ , hidrô, Cacbon
c. Ôxi,Nitơ ,hidrô, d. Hidrô, ôxi, phốt pho
30 . Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong mỡ chứa nhiều a xít no
b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước .
31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào .
b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
c. Là thành phần của máu ở động vật
d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp ?
a. Triglixêric, axit béo , glixêrol b. Mỡ , phôtpholipit
c.Stêroit và phôtpholipit d. Cả a,b,c đều đúng
33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
a.Stêroit c.Triglixêric
b.Phôtpholipit d. Mỡ
34. Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
a. Liên kết hidrô c. Liên kết peptit
b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị
35. Chất dưới đây không phải lipit là :
a. Côlestêron c. Hoocmon ostrôgen
b. Sáp d. Xenlulôzơ
36. Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA c.Vitamin C
b. Phôtpholipit d. Stêrôit
bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
Prôtêin
1. Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường :
a. Phôt pho c. Natri
b. Nitơ d.Canxi
2. Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
a. Cacbon, oxi,nitơ
b. Hidrô, các bon, phôtpho
c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi
d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ
3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của prôtêin vào khoảng:
a. Trên 50% c. Trên 30%
b. Dưới 40% d. Dưới 20%
4.Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
a. Mônôsaccarit c.axit amin
b. Photpholipit d. Stêrôit
5. Số loại axit a min có ở cơ thể sinh vật là :
a. 20 b.15 c.13 d.10
6. Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este
b. Liên kết peptit d. Liên kết hidrô
7. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit a min ?
a. R-CH-COOH b. R-CH2-COOH c. R-CH2-OH d. O R-C-NH2
NH2
8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :
a. Nhóm amin c. Gốc R-
b. Nhóm cacbôxyl d d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên
9, Trong tự nhiên , prôtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau ?
a. Một bậc c. Ba bậc
b. Hai bậc d. Bốn bậc
10. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ?
a. 1,2,3,4 c. 2,3,1,4
b. 4,3,2,1 d. 4,2,3,1
11- Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
a. Nhóm amin của các axit amin
b. Nhóm R của các axit amin
c. Liên kết peptit
d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
12. Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :
a. Liên kết phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ
c. Sự có mặt của khí oxi
d. Sự có mặt của khí CO2
13. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ?
a. Bậc 1 c. Bậc 3
b. Bậc 2 d. Bậc 4
Bỏ câu 14, 15
16. Đặc điểm của phân tử prôtêin bậc 1 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không xoắn cuộn
b. Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng
c. Chuỗi pôlipeptit ở dạng cuộn tạo dạng hình cầu
d. Cả a,b,c đều đúng
17 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
a. Bậc 1 c. Bậc 3
b. Bậc 2 d. Bậc 4
18. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
b. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
c. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là
a. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit
b. Cấu tạo bởi một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
c. Có hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo
20. Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây ?
a. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao
b. Có tính đa dạng
c. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân
d. Có khả năng tự sao chép
21. Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
a. Prôtêin bậc 1 c. Prôtêin bậc 3
b.Prôtêin bậc 2 d. Prôtêin bậc 4
22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4
23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4 b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
24. Cấu trúc không gian bậc 2 của Prôtêin được duy trì và ổn định nhờ:
a. Các liên kết hiđrô b. Các liên kết photpho dieste
c. Các liên kết cùng hoá trị d. Các liên kết peptit
Bỏ câu 25, 26, 27
28. Loại Prôtêin sau đây có chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể là:
a.Prôtêin cấu trúc b. Prôtêin kháng thể
c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn
29.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
b. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất
c. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể
d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào .
30. Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
a. Nhiễn sắc thể c. Xương
b. Hêmôglôbin d. Cơ
bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
axit nuclêic
1. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
a. Prôtêin c. photpholipit
b.axit nuclêic d. Axit béo
2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
a. ADN và ARN c. ARN và Prôtêin
b. Prôtêin và ADN d. ADN và lipit
3.Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
a. Đều có cấu trúc một mạch
b. Đều có cấu trúc hai mạch
c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin
d. Đều có những phân tử và có cấu tạo đa phân
4. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a. A xit amin c. Nuclêotit
b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit
5.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là :
a. Đường , axit và Prôtêin
b. Đường , bazơ nitơ và axit
c. Axit,Prôtêin và lipit
d. Lipit, đường và Prôtêin
6. Axit có trong cấu trúc đơn phân của ADN là :
a. A xit photphoric c.A xit clohidric
b. A xit sunfuric d. A xit Nitơric
7.Đường tham gia cấu tạo phân tử ADN là :
a. Glucôzơ c.Đêôxiribôzơ
b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ
8.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d. 6 loại
9.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là :
a. Ađênin, uraxin, timin và guanin
b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin
d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin
10.Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là :
a. Có một mạch pôlinuclêôtit
b. Có hai mạch pôlinuclêôtit
c. Có ba mạch pôlinuclêôtit
d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa :
a. Đường và axít b. axít và bazơ
c. Bazơ và đường d. Đường và đường
12. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
a. Số nhóm -OH trong phân tử đường
b. Bazơ nitơ
c. Gốc photphat trong axit photphoric
d. Cả 3 thành phần nêu trên
13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch của phân tử ADN có :
a. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
b. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
c. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng
14. Chức năng của ADN là :
a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
15. Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng
a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch
b. Nối giữa đường và ba zơ trên 2 mạch lại với nhau
c Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN
d. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
bỏ câu 16,17,18
19. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
b. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
c. Có cấu trúc một mạch
d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
20. Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
a. A đênin c.Guanin
b. Uraxin d.Xitôzin
21. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II)
Số(I) và số (II) lần lượt là :
a. Đêôxiribôzơ: C5H10O4 b. Glucôzơ:C6H12O6
c. FructôzơC6H12O6 d. RibôzơC5H10O6
22. Số loại ARN trong tế bào là :
a. 2 loại c. 4 loại
b. 3 loại d. 5 loại
23. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
a. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi
b. ít hơn một nguyên tử oxi
c. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
d. ít hơn một nguyên tử các bon
24. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là :
a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
b.Đường có 5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học
c. Axit phôtphoric, bazơ ni tơ và liên kết hoá học
d. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
25. Chất có công thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là :
a. C5H15O4 c. C2H5OH
b. C6H12O6 d. C5H10O5
26. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là :
a. A xít c. Đường
b. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng
27. mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
a. ARN thông tin c. ARN ribô xôm
b. ARN vận chuyển d. Các loại ARN
28. Chức năng của ARN thông tin là :
a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
b. Tổng hợp phân tử ADN
c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
29. Chức năng của ARN vận chuyển là :
a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm
d. Cả 3 chức năng trên
30 . Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chứuc năng của loại ARN nào sau đây?
a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm
c. ARN vận chuyển d. Tất cả các loại ARN
31. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
a. Đều có cấu trúc một mạch
b. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
c. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
d. Cả a,b và c đều đúng
32. Kí hiệu của các loại ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là :
a. tARN,rARN và mARN b. mARN,tARN vàrARN
c. rARN, tARN và mARN d. mARN,rARN và tARN
33. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Trong các ARN không có chứa ba zơ nitơ loại timin
b. Các loại ARN đều có chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X
c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm
d. tARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin
34. Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là :
a. ADN và ARN đều alf các đại phân tử
b. Trong tế bào có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN
c. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
d. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ
Bỏ 35,36,37
38. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :
a. ARN thông tin và ARN ribôxôm
b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN
39. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II)
số ( I) và số (II) lần lượt là :
a. Nhân , nhân
b.Nhân , tế bào chất
c. Tế bào chất , Tế bào chất
d.Tế bào chất , nhân
40. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là :
a. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
b. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất
c. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
d. Gồm 2 mạch xoắn
1. Liên kết hoá học là một lực hút giữa ….. với nhau trong phân tử hay trong tinh thể. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là :
a. Hai nguyên tử c. Hai chất
b. Hai phân tử d. Nhiều phân tử
2……. là liên kết được hình thành giữa một nguyên tử hiđrô mang điện tích dương và một nguyên tử mang điện tích âm. Phần điền đúng vào chỗ trống của câu trên là :
a. Liên kết hoá học
b. Liên kết hiđrô
c. Liên kết ion
d. Liên kết photpho dieste
3. Đặc điểm của liên kết hiđrô là :
a. Rất bền vững c. Yếu
b. Bền vững d. Vừa bền , vừa yếu
4. Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hi đrô ?
a. Phân tử ADN c. Phân tử prôtêin
b. Phân tử mARN d. Cả a và c đều đúng
5. Thời gian tồn tại của mỗi liên kếthi đrô là bao lâu ?
a.104 giây c.104 giây
b.104 giây d.104 giây
6. Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô ?
a. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống
b. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào
c. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men
d. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ
Bỏ 7
8 Đặc điểm của liên kết Van de Waals là :
a. Rất bền vững c. Yếu
b. Bền vững d. Hai ý a, b đúng
9 . Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Liên kết hi đrô yêu hơn liên kết Van de Waals
b. Liên kết hi đrô và liên kết Van de Waals đều bền vững
c. Liên kết Van de Waals đều bền
d. Liên kết Van de Waals yếu hơn liên kết hiđrô
10. Loại liên kết hoá học xuất hiện giữa hai nguyên tử khi chúng nằm quá gần nhau được gọi là:
a. Liên kết Van de Waals
b. Liên kết hiđrô
c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết este
11. Trong dung dịch , loại liên kết nào sau đây vần nhiều năng lượng để bẻ gãy ?
a. Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết kị nước
c. Liên kết hiđrô
d. Liên kết Van de Waals
12. Xếp theo thứ tự độ bền tăng dần của các liên kết hoá học
a. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals , Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô
c. Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals
13. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ gãy nó cần ít năng lượng nhất ?
a. Liên kết hi đrô
b. Liên kết Van de Waals
c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết peptit
14. Loại liên kết hoá học xuất hiện do tương tác tĩnh điện giữa hai nhóm có điện tích trái dấu được gọi tắt là :
a. Liên kết photphođieste
b. Liên kết hi đrô
c. Liên kết ion
d. Liên kết Van de Waals
15. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là :
a. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng
b. Có tính bền vững cao
c. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
d. Là các liên kết yếu
Chương 2
Cấu trúc của tế bào
Bài Tế bào có nhân sơ
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ ?
a. Có kích thước nhỏ
b. Không có các bào quan như bộ máy Gôn gi , lưới nội chất
c. Không có chứa phân tử ADN
d. Nhân chưa có màng bọc
2. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
c. Chưa có màng nhân
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?
a. Virut
b. Tế bào thực vật
c. Tế bào động vật
d. Vi khuẩn
4. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
a. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
b. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
c. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
d. Nhân phân hoá, các bào quan , màng sinh chất
5. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
a. Màng sinh chất c. Vỏ nhày
b. Mạng lưới nội chất d. Lông roi
6. Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là :
a. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
b. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
c. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
d. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
7. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn
a. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
b. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
c. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
d. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
8. Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là:
a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
b. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
d. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất
9. Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở :
a. Màng sinh chất và màng ngăn
b. Màng sinh chất và nhân
c. Tế bào chất và vùng nhân
d. Màng nhân và tế bào chất
10. Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
a. Vỏ nhày c. Màng sinh chất
b. Thành tế bào d. Tế bào chất
11. Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
a. Xenlulôzơ c. Peptiđôglican
b. Kitin d. Silic
12. Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố sau đây ?
a. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
b. Cấu trúc của plasmit
c. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
d. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào
13. Cụm từ ” tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ
a. Tế bào không có nhân
b. Tế bào có nhân phân hoá
c. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
d. Tế bào nhiều nhân
13. Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :
a. Vi khuẩn lam c. Nấm
b. Tảo d. Động vật nguyên sinh
14. Trong tế bào vi khuẩn , ri bô xôm có chức năng nào sau đây ?
a. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
b. Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào
c. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống
d. Cả 3 chức năng trên
15. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất c. Vùng nhân
b. Chất tế bào d. Ribôxôm
Bỏ từ 17-24
Bài Tế bào có nhân chuẩn (nhân thực)
1. Tế bào nhân chuẩn có ở :
a. Động vật c. Người
b. Thực vật d. Vi khuẩn
2. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là :
a. Có màng sinh chất
b. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất ….
c. Có màng nhân
d. Hai câu b và c đúng
3. Ở tế bào nhân chuẩn , tế bào chất được xoang hoá là do ;
a. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
b. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất
c. Có hệ thống mạng lưới nội chất
d. Có các ti thể .
4. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân là :
a. Không có ở tế bào nhân sơ
b. Có cấu tạo gồm 2 lớp
c. Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
d. Cả a,b, và c đều đúng
5. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
a. Chất dịch nhân
b. Nhân con
c. Bộ máy Gôngi
d. Chất nhiễm sắc
6. Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
a. ADN và prôtêin
b. ARN và gluxit
c. Prôtêin và lipit
d. ADN và ARN
7. Trong dịch nhân có chứa
a Ti thể và tế bào chất
b Tế bào chất và chất nhiễm sắc
c. Chất nhiễm sắc và nhân con
d. Nhân con và mạng lưới nội chất
8. Chất nào sau đây có chứa nhiều trong thành phần của nhân con ?
a. axit đêôxiri bô nuclêic
b. axitribônuclêic
c. axit Photphoric
d. axit Ni tơ ric
9. Đường kính của nhân tế bào vào khoảng
a. 0,5 micrômet c. 50 micrômet
b. 5 micrômet d. 5 ăngstron
10. Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây ?
a. Phân tửADN c. Nhiễm sắc thể
b. Phân tử prôtêin d. Ribôxôm
11. Điều sau đây sai khi nói về nhân con :
a. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
b. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
c. Có chứa nhiều phân tử ARN
d. Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào
12. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào ?
a. Chứa đựng thông tin di truyền
b. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
c. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
d. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Bỏ câu 13,14,15
16. Trong tế bào , Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây :
a. Đính trên màng sinh chất
b. Tự do trong tế bào chất
c. Liên kết trên lưới nội chất
d. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
17. Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm :
a. ADN,ARN và prôtêin
b. Prôtêin,ARN
c. Lipit,ADN và ARN
d. ADN,ARN và nhiễm sắc thể
8. Điều không đúng khi nói về Ribôxôm
a. Là bào quan không có màng bọc
b. Gồm hai hạt : một to, một nhỏ
c. Có chứa nhiều phân tử ADN
d. Được tạo bởi hai thành phần hoá học là prôtêin và ARN
19. Trong tế bào , hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
a. Ribôxôm c. Nhân
b. Lưới nội chất d. Nhân con
20. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan
b. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
c. Nhân có màng bọc
d. Cả a,b,c đều đúng
21. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Không bào c. Thành xenlulôzơ
b. Lục lạp d. Ti thể
22. Cấu trúc nào sau đây có ở tế bào động vật
a. Lưới nội chất c. Thành xenlulôzơ
b. Không bào d. Nhân con
23. Cấu trúc dưới đây không có ở tế bào thực vật bậc cao là :
a. Nhân chuẩn c. Trung thể
b. Ribôxôm d. Nhân con
24. Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là :
a. Lục lạp c. Không bào
b. Ti thể d. Trung thể
25. Ở tế bào động vật số lượng trung tử có trong bào quang trung thể là:
a.1 b.2 c.3 d.4
26. Trong tế bào trung thể có chức năng :
a. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia
b. Chứa chất dự trữ cho tế bào
c. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào
d. Bảo vệ tế bào
1. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
a. Không bào c. Nhân con
b. Trung thể d. Ti thể
2. Trong tế bào sinh vật , ti thể có thể tìm thấy ở hình dạng nào sau đây?
a. Hình cầu c. Hình hạt
b. Hình que d. Nhiều hình dạng
3. Số lượng ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Hàng trăm c. Hàng trăm nghìn
b. Hàng nghìn d. Hàng triệu
4. Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ?
a. Enzim hô hấp c. Kháng thể
b. Hoocmon d. Sắc tố
5. Chất được chứa đựng trong lớp màng đôi của ti thể được gọi là :
a. Chất vô cơ c. Chất nền
b. Nước d. Muối khoáng
6. Chất sau đây không có trong thành phần của ti thể là :
a. axit đêôxiribooniclêic
b. Prôtêin
c. axit photphoric
d. Peptiđôglican
7. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là :
a. Lục lạp c. Bộ máy Gôn gi
b.Ribôxom d. Trung thể
8.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì c. Tế bào cơ tim
b. Tế bào hồng cầu d. Tế bào xương
9. Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là chất nào sau đây ?
a. Pôlisaccarit
b. axit nuclêic
c. Các chất dự trữ
d. năng lượng dự trữ
Bỏ 10,11,12,13
14. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp
b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép
d. Có chứa nhiều phân tử ATP
15. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?
a. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
b. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
c. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
d. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
16. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ?
a. Màu xanh
b. Màu đỏ
c. Màng trong của lục lạp
d. Enzim quang hợp của lục lạp
17. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
a. Chất nền của lục lạp
b. Màng ngoài của lục lạp
c. M àng trong của lục lạp
d. Enzim quang hợp của lục lạp
18. Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?
a. Chất nền
b. Các túi tilacoit
c. Màng ngoài lục lạp
d. Màng trong lục lạp
19. Trong lục lạp , ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa
a. ADN và ribôxôm
b. ARN và nhiễm sắc thể
c. Không bào
d. Photpholipit
bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo )
1. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là :
a. Lưới nội chất
b. Chất nhiễm sắc
c. Khung tế bào
d. Màng sinh chất
2. Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ?
a. Photpholipit và pôlisaccarit
b. Prôtêin và photpholipit
c. ADN,ARN và Photpholipit
d. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc
3. Trên màng lưới nội chất hạt có :
a. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
b. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch a xít
c. Các Ribôxôm gắn vào
d. Cả a,b và c đều đúng
4. Trên màng lưới nội chất trơn có chúa nhiều loại chất nào sau đây :
a. Enzim
b. Hoocmon
c. Kháng thể
d. Pôlisaccarit
5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt?
a. Ô xi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào
b. Tổng hợp các chất bài tiềt
c. Tổng hợpPôlisaccarit cho tế bào
d. Tổng hợp Prôtên in
6. Chức năng của lưới nội chất trơn là :
a. Phân huỷ các chất độc hại đỗi với cơ thể
b. Tham gia chuyển hoá đường
c. Tổng hợp lipit
d. Cả 3 chức năng trên
7. Cấu tạo bộ máy Gôn gi bao gồm :
a. các ống rãnh xếp chồng lên nhau v à tách biệt nhau
b.
c. các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
d. các thể hình cầu có màng kép bao bọc
8. Chức năng của bộ máy Gôn gi trong tế bào là :
a. Thu nhận Prôtêin,lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối v cùng
b. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .
c. Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
d. Cả a, b, và c đều đúng
9. Trong tế bào thực vật , bộ máy Gôn gi còn thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Tạo ra các hợp chất ATP
b. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ
c. Tổng hợp Prôtêin từ a xít amin
d. Tổng hợp các enzim cho tế bào
Bỏ câu 10,11
12. Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là :
a. Ti thể c. Lục lạp
b. Bộ máy Gôn gi d. Lizôxôm
13. Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm.
a.Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già
b. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
c. Phân huỷ thức ăn do có nhiều en zim thuỷ phân
d. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào
14. Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm. cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá ?
a. Phân huỷ thức ăn
b. Phân huỷ tế bào già
c. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng
d. tất cả các hoạt động trên
15. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ
b. Tế bào hồng cầu
c. Tế bào bạch cầu
d. Tế bào thần kinh
16. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là :
a. là bào quan coa màng kép bao bọc
b. Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
c. Không có ở các tế bào thực vật còn non
d. Cả a,b và c đều sai
17. điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm. và không bào là :
a. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
b. Đều có kích thước rất lớn
c. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
d. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
18. ở thực vật , không bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Chứa các chát dự trữ cho tế bào và cây
b. Chứac sắc tố tạo màu cho hoa
c, Bảo vệ tế bào và cây
d. Cả 3 chức năng trên
19. Cấu trúc nào sau đây có tác dung tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật ?
a. Mạng lưới nội chất
b. Bộ khung tế bào
c. Bộ máy Gôn gi
d. ti thể
20. Bộ Khung tế bào thựuc hiện chức năng nào sau đây ?
a. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
b. vận chuyển các chất cho tế bào
c. Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin
d. Tiêu huỷ các tế bào già
bµi tÕ bµo cã nh©n chuÈn( tiếp theo )
1. Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là :
a. Singer và Nicolson
b. Campbell và Singer
c. Nicolson và Reece
d.Reece và Campbell
2. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin
d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
3. Trong thành phần của màng sinh chất , ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây ?
a. Axit ribônuclêic
b.Axit đêôxiribônuclêic
c. Cacbonhyđrat
d. Axitphophoric
4. ở tế bào động vật , trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteeron có tác dụng
a. Tạo ra tính cứng rắn cho màng
b. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất
c. Bảo vệ màng
d. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng
5. Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc . cấu tạo này có ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Thực vật và động vật
b. Động vật và nấm
c. Nấm và thực vật
d. Động vật và vi khuẩn
6. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất :
a. Xenlulôzơ c.Côlesteron
b.Phôtpholipit d. Axit nuclêic
7. Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
a. Cacbonhidrat c.Trigliêric
b. Kitin d. Protêin
bỏ câu 8-15
Bài vận chuyển chất qua màng tế bào
1. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là :
a. cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuển
b. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
c. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán
d. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật
2. Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
a. Hoà tan trong dung môi
b. Dạng tinh thể r ắn
c. Dạng khí
d. Dạng tinh thể rắn và khí
3. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
a. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
b. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
c. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
d. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
4. Sự thẩm thấu là :
a. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
b. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
c. Sự di chuyển của các ion qua màng
d. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
5. Câu có nội dung đúng sau đây là :
a. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
b. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
c. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
6. Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống ?
a. ATP
b. ADP
c. AMP
d. Cả 3 chất trên
7. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực
d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
8. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
a. Thẩm thấu c . Chủ động
b. Khuyếch tán d. Thụ động
9 . Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:
a. Khuyếch tán c . Thụ động
b. Thực bào d. Tích cực
Chương 3
ChuyÓn ho¸ vËt chÊtvµ n¨ng lîng trong tÕ bµo
Bµi sù chuyÓn ho¸ n¨ng lîng
1. Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
a. Động năng và thế năng
b. Hoá năng và điện năng
c. Điện năng và thế năng
d. Động năng và hoá năng
2. Thế năng là :
a. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
b. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
c. Năng lượng mặt trời
d. Năng lượng cơ học
3. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là :
a. Hoá năng c. Nhiệt năng
b. Điện năng d. Động năng
4. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
a. ADP c. ATP
b. AMP d. Cả 3 trường hợp trên
5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
a. Bazơnitric c. Đường
b. Nhóm photphat d. Prôtêin
6. Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
a. Đêôxiribôzơ c.Ribôzơ
b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ
8. Ngoài ba zơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là :
a. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat
b. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat
c. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat
d. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat
9. Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
a. Cả 3 nhóm phôtphat
b. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường
c. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng
d. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng
10. Quang năng là :
a. Năng lượng của ánh sáng
b. Năng lượng trong các liên kết phôtphat của ATP
c. Năng lượng được sản sinh từ ô xi hoá của ti thể
d. Năng lượng sản sinh từ phân huỷ ATP
11. Để tiến hành quangtổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng nào sau đây?
a. Hoá năng c. Điện năng
b. Nhiệt năng d. Quang năng
12. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh
b. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
c. Sự co cơ ở động vật
d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người
13. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào sau đây ?
a. Từ hoá năng sang quang năng
b. Từ hoá năng sang quang năng
c. Từ quang năng sang hoá năng
d. Từ hoá năng sang nhiệt năng
bµi vai trß cña enzim trong chuyÓn ho¸ vËt chÊt
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
d. Cả 3 hoạt động trên
2. Chất nào dưới đây là enzim ?
a. Saccaraza c. Prôteaza
b. Nuclêôtiđaza d. Cả a, b, c đều đúng
3. Enzim có bản chất là:
a. Pôlisaccarit c. Prôtêin
b. Mônôsaccrit d. Photpholipit
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học
b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , Enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
5. Cơ chất là :
a. Chất tham gia cấu tạo Enzim
b. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do Enzim xúc tác
c. Chất tham gia phản ứng do Enzim xúc tác
d. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại
6. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là
a. Tạo các sản phẩm trung gian
b. Tạo ra Enzim – cơ chất
c. Tạo sản phẩm cuối cùng
d. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
7. Enzim có đặc tính nào sau đây?
a. Tính đa dạng
b. Tính chuyên hoá
c. Tính bền với nhiệt độ cao
d. Hoạt tính yếu
8. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường a xít
a. Amilaza c. Pepsin
b. Saccaraza d. Mantaza
9. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:
a. 15 độ C- 20 độC c. 20 độ C- 35 độ C
b. 20 độ C- 25 độ C d. 35 độ C- 40 độ C
10. Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
a. Enzim bắt đầu hoạt động
b. Enzim ngừng hoạt động
c. Enzim có hoạt tính cao nhất
d. Enzim có hoạt tính thấp nhất
11. Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng ?
a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
d. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim
12. Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là :
a. Hoạt tính Enzim tăng lên
b. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn
c. Enzim không thay đổi hoạt tính
d. Phản ứng luôn dừng lại
13. Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?
a. Từ 2 đến 3 c. Từ 6 đến 8
b. Từ 4 đến 5 d. Trên 8
14. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim?
a. Nhiệt độ
b. Độ PH của môi trường
c. Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
d. Cả 3 yếu tố trên
15. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là :
a. Saccaraza c.Lactaza
b. Urêaza d.Enterôkinaza
16.Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?
a. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin
b. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit
c. Phân giải đường lactôzơ
d. Phân giải prôtêin
17. Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởiEnzim
a. Nuclêôtiđaza c. Peptidaza
b. Nuclêaza d. aza Amilaza
bµi h« hÊp tÕ bµo
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
a. Ti thể c. Không bào
b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6 + 6O2 🡪 6CO2 + 6H2O + năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hàon toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin
b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH
b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào ?
a. Mônsaccrit c. Protêin
b. Lipit d. Cả 3 chất trên
5. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ 🡪 axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ 🡪 CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ 🡪 Nước + năng lượng
d.Glocôzơ 🡪 CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP
8 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào
b. Trong tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau
d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :
a. axit lactic c. Axêtyl-CoA
b. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử c. 2 phân tử
b. 3 phân tử d. 1 phân tử
bỏ câu 12, 13
15. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân c. Chuyển điện tử
b. Chu trình Crep d. a và b đúng
Bài quang hợp
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp c. Hoá phân li
b. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh
b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm
d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường
b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic
d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Bỏ câu 5,6,7
8. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là :
a. Clôroophin c. Phicôbilin
b. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
9. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
a. Sắc tố carôtenôit c. Clôroophin
b. Phicôbilin d. Carôtenôit
10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ?
a. Xanh lục c. Nâu
b. Da cam d. Xanh da trời
11. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Hình thành ATP
14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ô xi hoá khử
d. Truyền điện tử
15. Trong pha sáng của quang hợp , nước được phân li nhờ :
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư fhoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit
d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
19. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
21. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnôp
d. Tất cả các chu trình trên
22. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai
bµi ho¸ tæng hîp
1. Hiện tượng hoá tổng hợp được tìm thấy ở :
a. Thực vật bậc thấp c. Một số vi khuẩn
b. Thực vật bậc cao d. Động vật
2. Giống nhau giữa quang hợp với hoá tổng hợp là :
a. Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng
b. Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học
c. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2
d. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu
3. Hiện tượng xảy ra ở quang hợp mà không có ở hoá tổng hợp là :
a. Có sử dụng năng lượng của ánh sáng
b. Sản phẩm tạo ra cacbonhidrat
c. Nguồn cacbon sử dụng cho quá trình là CO2
d. Xảy ra trong tế bào sống
4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về hoá tổng hợp là :
a. Có ở mọi cơ thể sống
b. Sản phẩm tạo ra không có ôxi
c. Cơ chế bao gồm pha sáng v à pha tối
d. Xảy ra trong lục lạp
5. Vi khuẩn sau đây không có khả năng hoá tổng hợp là :
a. Vi khuẩn lưu huỳnh
b. Nitrosomonas
c. Nitrobacter
d. Vi khuẩn diệp lục
6. Vi khuẩn lưu huỳnh có vai trò nào sau đây ?
a. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển
b. Làm tăng H2S trong môi trường sống
c. Cung cấp nguồn O2 cho quang hợp
d. Góp phần làm sạch môi trường nước
7. Sinh vật dưới đây có hoạt động tổng hợp cabonhidrat khác với các
sinh vật còn lại :
a. Cây xanh
b. Tảo
c. Vi khuẩn sắt
d. Vi khuẩn diệp lục
8. Hoạt động nào sau đay của vi khuẩn nitrobacter
a. Ô xi hoá H2S
b. Ô xi hoá thành nitrat
c. Ô xi hoá sắt hoá trị 2 thành sắt hoá trị 3
d. Ô xi hoá amôniac thành nitrit
Chương 4
Ph©n chia tÕ bµo
Bµi nguyªn ph©n vµ c¸c chu k× tÕ bµo
1.Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là :
a. Quá trình phân bào c. Phát triển tế bào
b. Chu kỳ tế bào d. Phân chia tế bào
2.Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng :
a. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
b. Thời gian kì trung gian
c. Thời gian của quá trình nguyên phân
d. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
3. Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của :
a. Kì cuối c. Kỳ đầu
b. Kỳ giữa d. Kỳ trung gian
4. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm :
a. 1 pha c. 3 pha
b. 2 pha d. 4 pha
5.Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kỳ trung gian là :
a. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
b. Trung thể tự nhân đôi
c. ADN tự nhân đôi
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
6. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
a. Pha G1 c. Pha G2
b. Pha S d. Pha G1 và pha G2
6. Thứ tự lần lượt trước – sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là :
a. G2,G2,S c. S,G2,G1
b. S,G1,G2 d. G1,S,G2
7. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
a. Tế bào vi khuẩn c. Tế bào thực vật
b. Tế bào động vật d. Tế bào nấm
8. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
a. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
b. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
c. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
d. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
9. Quá trình phân chia nhân trong một chu kù nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ c. Ba kỳ
b. Hai kỳ d. Bốn kỳ
10. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
12 . Kỳ trước là kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau
b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
13. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?
a. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
b. Bắt đầu co xoắn lại
c. Co xoắn tối đa
d. Bắt đầu dãn xoắn
14. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở :
a. Kỳ đầu c. Kỳ sau
b. Kỳ giữa d. Kỳ cuối
15, Hiện tượng xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :
a. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi
b. Các NST bắt đầu co xoắn lại
c. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?
a. Đều ở trạng thái đơn co xoắn
b. Một số ở trạng thái đơn , một số ở trạng thái kép
c. Đều ở trạng thái kép
d. Đều ở trạng thái đơn , dây xoắn
17. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc
a. Từ giữa tế bào lan dần ra
b. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa
c. Chi hình thành ở 1 cực c ủa tế bào
d. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào
18. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm
a. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn
b. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn
c. Ở trạng thái kép có xoắn cực đại
d. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại
19. Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :
a. Kỳ cuối c. Kỳ trung gian
b. Kỳ đầu d. Kỳ giữa
20. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành :
a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng
21. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau
b. Kỳ cuối d. Kỳ đầu
22. Các nhiếm sắc thể dính vào tia thoi phân bào nhờ :
a. Eo sơ cấp c. Tâm động
b. Eo thứ cấp d. Đầu nhiễm sắc thể
23. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?
a. Trung gian, đầu và cuối
b. Đầu, giữa , cuối
c. Trung gia , đầu và giữa
d. Đầu, giữa , sau và cuối
Bỏ câu24,25,26
27. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :
a. Trung thể c. Không bào
b. Ti thể d. Bộ máy Gôn gi
28. Cự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở
a. Kỳ đầu c. Kỳ trung gian
b. Kỳ sau d. Kỳ cuối
29. Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
a. Phân li nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi nhiễm sắc thể
c. Tiếp hợp nhiễm sắc thể
d. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
30. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là :
a. Tách tâm động và phân li về2 cực của tế bào
b. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
c. Không tách tâm động và dãn xoắn
d. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
31. Các tế bào con tạo ra nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với phân tử tế bào
a. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể
b. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể
c. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể
d. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể
32. Trong chu kỳ nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :
a. Kỳ đầu và kì cuối c. Kỳ sau và kỳ cuối
b. Kỳ sau và kì giữa d. Kỳ cuối và kỳ giữa
33. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể trong tế bào là :
a. 4n, trạng thái đơn c. 4n, trạng thái kép
b. 2n, trạng thái đơn d. 2n, trạng thái đơn
34. Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là :
a. Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
b. Màng nhân và nhân con xuất hiện
c. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
d. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
35 . Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào :
a. Kỳ giữa c. Kỳ sau
b. Kỳ đầu d. Kỳ cuối
36. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:
a. Thoi phân bào biến mất
b. các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
c. Màng nhân và nhân con xuất hiện
d. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
Bỏ câu 37,38,39
39. (C) là :
a. Giảm một nửa c. Bằng nhau
b. tăng gấp đôi d. tăng gấp bốn
40. Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian , sau khi xảy ra tự nhân đôi , số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là :
a. 78 nhiễm sắc thể đơn
b. 78 nhiễm sắc thể kép
c. 156 nhiễm sắc thể đơn
d. 156 nhiễm sắc thể kép
41. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả16 crô ma tít. Loài đó có tên là :
a. Người c. Ruồi giấm
b. Đậu Hà Lan d. Lúa nước
42. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :
a. 46 nhiễm sắc thể đơn
b. 92 nhiễm sắc thể kép
c. 46 crômatit
d. 92 tâm động
Bỏ 43,44,45
Bµi gi¶m ph©n
1. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
a. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử
b. Tế bào sinh dục chín d. Tế bào xô ma
2. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
a. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
b. Có sự phân chia của tế bào chất
c. Có 2 lần phân bào
d. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
3. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :
a. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
b. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
c. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng
4. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Có một lần phân bào
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Bỏ câu5,6,7
8. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
a. Kỳ giữa I
b. Kỳ trung gian trước lần phân bào I
c. Kỳ giữa II
d. Kỳ trung gian trước lần phân bào II
9. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở :
a. Kỳ giữa I và sau I
b. Kỳ giữa II và sau II
c. Kỳ giữa I và sau II
d. Kỳ giữa I và sau II
10. Trong giảm phân , ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
b. Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
c. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
d. Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
11. Vào kỳ đầu của quá trình giảm phân I xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
b. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
c. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
d. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
12. Ở kỳ đầu I của giảm phân , các nhiễm sắc thể có hoạt động khác với quá trình nguyên phân là :
a. Co xoắn dần lại c. Gồm 2 crôntit dính nhau
b. Tiếp hợp d. Cả a,b,c đều đúng
13. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là :
a. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Nhiễm sắc thể dãn xoắn
c. Thoi phân bào biến mất
d. Màng nhân xuất hiện trở lại
14. Các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
a. Một hàng c. Ba hàng
b. Hai hàng d. Bốn hàng
15. Đặc điểm có ở kỳ giữa I của giảm phân và sống có ở kỳ giữa của nguyên phân là :
a. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
b. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
c. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
d. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
16. Sự tiếp hợp va ftrao đổi chéo nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân ?
a. Kỳ đầu I c. Kỳ giữa I
b. Kỳ đầu II d. Kỳ giữa II
16. Phát biểu sau đây đúng với sự phân li của ácc nhiễm sắc thể ở kỳ sau I của giảm phân là :
a. Phân li ở trạng thái đơn
b. Phân li nhưng không tách tâm động
c. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
d. Tách tâm động rồi mới phân li
17. Kết thúc kỳ sauI của giảm phân , hai nhiễm sắc thể kép cùng cập tương đồng có hiện tượng :
a. Hai chiếc cùng về môt cực tế bào
b. Một chiếc về cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
c. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
d. Đều nằm ở giữa tế bào
19. Kết thúc lần phân bào I trong giảm phân , các nhiễm sắc thể trong tế bào ở trạng thái :
a. Đơn, dãn xoắn c. Kép , dãn xoắn
b. Đơn co xoắn d. Kép , co xoắn
20. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :
a. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
c. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
d. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
21. Trong lần phân bào II của giảm phân , các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây ?
a. Sau II, cuối II và giữa II
b. Đầu II, cuối II và sau II
c. Đầu II, giữa II
d . Tất cả các kỳ
22. Trong quá trình giảm phân , cácnhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ?
a. Kỳ đầu II c. Kỳ sau II
b. Kỳ giữa II d. Kỳ cuối II
23. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?
a. Nhân đôi c. Tiếp hợp
b. Trao đổi chéo d. Co xoắn
24. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
a. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
b. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
c. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
d. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Bỏ 25-28
29. Trong 1 tế bào sinh dục của1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatit. tên của loài nói trên là :
a. Đậu Hà Lan c. Ruồi giấm
b. Bắp d. Củ cải
30. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì :
a. Bằng nhau c. Bằng 2 lần
b. Bằng 4 lần d. Giảm một nửa
31. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5 b.10 c.15 d.20
PhÇn iii Sinh häc vi sinh vËt
Chương I ChuyÓn ho¸ vËt chÊt vµ n¨ng lîng ë vi sinh vËt
Bµi kiÓu dinh dìng vµ chuyÓn ho¸ vËt chÊt ë vi sinh vËt
1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
a. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục
b. Nấm và tất cả vi khuẩn
c. Vi khuẩn lưu huỳnh
d. Cả a,b,c đều đúng
3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tự dưỡng c. Quang tự dưỡng
b. Hoá dị dưỡng d. Quang dị dưỡng
4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?
a. Ánh sáng và chất hữu cơ
b. CO2 và ánh sáng
c. Chất vô cơ và CO2
d. Ánh sáng và chát vô cơ
5. Quang dị dưỡng có ở :
a. Vi khuẩn màu tía c. Vi khuẩn sắt
b. Vi khuẩn lưu huỳnh d. Vi khuẩn nitrat hoá
bỏ câu 6,7
8. Vi sinh vật vào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
a. Tảo đơn bào
b. Vi khuẩn nitrat hoá
c. Vi khuẩn lưu huỳnh
d. Vi khuẩn sắt
9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
a. Quang dị dưỡng
b. Hoá dị dưỡng
c. Quang tự dưỡng
d. Hoá tự dưỡng
10. Tự dưỡng là :
a. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
11. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
a. Tảo đơn bào
b. Vi khuẩn lưu huỳnh
c. Vi khuẩn nitrat hoá
d. Cả a,b,c đều đúng
12. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
a. Vi khuẩn chứa diệp lục c. Tảo đơn bào
b. Vi khuẩn lam d. Nấm
13. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được gọi là :
a. Lên men c. Hô hấp hiếu khí
b. Hô hấp d. Hô hấp kị khí
14. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
a. Hô hấp hiếu khí c. Đồng hoá
b. Hô hấp kị khí d. Lên men
15. Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
a. Ôxi phân tử
b. Một chất vô cơ như NO2, CO2
c. Một chất hữu cơ
d. Một phân tử cacbonhidrat
16. Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :
a. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
b. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi
c. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi
d. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi
17. Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên men là :
a. Giải phóng năng lượng từ quá trình phân giải
b. Không sử dụng ôxi
c. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
d. Cả a, b,c đều đúng
18. Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
a. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử
b. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ
c. Không giải phóng ra năng lượng
d. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài
19. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :
a. Prôtêin c. Photpholipit
b. Cacbonhidrat d. axit béo
BÀI QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT
1. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
a. Nấm men c. Xạ khuẩn
b. Vi khuẩn d. Nấm sợi
2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
a. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
b. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
c. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
d. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
3. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
a. Nấm men c. Vi khuẩn
b. Nấm sợi d. Vi tảo
4.Cho sơ đồ tóm tắt sau đây :
(A) axit lactic
(A) là :
a. Glucôzơ c. Tinh bột
b. Prôtêin d. Xenlulôzơ
5. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
a. Axit glutamic c. Pôlisaccarit
b. Sữa chua d. Đisaccarit
6. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
a. Làm tương c. Muối dưa
b. Làm nước mắm d. Làm giấm
7. Cho sơ đồ phản ứng sau đây :
Rượu êtanol + O2 (X) + H2O+ năng lượng
(X) là :
a. Axit lactic c. Dưa chua
b.Sữa chua d. Axit axêtic
8. Cũng theo dữ kiện của câu 7 nêu trên ; quá trình của phản ứng được gọi là :
a. Sự lên men c. Ô xi hoá
b. Sự đồng hoá d. Đường phân
9. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
a. Muối dưa , cà c . Tạo rượu
b. Làm sữa chua d. Làm dấm
10. Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
a. Vi khuẩn lactic c. Vi khuẩn axêtic
b. Nấm men d. Cả a,b,c đều đúng
Chương 2
Sinh trëng vµ ph¸t triÓn ë vi sinh vËt
Bµi sinh trëng cña vi sinh vËt
1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
a. Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
c. Cả a,b đúng
d. Cả a,b,c đều sai
3. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
a. Thời gian một thế hệ
b. Thời gian sinh trưởng
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển
d. Thời gian tiềm phát
bỏ câu 3,4,5
4. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
a. 64 b.32 c.16 d.8
5. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
a. 2 giờ b. 60 phút c. 40 phút d. 20phút
Bỏ câu 8 và 9
10 . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :
a. 100 b.110 c.128 d.148
11. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?
a. 3 b.4 c.5 d.6
12. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là :
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng động
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong
11. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
a. Vi sinh vật trưởng mạnh
b. Vi sinh vật trưởng yếu
c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
d. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ?
a. Tế bào phân chia
b. Có sự hình thành và tích luỹ các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ
d. Lượng tế bào tăng ít
15. Trong môi trường nuôi cấy , vi s inh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
a. Pha tiềm phát
b. Pha cân bằng động
c. Pha luỹ thừa
d. Pha suy vong
16. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
c. Số được sinh ra bằng với số chết đi
d. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
17. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
c. Cả a và b đúng
d. Do một nguyên nhân khác
18. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
a. Pha tiềm phát c. Pha cân bằng
b. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong
19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
b Số chết đi ít hơn số được sinh ra
c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
d. Không có chết , chỉ có sinh.
20 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
b. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường
c. Cả a và b đúng
d. Tất cả a, b, c đều sai
BÀI SỰ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi c. Tiếp hợp
b. Nẩy chồi d. Hữu tính
2. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là :
a. Bằng bào tử hữu tính
b. Bằng bào tử vô tính
c. Đứt đoạn
d. Tiếp hợp
3. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
a. Có sự hình thành thoi phân bào
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
c. Phổ biến theo lối nguyên phân
d. Không có sự hình thành thoi phân bào
4. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản nhất là :
a. Nguyên phân c. Phân đôi
b. Giảm phân d. Nẩy chồi
5. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm men c. Trực khuẩn
b. Xạ khuẩn d. Tảo lục
6. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
b. Phân đôi và nẩy chồi
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
d. Bằng tiếp hợp và phân đôi
7. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ?
a. Vi khuẩn hình que
b. Vi khuẩn hình cầu
c. Nấm mốc
d. Vi khuẩn hình sợi
8. Ở nấm rơm , bào tử sinh sản được chứa ở :
a. Trên sợi nấm
b. Mặt dưới của mũ nấm
c. Mặt trên của mũ
d. Phía dưới sợi nấm
9. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
a. Nấm mốc
b. Xạ khuẩn
c. Nấm rơm
d. Đa số vi khuẩn
BÀI TÁC ĐỘNG CỦA CÁC YẾU TỐ HÓA HỌC LÊN SINH TRƯỞNG
CỦA SINH VẬT
1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
a. Là những nguyên tố vi lượng
b. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
c. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và axitnuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Nhóm nguyên tố nào sau đâ không phải là nguyên tố đại lượng ?
a. C,H,O c. P,C,H,O
b. H,O,N d. Zn,Mn,Mo
3. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
a. Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo…)
b. C,H,O
c. C,H,O,N
d. Các nguyên tố đại lượng
4. Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
a. Prôtêin c. Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit d. Phênol
5. Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
a. Chất kháng sinh
b. Alđêhit
c. Các hợp chất cacbonhidrat
d. Axit amin
6. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
7. Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
a. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN,ARN)
b. Là thành phần của màng tế bào
c. Tham gia tổng hợp ATP
d. Cả a,b,c đều đúng
8. Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
a. Vi khuẩn hình que c. Vi rut
b. Xạ khuẩn d. Nấm mốc
9. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
b. Cácbon là nguyên tố vi lượng
c. Kẽm là nguyên tố đại lượng
d. Hidrô là nguyên tố đại lượng
10. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ?
a. Nấm
b. Tảo đơn bào
c. Vi khuẩn chứa diệp lục
d. Vi khuẩn lưu huỳnh
BÀI ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ LÊN SINH TRƯỞNG
CỦA VI SINH VẬT
1. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ?
a. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
b. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
c. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
d. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
2. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là :
a. 5-10 độ C c. 20-40 độ C
b.10-20 độ C d. 40-50 độ C
3.Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh, c. Nhóm ưa ấm
b. Nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa nhiệt
4. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
a. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
b. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
c. Vi sinh vật dừng sinh trưởng
d. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
5. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
a. Vi sinh vật đất
b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người
c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm
d. Cả a, b, c đều đúng
6. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh
b. Nhóm ưa ấm
c. Nhóm kị nóng
d. Nhóm chịu nhiệt
7. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là :
a. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
b. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
c. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm
d. Enzim và prôtêin của c húng thích ứng với nhiệt độ cao
Bỏ câu 8,9,10
11. Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật , người ta chia vi sinh vật làm các nhóm là :
a. Nhóm ưa kiềm và nhóm axit
b. Nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính
c. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính
d. Nhóm ưa trung tính và nhóm ưa kiềm
12. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
a. Ưa kiềm c. Ưa axit
b. Ưa trung tính d. Ưa kiềm và a xít
13. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
a. Đa số vi khuẩn c. Động vật nguyên sinh
b. Xạ khuẩn d. Nấm men , nấm mốc
14. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :
a. Xạ khuẩn c. Vi khuẩn lam
b. Vi khuẩn lăctic d. Vi khuẩn lưu huỳnh
15. Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
a. Trong đất ẩm c. Trong máu động vật
b. Trong sữa chua d. Trong không khí
16.Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
a. Vi khuẩn c. Nấm men
b. Xạ khuẩn d. Nấm mốc
Chương 3: KHÁI NIỆM VỀ VIRUT
BÀI CÁC LOẠI VIRUT
1. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
a. Là dạng sống đơn giản nhất
b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
2. Hình thức sống của vi rut là :
a. Sống kí sinh không bắt buộc
b. Sống hoại sinh
c. Sống cộng sinh
d. Sống kí sinh bắt buộc
3. Đặc điểm sinh sản của vi rut là:
a. Sinh sản bằng cách nhân đôi
b. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
c. Sinh sản hữu tính
d. Sinh sản tiếp hợp
Bỏ 4,5,6
5(B) là :
a. Hoại sinh
b. Cộng sinh
c. Kí sinh bắt buộc
d. Kí sinh không bắt buộc
6(C) là :
a. Các nhiễm sắc thể
b. ADN và ARN
c. c.ADN hoặc ARN
d. d. Prôtêin
7.Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
a. Nanômet(nm) c. Milimet(nm)
b. Micrômet(nm) d. Cả 3 đơn vị trên
6. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
a. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân
b. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ
c. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn
d. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
9. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất :
a. Axit đê ô xiriboonucleeic
b. Axit ribônuclêic
c. Prôtêin
d. Đisaccarit
10. Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
a. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
b. Các vỏ capxit của vi rút
c. Bộ gen chứa ADN của vi rút
d. Bộ gen chứa ARN của vi rút
11. Vi rút trần là vi rút
a. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
b. Chỉ có lớp vỏ ngoài , không có lớp vỏ trong
c. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
d. Không có lớp vỏ ngoài
12. Trên lớp vỏ ngoài của vi rút có yếu tố nào sau đây ?
a. Bộ gen
b. Kháng nguyên
c. Phân tử ADN
d. Phân tử ARN
13. Lần đầu tiên , vi rút được phát hiện trên
a. Cây dâu tây
b. Cây cà chua
c. Cây thuốc lá
d. Cây đậu Hà Lan
14. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
a. Dạng que, dạng xoắn
b. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
c. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
d. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp
15. Virut nào sau đây có dạng khối ?
a. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
b. Virut gây bệnh dại
c. Virut gây bệnh bại liệt
d. Thể thực khuẩn
16. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
a. Động vật c. Người
b. Thực vật d. Vi sinh vật
17. Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc
a. Dạng xoắn c. Dạng khối
b. Dạng phối hợp d. Dạng que
18. Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
a. Thể thực khuẩn c. Virut gây cúm
b. Virut HIV d. Virut gây bệnh dại
bỏ 19-21
22. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm thuốc lá
b. Virut HIV
c. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
d. Cả 3 dạng Virut trên
23. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
a. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
b. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
c. Virut cúm gia cầm
d. Cả a,b,c đều sai
24. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
a. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN
b. Virut gây bệnh ở thựuc vật thường bộ gen chỉ có ARN
c. Thể thực khuẩn không có bộ gen
d. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit
Bài: Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
1. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
a.3 b.4 c.5 d.6
2. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với thụ thể của tế bào chủ ?
a. Giai đoạn xâm nhập
b. Giai đoạn sinh tổng hợp
c. Giai đoạn hấp phụ
d. Giai đoạn phóng thích
3. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
a. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
b. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
c. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
d. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
4. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn hấp phụ
b. Giai đoạn xâm nhập
c. Giai đoạn tổng hợp
d. Giai đoạn phóng thích
5. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là
a. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
b. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
c. Tổng hợp prôtêin cho virut
d. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
6. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn tổng hợp
b. Giai đoạn phóng thích
c. Giai đoạn lắp ráp
d. Giai đoạn xâm nhập
7. Sinh tan là quá trình :
a. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
b. Virut sinh sản trong tế bào chủ
c. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
d. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
8. Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
a. Tiềm tan c. Hoà tan
b. Sinh tan d. Tan rã
9. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
a. Thể thực khuẩn c.H5N1
b. HIV d. Virut của E.coli
10. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
a. Tế bào limphôT
b. Đại thực bào
c. Các tế bào của hệ miễn dịch
d. Cả a,b,c đều đúng
11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác , được gọi là :
a. Vi sinh vật cộng sinh
b. Vi sinh vật hoại sinh
c. Vi sinh vật cơ hội
d. Vi sinh vật tiềm tan
12. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
a. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
b. Bắt tay qua giao tiếp
c. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
d. Tất cả các hoạt động trên
13. Con đường nào có thể lây truyền HIV?
a. Đường máu
b. Đường tình dục
c. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
d. Cả a,b,c đều đúng
14. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
a.5 b.4 c.3 d.2
15. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
a. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội
b. Không có triệu chứng rõ rệt
c. Trí nhớ bị giảm sút
d. Xuất hiện các rối loạn tim mạch
16. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
a. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
b. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
c. Giai đoạn thứ ba
d. Tất cả các giai đoạn trên .
17. Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
a. 10 năm c. 5 năm
b. 6 năm d. 3 năm
19. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
a. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
b. Không tiêm chích ma tuý
c. Có lối sống lành mạnh
d. Tất cả các biện pháp trên
Bài: Virut gây bệnh cho vi sinh vật , thựuc vật , côn trùng – ứng dụng của virut trong thực tiễn
1. Có bao nhiêu loại thể thựuc khuẩn đã được xác định ?
a. Khoảng 3000
b. Khoảng 2500
c. Khoảng 1500 đến 2000
d. Khoảng 1000
2. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
a. Vi khuẩn
b. Xạ khuẩn
c. Nấm men , nấm sợi
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?
a. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
b. Sản xuất thuốc kháng sinh
c. Sản xuất mì chính
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
a. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
b. Qua các vết chích của c ôn trùng hay qua các vết xước trên cây
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a, b, c đều sai
5. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
a. Sự di chuyển của các bào quan
b. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
c. Các cấu sinh chất nối giữa các tế bào
d. Hoạt động của nhân tế bào
6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là :
a. Viêm não Nhật bản c. Uốn ván
b. Thương hàn d. Dịch hạch
7. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
a. Bại liệt c. Viêm gan B
b. Lang ben d. Quai bị
7. Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ được sử dụng để :
a. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
b. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
c. Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
d. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho
9. Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?
a. Thể thực khuẩn
b. Virut ki sinh trên động vật
c. Virut kí sinh trên thực vật
d. Virut kí sinh trên người
bµi bÖnh truyÒn nhiÔm vµ miÔn dÞch
1. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .
a. Virut
b. Vi khuẩn
c. Động vật nguyên sinh
d. Côn trùng
2. Bệnh truyền nhiễm bệnh :
a. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
b. Do vi khuẩn và Virut gây ra
c. Do vi nấm và d dộng vật nguyên sinh gây ra
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
a. Bệnh SARS c. Bệnh AIDS
b. Bệnh lao d. Bệnh cúm
4. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
a. Bệnh giang mai
b. Bệnh lậu
c. Bệnh viêm gan B
d. Cả a,b,c đều đúng
5. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
a. Kháng thể c. Miễn dịch
b. Kháng nguyên d. Đề kháng
6. Điều đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu là :
a. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh
b. Xuất hiện sau khi bệnh và tự khỏi
c. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể .
d. Cả a, b,c đều đúng
7. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
a. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .
b. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
c. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .
d. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
8. Người ta phân chia miễn dịch đạc hiệu làm mấy loại ?
a.2 b.3 c.4 d.5
8. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là :
a. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không đặc hiệu
b. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào
c. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch
d. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh
10. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
a. Thực bào
b. Sản xuất ra bạch cầu
c. Sản xuất ra kháng thể
d. Tất cả các hoạt động trên .
11. Chất nào sau đây là kháng nguyên khi xâm nhập vào cơ thể ?
a. Độc tố của vi khuẩn
b. Nọc rắn
c. Prôtêin của nấm độc
d. Cả a,b,c đều đúng
12. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là
a. Kháng thể c. Chất cảm ứng
b. Kháng nguyên d. Chất kích thích
13. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
a. Độc tố c. Kháng thể
b. Chất cảm ứng d. Hoocmon
14. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T độc ?
a. Miễn dịch tự nhiên c. Miễn dịch thể dịch
b. Miễn dịch bẩm sinh d. Miễn dịch tế bào
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH LỚP 12
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ’
Câu 1: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 4: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 5: Dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả lớn nhất về mặt di truyền?
A. Mất cặp Nu sau sau bộ 3 mở đầu C. Đảo vị trí cặp Nu ở bộ 3 kết thúc
B. Mất cặp Nu trước mã kết thúc D. Thay cặp Nu ở giữa đoạn gen.
Câu 6: Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đvC và có 1900 liên kết hidro. Gen A bị đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G – X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là :
A. A = T = 402 ; G = X = 348 B. A = T = 348 ; G = X = 402
C. A = T = 401 ; G = X = 349 D. A = T = 349 ; G = X = 401
Câu 7: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin
Câu 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 9: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 10: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
Câu 11: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
Câu 12: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể
Câu 13: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 14: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc
Câu 15: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza
Câu 16: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 17: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec
Câu 18: Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
Câu 19: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 20: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 2 B. 2n – 1 – 1 C. 2n – 2 + 4 D. A, B đúng.
Câu 21: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23
Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về quá trình phiên mã.
A. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp ARN có chiều 5’->3’.
B. Nguyên liệu là các ribônuclêôtít tự do trong môi trường nội bào.
C. Enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã cùng lúc trên 2 mạch của ADN.
D. Phiên mã diễn ra trên 1 đoạn phân tử ADN.
Câu 23: Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
(1) Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung gian.
(2) Mỗi điểm khởi đầu quá trình tự nhân đôi hình thành nên 1 đơn vị tự nhân đôi.
(3) Sử dụng các Đềôxi ribô nuclêotit tự do trong nhân tế bào.
(4) Enzim nối (ligaza) nối đoạn mồi với đoạn Okazaki.
(5) Enzim mồi thực hiện tổng hợp đoạn mồi theo chiều 5’-> 3’.
Các nhận định sai là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (5). D. (4), (5).
Câu 24: Trong quá trình sinh tổng hợp protein, phân tử đóng vai trò làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 25: Cho các thông tin sau:
(1) Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
(2) Quá trình phiên mã diễn ra ở vùng nhân.
(3) Phân tử mARN mới tạo ra có chứa các đoạn intron.
(4) Axit amin mở đầu là mêtiônin.
(5) Điều hòa biểu hiện gen theo mô hình opêron.
Đặc điểm của quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 26: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng nào sau đây mang trình tự khởi đầu quá trình phiên mã?
A. Vùng mã hóa.
B. P (promoter).
C. O (operater).
D. Trên opêron Lac không có trình tự khởi đầu quá trình phiên mã.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm.
A. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit.
B. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc protein thì đa số là có hại.
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính.
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ.
Câu 28: Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là
A. 5/6. B. 3/4. C. 11/12. D. 1/12.
Câu 29: Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac, trong môi trường không có chất cảm ứng. Một học sinh đưa ra các thông tin sau, trật tự chính xác của các thông tin trên là
(1). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức chế,
(2). Nhóm gen cấu trúc không hoạt động.
(3). Enzim ARN polimeraza không liên kết với vùng khởi động,
(4). protein ức chế sẽ liên kết với vùng vận hành,
(5). Lactozo sẽ không bị phân giải
A. 1->4->3->2->5. B. 4-> 5->2->1->3. C. 1->4->3->2->5. D. 2->4->3->1-> 5.
Câu 30. Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac, trong môi trường có chất cảm ứng. Một học sinh đưa ra các thông tin sau, trật tự chính xác của các thông tin trên là
(1). Nhóm gen cấu trúc hoạt động.
(2). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động,
(3). Lactozo sẽ bị phân hũy, cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
(4). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức chế,
(5). protein ức chế không liên kết với vùng vận hành,
Trật tự chính xác của Nhật & Nguyệt lần lượt là
A. 4->1->2->5->3. B. 4-> 5->2->1->3. C. 2->4->3->1-> 5. D. 4->5->2->1->3.
Câu 31 : Khi nói về đột biến gen, có các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không chính xác ?
(1). Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, có liên quan đến một hoặc và cặp nucleotit nào đó xãy ra trong phân tử ADN.
(2). Thể đột biến là những các thể mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.
(3). Đột biến gen là những biến đổi trong vật chất di truyền xãy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
(4). Trong đột biến nhân tạo, người ta có thể làm thay đổi một gen cụ thể nào đó theo ý muốn để tạo nên những sản phẩm tốt phục vụ đời sống và sản suất.
(5). Kết quả của đột biến gen sẽ tạo ra gen mới, cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Khi nói về hậu quả của đột biến gen, cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chưa chính xác ?
(1). Đột biến gen là xuất hiện các alen mới, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
(2). Trong tự nhiên, tần số đột biến gen rất thấp nhưng trong một cơ thể có nhiều gen, trong một quần thể có rất nhiều cá thể nên tỉ lệ giao tử đột biến được tạo ra trên mỗi thế hệ là khá cao.
(3). Đa số các đột biến điểm là trung tính, nó là nguồn cung cấp biến dị thứ cấp cho quần thể.
(4). Mức độ biểu hiện của đột biến không những phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen.
(5). Trong các loại đột biến điểm, thì đột biến mất hoặc và thêm là nguy hiểm nhất, vì nó sẽ làm thay đổi tất cả các bộ ba từ vị trí đột biến trở về sau.
A. 2 B. 1. C. 3 D. 4
Câu 33: Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chính xác?
(1). Trong tế bào sinh dưỡng, bộ nhiễm sắc thể tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố chiếc còn lại do mẹ cung cấp.
(2). Trên nhiễm sắc thể thường chứa các gen qui định tính trạng thường còn trên NST giới tính chứa các gen qui định giới tính của mỗi loài.
(3). Các loài sinh vật khác nhau là do số lượng, hình thái, cấu trúc NST khác nhau nhất là vị trí các gen trên đó.
(4). Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục chứ không có trong tế bào xoma.
(5). Tế bào sinh tinh có bộ NST ký hiệu là 22A+Y hoặc 22A+X
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Khi bàn về đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể. Cho các thông tin sau. Có bao nhiêu thông tin chưa chính xác ?
(1). Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong cấu trúc của gen, thực chất của đột biến cấu trúc là sự sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các nhiễm sắc thể.
(2). Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do các nguyên nhân bên ngoài gây ra như: tia phóng xạ, tia tử ngoại, hóa chất độc hại hoặc virut gây ra.
(3). Đột biến lặp đoạn sẽ tạo ra alen mới, đột biến mất đoạn sẽ tạo ra gen mới.
(4). Mất đoạn và chuyển đoạn sẽ làm thay đổi nhóm gen liên kết.
(5). Mất đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn sẽ làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Nói về cơ chế phát sinh đột biến và hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể. Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin chưa chính xác ?
(1). Trong các dạng đột biến cấu trúc thì lặp đoạn là dạng ít gây nguy hiểm nhất vì nó tạo ra alen mới chứ không tạo ra gen mới..
(2). Một đoạn bất kỳ nào đó trên NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí củ tạo ra đột biến đảo đoạn.
(3). Hiện tượng đảo đoạn sẽ dẫn đến thay đổi trình tự các gen trên NST có thể làm cho một gen ban đầu hoạt động trở thành bất hoạt. Hiện tượng đảo đoạn góp phần tạo thành loài mới.
(4). Ở người hiện tượng mất đoạn gây bệnh ung thư máu, hội chứng mèo kêu, hội chứng Pateau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Cho các thông tin sau liên quan đến bộ nhiễm sắc thể ở người, hãy nối các thông tin sau cho phù hợp
Hiện tượng
Bệnh, tật hoặc hội chứng
1.Nhiễm sắc thể số 23 có 3 chiếc giống nhau
a.Hội chứng Clen-fen- tơ (Klinefelter)
2.Nhiễm sắc thể số 5 bị mất đoạn
b.Hội chứng Đao (Downn)
3.Nhiễm sắc thể 21 hoặc 22 bị mất đoạn
c.Hội chứng Tocnơ (Turner)
4.Cặp nhiễm sắc thể 18 có 3 chiếc
d.Hội chứng Pa- tô (Patau)
5.Cặp nhiễm sắc thể 13 có 3 chiếc
e.Hội chứng E-tuôt (Edwards)
6.Cặp nhiễm sắc thể 21 có 3 chiếc
f.Hội chứng mèo kêu
7.Cặp nhiễm sắc thể 23 có 3 chiếc (2 lớn, 1 nhỏ)
h.Hội chứng siêu nữ
8.Cặp nhiễm sắc thể 23 có 3 chiếc (1 lớn, 2 nhỏ)
i.Hội chứng Jacob
9.Cặp nhiễm sắc thể 23 có 1 chiếc
j.Ung thư máu
CHƯƠNG 2: TÍNH QUY LUẬT CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Câu 1: Lai phân tích là phương pháp
A. lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.
B. lai kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.
C. lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.
D. tạp giao các cặp bố mẹ.
Câu 2: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. ab/ab x Ab/aB. B. Ab/AB x ab/ab C. AB/ab x AB/aB. D. Ab/aB x Ab/aB.
Câu 3: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ
A. ABD = ABd = 45%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%
C. ABD = ABd = 30%. D. ABD = ABd =20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 5: Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là
A. DDdd x DDdd. B. DDdd x Dddd. C. DDDd x Dddd. D. DDdd x dddd.
Câu 6: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là
A. số lượng cá thể và giao tử rất lớn.
B. các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn.
C. các alen đang xét không cùng một nhiễm sắc thể.
D. các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.
Câu 7: Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
Câu 8: Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là
A. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.
B. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
C. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
D. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.
Câu 9: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. liên kết gen. B. di truyền liên kết với giới tính.
C. hoán vị gen. D. tương tác cộng gộp.
Câu 10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm và XMY. B. XMXm và XmY. C. XmXm và XmY. D. XMXM và XmY.
Câu 11: Ở người,quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
Câu 12: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là ( cho biết A : đỏ trội hoàn toàn so với a : vàng)
A. 3 vàng : 1 đỏ. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 100% đỏ.
Câu 13: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn.
C. đồng hợp trội và dị hợp. D. dị hợp.
Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại giao tử là
A. 16. B. 2. C. 4. D. 8
Câu 15: Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật Menđen. Trong phép lai cà chua đỏ, tròn với cà chua quả vàng bầu dục thu được F1 đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
B. 9 đỏ, bầu dục: 1 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
C. 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
D. 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.
Câu 16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
A. AaBb x AABb. B. aaBb x Aabb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aabb.
Câu 17: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/ 32. D. 1/8.
Câu 18: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1.
Câu 19: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. tương tác bổ sung. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
Câu 20: Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các quy luật mang tên ông là
A. phương pháp lai thống kê. B. phương pháp lai kiểm chứng.
C. phương pháp lai và phân tích con lai. D. phương pháp lai phân tích.
Câu 21: Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai phân tích
A. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
B. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
C. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
Câu 22: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), không có alen tương ứng trên Y. Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bố. B. bà nội. C. mẹ. D. ông nội.
Câu 23: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là
A. AA x AA. B. AA x Aa. C. aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 24: Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2 :1. D. 3 : 1.
Câu 25: Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa; Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là
A. aaBbdd. B. AABBDD. C. AaBBDD. D. AabbDd.
Câu 26: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Câu 27: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là
A. 3 :3 : 1: 1. B. 3 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 :1.
Câu 28: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
Câu 29: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
A. AaBB x aaBb. B. AaBb x AaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x Aabb.
Câu 30: Thực chất quy luật phân ly độc lập của Menđen là
A. sự phân ly kiểu hình theo biểu thức ( 3 + 1 )n. B. sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.
C. sự phân ly độc lập của các tính trạng. D. sự phân ly riêng rẽ các alen ở giảm phân.
Câu 31: Câu 2. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV= 40%
C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%
Câu 32. Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B. có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi cái có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. BV = bv =40%; Bv = bV = 10% B. BV = bv = 10%; Bv = bV= 40%
C. BV = bv = 50% D. Bv = bV = 50%
Câu 33. Ở cà chua thân cao (A) là trội so với thân thấp (a), quả hình cầu (B) trội so với quả hình lê (b). Các gen xác định chiều cao thân và hình dạng quả lien kết và ở cách nhau 20cM.
Thực hiện phép lai: AB/ab x Ab/ab. Tỉ lệ cây thân lùn quả lê ở đời sau của phép lai là bao nhiêu?
A. 20% B. 40% C. 16% D. 1%
Câu 34. Ở ngô hạt trơn (A) là trội so với nhăn (a), có màu (B) trội so với không màu (b)..Lai ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. Kiểu gen của bố mẹ là
A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab
C. AaBb x AaBb D. AaBb x aabb
Câu 35. Ở ngô hạt trơn là trội so với nhăn, có màu trội so với không màu..Lai ngô hạt trơn có màu với ngô hạt nhăn không màu được kết quả: 4152 trơn có màu; 152 trơn không màu; 149 nhăn có màu; 4163 nhăn không màu. 2 Tính trạng trên di truyền theo quy luật
A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Hoán vị gen D. Tương tác gen
CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
Câu 1: Một trong những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Venbec là
A. không xảy ra quá trình đột biến và chọn lọc
B. Quần thể có sự du nhập gen lạ
C. có sự phát tán các cá thể của quần thể
D. không giao phối ngẫu nhiên.
Câu 2: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10
Câu 3: Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. Tần số tương đối của alen A và a là
A. A = 0,8 và a = 0,2 B. A = 0,2 và a = 0,8
C. A = 0,6 và a = 0,4 D. A = 0,4 và a = 0,6
Câu 4: Quần thể giao phối có tần số tương đối của alen A = 0,3 và tần số tương đối của alen a = 0,7, có cấu trúc di truyền là
A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
C. 0,09AA : 0,49Aa : 0,42aa
D. 0,49AA : 0,09Aa : 0,42aa
Câu 5: Một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có 100%Aa, cho tự phối liên tục qua 3 thế hệ thì tỉ lệ phần trăm (%) của thể dị hợp là
A. 75% B. 50% C. 25% D. 12,5%
Câu 6: Cho quần thể giao phối có tần số alen A = 0,9. Xác định tỉ lệ % thể dị hợp trong quần thể:
-
9% B. 18% C. 20% D. 22%
Câu 7: Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh sự
A. mất cân bằng di truyền của quần thể
B. mất ổn định của tần số các alen trong quần thể
C. ổn định của tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. ổn định kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
Câu 8: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
A. phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. ngày càng phong phú đa dạng về kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
D. ngày càng ổn định về tần số các alen
Câu 9: Cho quần thể giao phối có tần số alen A = 0,9. Xác định tỉ lệ % thể dị hợp trong quần thể:
-
9% B. 18% C. 20% D. 22%
Câu 10: Ở người, bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn d, người bị bệnh bạch tạng gặp với tần số 1/20000, người mang gen bệnh tiềm ẩn chiếm:
A. 1,3% B. 1,4% C. 1,5% D. 1,6%
Câu 11: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70 B. A = 0,50 ; a = 0,50 C. A = 0,25 ; a = 0,75 D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 12: Quần thể bò có 64% bò lông đen. Biết bò lông đen do alen D quy định, bò lông vàng do alen d quy định, tần số tương đối của alen d là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,8 D. 0,16
Câu 13: Trong quần thể giao phối khó tìm thấy 2 cá thể giống hệt nhau vì:
A. quần thể tự phối B. Quần thể giao phối tự do
C. quần thể ngẫu phối và có vốn gen lớn D. quần thể thường xuyên đột biến
Câu 14: Quần thể có thể dị hợp ngày một giảm là
A. quần thể tự thụ B. quần thể giao phối
C. loài sinh sản hữu tính D. loài trinh sản
Câu 15: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?
A. D = 0,16 ; d = 0,84 B. D = 0,4 ; d = 0,6 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D. D = 0,6 ; d = 0,4
CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim
A. reparaza. B. pôlymeraza. C. restrictaza. D. ligaza.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit?
A. Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B. AND dạng vòng, mạch kép
C. Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D. AND dạng thẳng, dễ tạo AND tái tổ hợp.
Câu 3: Để phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp cần phải
A. chọn tế bào nhận và vecto chuyển gen có dấu hiệu đặc trưng
B. chọn tế bào nhận và vecto chuyển gen không có dấu hiệu đặc trưng
C. bổ sung tetraxiline vào môi trường nuôi cấy.
D. tế bào vi khuản nhận AND tái tổ hợp có khả năng sản xuất insulin
Câu 4: Trong kĩ thuật lai tế bào, tế bào trần là:
A . các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai
B. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng
C . các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất
D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào
Câu 5: Điều nào sau đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháo gây đột biến?
A. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn
B. tạo dòng thuần chủng của thể đột biến
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
D. lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
Câu 6: Điều nào không đúng với viêc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?
A. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó
B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
C. tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.
D. làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
Câu 7: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến ở nhóm sinh vật nào?
A. thực vật và động vật B. thực vật và vi sinh vật
C. vi sinh vật và động vật D. thực vât, động vật và vi sinh vật
Cây 8: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 9: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội.
Câu 10: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ
Câu 11: Giả thuyết về trạng thái siêu trội cho rằng cơ thể lai có các tính trạng tốt nhất khi có kiểu gen
A. Aa B. AA C. AAAA D. aa
Câu 12: Điều không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến là
A. tạo dòng thuần B. chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
C. tạo các cá thể có kiểu gen dị hợp D. xử lí mẫu vật bằng các tác nhân gây đột biến
Câu 13: Điều không thuộc công nghệ tế bào thực vật là
A. đã tạo ra các cây trồng đồng nhất về kiểu gen nhanh từ 1 cây có kiểu gen quý hiếm
B. lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần
C. nuôi cấy hạt phấn rồi gây lưỡng booik tạo ra các cây lưỡng bội hoàn chỉnh đồng nhất về kiểu gen
D. tạo cây trồng chuyển gen có năng suất cao.
Câu 14: Để tạo ra cơ thể mang bộ NST của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính, người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào xôma B. đột biến nhân tạo C. kĩ thuật di chuyền D. nhân bản vô tính
Câu 15: Trong kĩ thật chuyển gen, AND tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. Nối AND của tế bào cho với plasmit
B. Cắt đoạn AND của tế bào cho và mở vòng plasmit
C. Tách AND của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn
D. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 16: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là
A. Plasmit, virut B. plasmit C. thể thực khuẩn D. vi khuẩn
Câu 17: Để nối AND của tế bào cho và AND của plasmit, người ta sử dụng enzim
A. Polimeraza B. ligaza C. restrictaza D. amilaza
Câu 18: Xử lí plasmit và AND chứa gen cần chuyển để tạo cùng một loại đầu đính bằng enzim
A. Polimeraza B. ligaza C. restrictaza D. amilaza
Câu 19: Trong kĩ thuật di truyền điều không đúng về phương pháp đưa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là
A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện
B. Dùng vi kim tiêm hoặc dùng súng bắn gen
C. Dùng hoocmon thích hợp kích thích tế bào nhận AND tái tổ hợp bằng cơ chế thực bào
D. Gói And tái tổ hợp trong lớp màng lipid, chúng liên kết với màng sinh chất và giải phóng AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
Câu 20: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn thì theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho ưu thế lai cao nhất?
A. AabbDD x AABBDD C. AabbDD x aaBBdd
B. aaBBdd x aabbdd D. aabbDD x AabbDD
Câu 21: Dùng hoá chất cônxisin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất
A. lúa B. đậu tương C. dâu tằm D. ngô
Câu 22: Cừu Đoly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các cừu sau đây?
A. Cừu cho trứng C. Cừu cho nhân
B. Cừu mang thai D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
Câu 23: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen?
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen
B. Nuôi cấy hạt phấn D. Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen
Câu 24: Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống, vật nuôi cây trồng là
A. Sử dụng các tác nhân vật lí C. Sử dụng các tác nhân hoá học
B. Lai hữu tính D. Thay đổi môi trương sống
Câu 25: Từ một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta có thể dử dụng các loại hoocmon thích hợp và nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo ra những cây trồng hoàn chỉnh. Đây là phương pháp
A. Tạo giống mới bằng gây đột biến C. tạo giống mới bằng công nghệ gen
B. Tạo giống bằng công nghệ tế bào D. cấy truyền phôi
Câu 26: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten trong hạt được tạo ra nhờ
A. Phương pháp lai giống C. công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen D. gây đột biến nhân tạo
Câu 27: Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là:
A. Sản xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn C. tạo thể song nhị bội
B. Tạo các giống cây ăn quả không hạt D. tạo ưu thế lai
Câu 28: Cừu Đoly được tạo ra bằng phương pháp
A. Nhân bản vô tính động vật C. Cấy truyền phôi
B. Công nghệ tế bào thực vật D. KĨ thuật tạo AND tái tổ hợp
Câu 29: Sinh vật nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp biến đổi gen?
A. Cừu Đoly C. Cừu cho sữa chứa protein người
B. Cà chua tứ bội (4n) D. Con la được tạo ra từ lừa đực và ngựa cái
Câu 30: Không thuộc thành tự tạo giống nhờ biến đổi gen là
A. Tạo ra tế bào lai giữa động vật và thực vật C. Động vật chuyển gen
B. Giống cây trồng biến đổi gen D. Gây đột biến nhân tạo bằng cônxisin
Câu 31: Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng:
A. Lai 2 dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra đời con có ưu thế lai cao
B. Lai 2 dòng thuẩn chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ra đời con có ưu thế lai cao
C. Chỉ có một số tổ hợp lai nhất định giữa các cặp bố mẹ mới có thể cho thế lai cao
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì ở thế hệ sau con lai thường không đồng nhất về mặt kiểu hình
Câu 32: Tác động của cônxisin gây đọt biến thể đa bội là do cônxisin có khả năng
A. Ngăn cản sự hình thành màng tế bào C. Ngăn cản khả năng tách đôi của NST kép ở kì sau
B. Cản trở sự hình thành thoi phân bào D. Kích thích sự nhân đôi nhưng không phân li ở NST
Câu 33: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại
A. Hiện tượng thoái hoá giống C. Tạo ra dòng thuần chủng
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm D. Tạo ưu thế lai
Câu 34: Dạng đột biến nào sau đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống có năng cao, phẩm chất tốt, không có hạt?
A. Đột biến gen B. Đột biến lệch bội C. Đột biến đa bội D. Đột biến thể ba
Câu 35: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường dẫn đến thoái hoá giống là do?
A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về thể đồng hợp
C. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
D. Trập trung các gen trội có hại ở các thể hệ sau
Câu 36: Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm?
A. Có khả năng sinh sản nhanh C. Có khả năng nhân đôi độc lấp với AND NST
B. Mang rất nhiều gen D. Dễ nuôi trong môi trường nhân tạo
Câu 37: Ở dòng thuần, tất cả các gen đều được biểu hiện thành tính trạng vì:
A. Các gen ở trạng thái đồng hợp C. tất cả các gen đều là gen trội
B. Không có các gen lặn có hại D. Dòng thuần mang tính trạng tốt.
Câu 38: Đối với cây trồng để suy trì và củng cố ưu thế lai người ta sử dụng
A. sinh sản sinh dưỡng B. lai luân phiên C. tự thụ phấn D. lai khác dòng
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 1: U ác tính khác u lành như thế nào?
a. tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tê bào
b. các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
c. các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
d. tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào
Câu 2: Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?
a. chỉ cần dựa vào chỉ số IQ
b. dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu
c. không dựa vào chỉ số IQ cần tới các chỉ số hình thái giải phẫu cơ thể
d. cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác
Câu 3. Chỉ số IQ được xác định bằng
a. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học
b. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100
c. số trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100
d. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100
Câu 4: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Thiếu máu hình liềm.
Câu 5: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen trội nằm ở NST thường. B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
Câu 6: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
Câu 7: Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư.
D. Tất cả các giải pháp nêu trên.
Câu 8: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ. B. Tơcnơ, 3X. C. Claiphentơ. D. Claiphentơ,Tơcnơ, 3X.
Câu 9: Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn. B. 3 NST số 21. C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 18.
Câu 10: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D.Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 11: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO.
Câu 12: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi b-hêmôglôbin.
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
Câu 13: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối. B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối. D. nhóm máu của thai nhi
Câu 14: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch. D. hội chứng.
Câu 15: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền.
C. phục hồi gen. D. gây hồi biến
Câu 16: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là:
A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 50%
Câu 17: Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di truyền Y học. B. Di truyền học tư vấn.
C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học Người.
Câu 18: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố mẹ có mang gen tiềm ẩn, thì xác suất con của họ bị mắc bệnh này là
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/8.
Câu 19: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến NST?
A. Bệnh mù màu B. Bệnh máu khó đông C. bệnh bạch tạng D. Bệnh Đao
Câu 20: Người chồng có nhóm máu B và người vợ có nhóm máu A có thể có con thuộc nhóm máu?
A. Chỉ A hoặc B B. AB C. AB hoặc O D. A, B, O hặc AB
PHẦN VI
CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 1.Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 2.Cơ quan tương tự là những cơ quan
A.có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C.cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D.có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 3: Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan
B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.
C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
Câu 4: Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng .
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, c.tạo ko giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
Câu 7: Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
Câu 8: Theo Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn gốc chung.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
Câu 9. Theo Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
Câu 10.Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:
A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
Câu 11.Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. những biến dị cá thể.
C. các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao.
D. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
Câu 12.Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 13: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A.đào thải những biến dị bất lợi.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
Câu 14: Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là
A. đấu tranh sinh tồn.
B. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.
C.đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
Câu 15. Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường
B. sự đào thải tất cả các biến dị không thích nghi.
C. sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi.
D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.
Câu 16: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
Câu 17. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 18: Tiến hoá nhỏ là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 19: Tiến hoá lớn là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B.hình thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. cá thể. B.quần thể. C. loài. D.phân tử.
Câu 21: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.
Câu 22: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
B. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
Câu 23: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến. B. di nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên D. giao phối không ngẫu nhiên
Câu 24: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
Câu 25. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng
A .làm giảm tính đa hình quần thể. B .giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C.thay đổi tần số alen của quần thể. D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 26: Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là
A. đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
D. đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 27. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. thể đồng hợp. B. alen lặn. C. alen trội. D. thể dị hợp.
Câu 28. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 29: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau. B. chúng sinh ra con bất thụ.
C. chúng không cùng môi trường. D. chúng có hình thái khác nhau.
Câu 30. Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 31.Cách li trước hợp tử là
A .trở ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 32: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử. B. cách li sau hợp tử. C. cách li tập tính. D. cách li mùa vụ
Câu 33: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh B. tiêu chuẩn sinh lí
C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn di truyền
Câu 34: Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường
A. địa lí. B. sinh thái. C. lai xa và đa bội hoá. D. các đột biến lớn
Câu 35: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li địa lí.
Câu 36: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li
A. tập tính B. cơ học C. trước hợp tử D. sau hợp tử
Câu 37. Cách li trước hợp tử gồm: 1: cách li không gian 2: cách li cơ học 3: cách li tập tính
4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,6
Câu 38: Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
Câu 39: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 40: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. động vật bậc cao B. động vật
C. thực vật D. có khả năng phát tán mạnh
Câu 41: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 42: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với
A. động vật B. thực vật C. động vật bậc thấp D. động vật bậc cao
Câu 43: Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân là
A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.
B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.
C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.
D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.
Câu 44.Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của tiến hóa lớn là
A. ngày càng đa dạng, phong phú. B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý. D. từ đơn giản đến phức tạp
Câu 45: Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
Câu 46: Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:
A. Tiến hóa đồng quy. B. Tiến hóa phân li.
C. tiến hóa phân nhánh. D.tiêu giảm để thích nghi.
Câu 47. Tiến hóa đồng quy tạo ra kêt quả:
A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng. B. tạo ra nhiều loài mới từ loài ban đầu.
C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn. D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc
Câu 48: Biểu hiện nào không thuộc tiến bộ sinh học?
A. Số lượng cá thể tăng dần B. Tỉ lệ sống sót ngày càng cao
C. Khu phân bố mở rộng và liên tục D. Nội bộ ngày càng ít phân hóa
Câu 49: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích luỹ các…(1)… cùng tham gia quy định …(2)…thích nghi. Lần lượt (1) và (2) là:
A. đột biến và kiểu hình B. alen và kiểu hình C. đột biến và kiểu gen D. alen và kiểu gen
Câu 50. Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?
A. Đột biến B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Chọn lọc tự nhiên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 11
Câu 1: bộ phận hút nước chủ yếu của cây trên cạn là:
A. Lá, thân, rễ B. Lá, thân C. Rễ, thân D. Rễ và hệ thống lông hút
Câu 2: Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ:
-
Không mọc nữa B. Mọc nhanh hơn C. Chết D. Mọc chậm hơn
Câu 3: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là:
A. Nước B. Saccarôzơ C. Axit amin D. Vitamin
Câu 4: Động lực của dòng mạch rây là:
A. Lực đẩy (áp suất rễ)
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan đến.
Câu 5: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút B. Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì D. Tế bào vỏ.
Câu 6: Khi tế bào khí khổng no nước thì:
A. Vách mỏng căng ra, váchdày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra, làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 7: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực đẩy của rễ.
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 8: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 9: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 10: Các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần nhiều năng lượng
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần tiêu hao năng lượng.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 11: Nhiệt độ có ảnh hưởng:
A. Đến sự vận chuyển nước ở thân.
B. Đến quá trình hấp thụ nước ở rễ.
C. Đến quá trình thoát hơi nước ở lá.
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.
Câu 12: Các nguyên tố đại lượng là:
A. C, H, Fe, O B. O, N, Mo, H
C. C, H, O, P D. Ca, Mg, Cl, S
Câu 13: Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 14: Trên phiến lá có các vệt đỏ, da cam, vàng tím là do lá thiếu nguyên tố nào?
A. N B. Mg C. K D. Mn
Câu 15: Rễ cây hấp thụ được muối khoáng ở dạng nào?
A. Dạng không tan B. Dạng khó tiêu
C. Dạng tan D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Thành phần của vách tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzym là vai trò của nguyên tố:
A. Fe B. Ca C. Mg D. N
Câu 17: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. B.
C. D.
Câu 18: Con đường vận chuyển nước và muối khoáng trong cây?
A. Nước, muối khoáng hòa tan từ rễ lên lá theo mạch rây
B. Nước, muối khoáng hòa tan từ rễ lên lá theo mạch gỗ
C. Nước, muối khoáng được vẩn chuyển ở cả mạch gỗ và mạch rây
D. Cả A và B đều đúng
Câu 19: Các cách hấp thụ ion khoáng của rễ là:
A. Hấp thụ chủ động B. Hấp thụ bị động
C. Hấp thụ bị động và chủ động D. Hấp thụ không mang tính chọn lọc
Câu 20: Cây hấp thụ các dạng nitơ chủ yếu nào?
A. Nitơ phân tử B. Nitơ nitrit (NO2-)
C. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+) D. Nitơ hữu cơ
Câu 21: … là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thụ để tổng hợp … và giải phóng … từ khí cacbonic và nước.
Cụm từ còn thiếu trong dấu “…” lần lượt là:
A. Quang hợp, protein, ôxi B. Quang hợp, cacbonhiđrat, ôxi
C. Hô hấp, cacbonhiđrat, nitơ D. Quang hợp, lipit, nitơ
Câu 22: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b C. Diệp lục a, b và carôtenôit
Câu 23: Bộ phận nào của cây không tham gia vào chức năng quang hợp?
A. Lá B. Hoa C. Thân D. Rễ
Câu 24: Chất mà pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin?
A. CO2 B. H2O C. Cacbonhiđrat D. ATP và NADPH
Câu 25: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lưới nội chất B. Ti thể
C. Lục lạp D. Khí khổng
Câu 26: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là:
A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat).
B. Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) à khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) à cố định CO2.
D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)
Câu 27: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NAD và O2 D. ATP, NADPH.
Câu 28: Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là :
A. Ribulôzơ – 1,5 điP B. Chất có 3 cacbon
C. AOA D. APG
Câu 29: O2 được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. C6H12O6 B. H2O
C. Không khí D. CO2
Câu 30: Ở thực vật chịu hạn, giai đoạn cố định CO2 được thực hiện vào:
A. Ban đêm, lúc khí khổng mở B. Ban đêm, lúc khí khổng đóng
C. Ban ngày, lúc khí khổng mở D. Ban ngày, lúc khí khổng đóng
Câu 31: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
A. Tích luỹ năng lượng B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường D. Điều hoà không khí
Câu 32: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Lúa, khoai, sắn, đậu. B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Rau dền, kê, các loại rau.
Câu 33: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Ở chất nền B. Ở màng trong.
C. Ở màng ngoài D. Ở tilacôit.
Câu 34: Điểm bù ánh sáng là:
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu 35: Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp chất nào sau đây?
A. Cacbonhiđrat B. Axit amin
C. Protein D. Axit amin, protein
Câu 36: Nồng độ CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là:
A. 0,03% B. 0,02%
C. 0,015% D. 0,008 – 0,01%
Câu 37: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
A. 90 – 95% B. 80 – 85%
C. 60 – 65% D. 70 – 75%
Câu 38: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tổng hợp ADN. B. Tổng hợp lipit.
C. Tổng hợp cacbôhđrat. D. Tổng hợp prôtêin.
Câu 39: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:
A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào.
C. Lục lạp. D. Ty thể.
Câu 40: Giai đoạn đường phân diễn ra ở đâu?
A. Ty thể. B. Tế bào chất.
C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 41: Chu trình crep diễn ra ở đâu?
A. Ty thể. B. Tế bào chất.
C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 42: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep à Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep.
C. Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep à Đường phân.
Câu 43: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuỗi chuyển êlectron. B. Chu trình crep.
C. Đường phân. D. Tổng hợp Axetyl – CoA
Câu 44: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:
A. Chỉ rượu êtylic. B. Rượu êtylic hoặc axit lactic.
C. Chỉ axit lactic. D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic.
Câu 45: Hô hấp ánh sáng xảy ra:
A. Ở thực vật C4. B. Ở thực vật CAM.
C. Ở thực vật C3. D. Ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 46: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38ATP
Câu 47: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:
A. Lục lạp, lưới nội chất, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
B. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 48: Tiêu hóa là quá trình:
A. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thu được.
B. Biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
C. Tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra bên ngoài cơ thể.
D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
Câu 49: Bộ phận nào sau đây không có trong ống tiêu hoá ở người?
A. Ruột non. B. Dạ dạy.
C. Diều D. Thực quản.
Câu 50: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?
A. Tiêu hoá hoá học và cơ học. B. Tiêu hoá hoá học, cơ học và nhờ vi sinh vật.
C. Chỉ tiêu hoá cơ học. D. Chỉ tiêu hoá hoá học.
Câu 51: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 52: Răng nanh của động vật ăn thịt dùng để:
A. Lấy thịt ra khỏi xương B. Cắm vào con mồi, giữ mồi
B. Cắt thịt thành mảnh nhỏ D. Nghiền nát thức ăn.
Câu 53: Chức năng của dạ lá sách là:
A. Chứa, làm mềm thức ăn. B. Đưa thức ăn trở lại miệng.
C. Hấp thụ lại nước. D. Tiết pepsin tiêu hóa protein cỏ.
Câu 54: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột. D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 55: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang.
Câu 56: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 57: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 58: Loài động vật trao đổi khí có hiệu quả nhất là:
A. Thú B. Chim.
C. Bò sát. D. Lưỡng cư.
Câu 59: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.
Câu 60: Bộ phận nào sau đây có ở hệ tuần hoàn hở mà không có ở hệ tuần hoàn kín?
A. Tim. B. Động mạch.
C. Khoang cơ thể. D. Mao mạch.
Câu 61: Bộ phận nào sau đây có ở hệ tuần hoàn kín mà không có ở hệ tuần hoàn hở?
A. Tim. B. Động mạch. C. Khoang cơ thể. D. Mao mạch.
Câu 62: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Các loài cá sụn và cá xương.
C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. D. Động vật đơn bào.
Câu 63: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Câu 64: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 65: Ở người trưởng thành nhịp tim trung bình là:
A. 55 nhịp/phút. B. 65 nhịp/phút.
C. 75 nhịp/phút. D. 85 nhịp/phút.
Câu 66: Huyết áp ở đâu trong hệ mạch là thấp nhất?
A. Động mạch chủ. B. Tĩnh mạch chủ.
C. Tiểu động mạch. D. Tiểu tĩnh mạch.
Câu 67: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à Bộ phận thực hiện.
B. Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển.
D. Bộ phận thực hiện àBộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển.
Câu 68: Vai trò của gan trong sự chuyển hóa các chất?
A. Điều hòa pH nội môi. B. Điều hòa nồng độ bicacbonat.
C. Điều hòa nồng độ CO2. D. Điều hòa nồng độ glucozo trong máu.
Câu 69: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
D. Cơ quan sinh sản.
Câu 70: Rễ cây sinh trưởng quay xuống đất thuộc hình thức hướng động nào?
A. Hướng sáng. B. Hướng nước.
B. Hướng trọng lực. D. Hướng hóa.
Câu 71: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 72: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
Câu 73: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng. B. Hướng đất.
C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 74: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh à Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Cơ, tuyến à Hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến àThụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh.
Câu 75: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:
A. Duỗi thẳng cơ thể . B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
Câu 76: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
C. Số lượng TB thần kinh tham gia không hạn chế. D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
Câu 77: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?
A. Không bền vững. B. Di truyền được.
C. Được hình thành trong đời sống cá thể. D. Thường do vỏ não điều khiển.
Câu 78: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?
A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
Câu 79: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B. Khe xinap.
C. Chuỳ xinap. D. Màng sau xinap.
Câu 80: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B. Chuỳ xinap.
C. Màng sau xinap. D. Khe xinap.
Câu 81: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là:
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
Câu 82: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin?
A. Lan truyền dọc theo sợi trục. B. Truyền theo cả 2 chiều.
C. Thực hiện theo lối nhảy cóc. D. Vừa nhảy cóc vừa lan truyền dọc theo sợi trục.
Câu 83: Bao miêlin bao bọc sợi thần kinh có đặc tính:
A. Dẫn điện B. Cách điện.
C. Dẫn nhiệt. D. Cách nhiệt.
Câu 84: Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua:
A. Các tế bào gân lá. B. Các tế bào lỗ khí của lá.
C. Các tế bào biểu bì lá. D. Các tế bào phiến lá.
Câu 85: Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp:
A. Đảm bảo cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể sinh vật.
C. Làm sạch môi trường.
D. Chuyển hóa gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
Câu 86: Điện thế nghỉ là gì?
A. Là sự lan truyền điện trên sợi trục có bao miêlin.
B. Là sự lan truyền điện trên sợi trục không có bao miêlin.
C. Là sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng TB, khi TB không bị kích thích.
D. Là sự chênh lệch điện thế giữa trong và ngoài màng TB, khi TB bị kích thích.
Câu 87: Hình thức cảm ứng ở động vật đa bào xảy ra theo cơ chế nào?
A. Ứng động. B. Hướng động.
C. Cơ chế phản xạ. D. Chuyển động chất nguyên sinh.
Câu 88: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
Câu 89: Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?
A. Diễn ra ngang bằng. B. Diễn ra chậm hơn một chút.
C. Diễn ra chậm hơn nhiều. D. Diễn ra nhanh hơn.
Câu 90: Bộ phận của não phát triển nhất là:
A. Não trung gian. B. Bán cầu đại não.
B. Tiểu não và hành não. D. Não giữa.
Câu 91: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 92: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?
A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện.
Câu 93: Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:
A. Não và thần kinh ngoại biên. B. Não và tuỷ sống.
C. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. D. tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 94: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là:
A. Não giữa. B. Tiểu não C. Bán cầu đại não. D. Não trung gian.
Câu 95: Ý nào không đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới à Chuỗi hạch à Dạng ống.
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 96: Hệ thần kinh trung ương ở người gồm:
A. Não bộ B. Tủy sống
C. Não bộ và tủy sống. D. Dây và hạch thần kinh
Câu 97: Có mấy loại xinap:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 98: Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là:
A. Axêtincôlin và đôpamin. B. Axêtincôlin và Sêrôtônin.
B. Sêrôtônin và norađrênalin. D. Axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 99: Xinap là:
A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
Câu 100: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xinap à Màng trước xinap à Chuỳ xinap à Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap à Chuỳ xinap à Khe xinap à Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap à Khe xinap à Chuỳ xinap à Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap à Màng trước xinap à Khe xinap à Màng sau xinap.
Câu 101: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa.
Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
A. Học khôn. B. Học ngầm.
C. Điều kiện hoá hành động. D. Quen nhờn
Câu 102: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng.
A. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
B. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.
C. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
D. Vì chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
Câu 103: Carôtenôít có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh B. Lá xà lách C. Củ cà rốt D. Củ cải
Câu 104: Bộ phận nào của não phát triển nhất?
A. Bán cầu đại não B. Não giữa C. Não trung gian D. Tiểu não
Câu 105: Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước và các chất dinh dưỡng B. Nước và chất khí
B. Nước và ion khoáng D. O2 và các chất hoà tan trong nước
Câu 106: Nước xâm nhập vào tế bào long hút theo cơ chế
A. Thẩm thấu B. Chủ động C. Thẩm tách D. Nhập bào
Câu 107: Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?
A. Vận chuyển nước và ion khoáng B. Cung cấp năng lượng
C.Giảm nhiệt độ của lá D. Cung cấp CO2 cho quang hợp
Câu 108: Ở người chất được biến đổi hoá học ngay ở miệng là:
A. Protein B. Lipit C. Tinh bột D. xenlulozo
Câu 109: Ống tiêu hoá của thú ăn thực vật thường rất dài vì thức ăn của chúng có đặc điểm nào sau đây?
-
Nghèo chất dinh dưỡng B. Có nhiều chất dinh dưỡng
C.Dễ hấp thụ D. Dễ tiêu hoá
Câu 110: Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở?
-
Dạ cỏ B. Dạ tổ ong C. dạ lá sách D. Dạ múi khế
Câu 111: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 112: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra:
A. Giữa những cá thể cùng loài.
B. Giữa những cá thể khác loài.
C. Giữa những cá thể cùng lứa trong loài.
D. Giữa con với bố mẹ.
Câu 113: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là:
A. Tập tính sinh sản. B. Tập tính di cư
C. Tập tính xã hội. D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 114: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ về hình thức học tập:
A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá đáp ứng.
C. Học khôn. D. Điều kiện hoá hành động
Câu 115: Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là:
A. In vết. B. Quen nhờn. C. Học ngầm D. Điều kiện hoá hành động
Câu 116: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:
A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
B. Kích thích của môi trường kéo dài.
C. Kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần.
D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ.
Câu 117: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học năm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng trước xinap. B. Khe xinap.
C. Chuỳ xinap. B. Màng sau xinap
Câu 118: Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là:
A. Não giữa. B. Tiểu não và hành não.
C. Bán cầu đại não. D. Não trung gian.
—————————————-THE END ————————————————-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 10 – HỌC KÌ I
Câu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. các đại phân tử. B. tế bào. C. mô. D. cơ quan.
Câu 2. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4.
C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1.
Câu 3. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P.
Câu 4. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 5: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên
A. lipit, enzym. B. prôtêin, vitamin.
C. đại phân tử hữu cơ. D. glucôzơ, tinh bột, vitamin.
Câu 6. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A- Cacbon. B- Hydro. C- Oxy. D- Nitơ.
Câu 7. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là
A. ni tơ. B. các bon. C. hiđrrô. D. phốt pho.
Câu 8. Các chức năng của cácbon trong tế bào là
A. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào.
B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
D. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 9. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
B. chúng có tính phân cực.
C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
Câu 10. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước
A. rất nhỏ. B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. có tính phân cực. D. dễ tách khỏi nhau.
Câu 11. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.
B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống.
C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.
D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
Câu 12. Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 13. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là
A- glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B- glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.
C- glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D- fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.
Câu 14. Đường mía (saccarotơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử glucozơ. B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ. D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Câu 15. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A- tinh bột. B- xenlulôzơ. C- đường đôi. D- cacbohyđrat.
Câu 16. Một phân tử mỡ bao gồm
A- 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
C- 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D- 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
Câu 17. Chức năng chính của mỡ là
A- dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B- thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
C- thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. D- thành phần cấu tạo nên các bào quan.
Câu 18. Phốtpho lipit cấu tạo bởi
A.1 phân tử glixêrin liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
B. 2 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
C. 1 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
D. 3 phân tử glixêrin liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.
Câu 19. Đơn phân của prôtêin là
A- glucôzơ. B- axít amin. C- nuclêôtit. D- axít béo.
Câu 20. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B- số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C- số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D- số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 21. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất.
C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 22. Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A- peptit. B- ion. C- hydro. D- cộng hoá trị.
Câu 23. Đơn phân của ADN là
A- nuclêôtit. B- axít amin. C- bazơ nitơ. D- axít béo.
Câu 24. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D- đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 25. Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A- hyđrô. B- peptit. C- ion. D- cộng hoá trị.
Câu 26. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là
A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 27. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axit nuclêic là
A. ti thể. B. lưới nội chất có hạt. C. lưới nội chất trơn. D. nhân.
Câu 28. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là
A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN.
Câu 29. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A- số vòng xoắn B- chiều xoắn.
C- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. D- tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 30. Chức năng của ADN là
A. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. truyền thông tin tới riboxôm.
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 31. Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là
A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C. nó có vách tế bào.
D. tế bào di động
Câu 32. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.
Câu 33. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào. 4. chưa có nhân chính thức.
5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5.
C.1, 2, 3, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 34. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân.
Câu 35. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. colesteron. B. xenlulozơ .
C. peptiđôglican. D. photpholipit và protein.
Câu 36. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng.
C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng.
Câu 37. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
A- đỏ. B- xanh. C- tím. D- vàng.
Câu 38. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là
A- ti thể. B- ribôxôm. C- lạp thể D- trung thể.
Câu 39. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là
A. lạp thể. B. ti thể. C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm.
Câu 40. Màng sinh chấtcủa tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. các phân tử prôtêin và axit nuclêic. B. các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic.
C. các phân tử prôtêin và phôtpholipit D. các phân tử prôtêin.
Câu 41. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì
A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 42. Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào
A. lông hút của rễ cây B. cánh hoa.
C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 43. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương.
Câu 44. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom. B. bộ máy gôngi. C. lưới nội chất. D. ti thể.
Câu 45. Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lưới nội chất hạt.
Câu 46. Grana là cấu trúc có trong bào quan
A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom.
Câu 47. Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ
A. tổng hợp prôtêin. B. chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
C. cung cấp năng lượng. D. cả A, B và C.
Câu 48. Ribôxôm định khu
A. trên bộ máy Gôngi. B. trong lục lạp.
C. trên mạng lưới nội chất hạt. D. trên mạng lưới nội chất trơn.
Câu 49. Các bào quan có axit nucleic là
A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm.
C. lạp thể và lizôxôm. D. ti thể và lạp thể.
Câu 50. Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh chất. B. màng nhân.
C. lục lạp. D. thành tế bào.
Câu 51. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm.
Câu 52. Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là
A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển tích cực.
C. vận chuyể qua kênh. D. sự thẩm thấu.
Câu 53. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là
A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động.
C. xuất nhập bào. D. khuếch tán trực tiếp .
Câu 54. Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là
A- sự thẩm thấu. B- sự ẩm bào.
C- sự thực bào. D- sự khuếch tán.
Câu 55. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào
A- đặc điểm của chất tan.
B- sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
C- đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng.
D- nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Câu 56. Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho
A- cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
B- làm cho cây héo , chết.
C- làm cho cây chậm phát triển.
D- làm cho cây không thể phát triển được.
Câu 57: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất
Câu 58: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 59: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi C. NH4+ D. Nước
Câu 60: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 61: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 62: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 63: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
Câu 64: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng
ĐỀ THAM KHẢO:
Câu 1. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể*
Câu 2: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
A. Glucôzơ B. Ôxi* C. NH4+ D. Nước
Câu 3: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là:
A. Chất dịch nhân C. Nhân con *
B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc
Câu 4: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường:
A. Nhược trương B. Ưu trương*
C. Đẳng trương D. Trung hòa
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?
A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu
C. Dùng để vận chuyển nước*
D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân.*
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân.
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 7: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào?
A. Chứa đựng thông tin di truyền. *
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào.
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
Câu 8: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:
A. Lưới nội chất* C. Bộ máy gôngi
B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất
Câu 9: Trên màng lưới nội chất hạt có:
A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm.
B. Các hạt Ribôxôm gắn vào.*
C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào.
Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm?
A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân.
C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi .
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. *
Câu 11: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là:
A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan.
B. Có màng nhân.
D. Chưa có màng nhân. *
C. các bào quan đều có hai lớp màng
Câu 12: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy
B. Mạng lưới nội chất* D. Lông, roi
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ?
A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh*
C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm* D. Lưới nội chất
Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn.
A. Cấu tạo từ xenlulôzơ* B. Cấu tạo từ peptiđôglican
C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào
Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin* C. ARN và gluxit
B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN
Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?
A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp* D. Lưới nội chất trơn
Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm*
Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào?
A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
C. Thực vật* D. Động vật sống dưới biển
Câu 20: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu?
A. Lizôxôm* B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt
Câu 21: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng
C. Tăng diện tích tiếp xúc* D. Giúp ti thể có hình dạng cố định
Câu 22. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ:
A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin*
Câu 23: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép?
A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm
C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp* D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm
Câu 24: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác?
A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể* D. Lưới nội chất hạt
———————- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT! —————————-