Tất tần tật từ vựng Quần áo tiếng Anh kèm phiên âm [Mới 2022] – Trung tâm Ngoại ngữ PopodooKids

Quần áo tiếng Anh không chỉ là một chủ đề quen thuộc đối với người học tiếng Anh nói chung mà còn đối với người yêu thích thời trang nói riêng. Bạn đã biết quần áo tiếng Anh là gì, các từ vựng tiếng Anh về quần áo nữ, từ vựng tiếng Anh về quần áo nam, các thương hiệu quần áo nổi tiếng hay chưa?

Hãy cùng Trung tâm ngoại ngữ PopodooKids tìm hiểu ngay nhé!

Quần áo tiếng Anh là gì

Quần áo tiếng Anh: Clothes

Quần áo nói chung trong tiếng Anh là Clothes. Từ Clothes được dùng để nói về những thứ mà bạn mặc hàng ngày như quần, áo, váy,… cho dù bạn đang nói về một hay nhiều loại quần áo thì từ này vẫn được dùng như vậy.

Từ vựng Quần áo tiếng Anh

Dưới đây là list từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo thông dụng, các từ tiếng Anh quần áo nữ, từ vựng tiếng Anh về quần áo nam mà bạn có thể dễ dàng sử dụng khi đi mua sắm. Hãy lưu ngay vào sổ tay từ vựng của mình nhé.

Từ vựng Quần áo tiếng Anh thông dụng

  • shirt /ʃɜːt/: ​áo sơ mi
  • shorts /ʃɔ:t/: quần soóc
  • trousers (a pair of trousers) /trauzəz/: quần dài
  • raincoat /´rein¸kout/: áo mưa
  • dress /dres/: váy liền
  • pants /pænts/: quần Âu
  • jeans /ji:n/: quần bò
  • t-shirt /ti:’∫ə:t/: áo phông
  • boxer shorts /´bɔksə ʃɔ:t/: quần đùi
  • jumper /ˈdʒəm.pɜː/: áo len
  • sweater/ˈswɛ.tɜː/: áo len
  • tie  /ˈtɑɪ/: cà vạt
  • pyjamas /piʒama/: bộ đồ ngủ
  • suit /suːt/: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

Từ vựng tiếng Anh về quần áo nữ

Quần lót nữ tiếng Anh: knickers /ˈnɪk.ɚz
Áo khoác nữ tiếng Anh là: Coats, jackets, outerwear, pall, overcoat (áo măng tô), parka,…
Áo sơ mi nữ tiếng Anh là: blouse /blauz/
Quần 9 tấc nữ ôm tiếng Anh: ống ôm (skinny jeans)
Quần 9 tấc nữ tiếng Anh: ống đứng (straight-leg jeans), ống ôm (skinny jeans), ống loe (flare jeans), boyfriend (boyfriend jeans), ống rộng (wide leg jeans)
Nội y tiếng Anh: lingerie,/ˈlænʒəri, ˌlɒnʒəˈreɪ/
Áo 2 dây tiếng Anh là: camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/

  • women’s clothes /’wʊmins kləʊðz/ quần áo phụ nữ
  • blouse /blauz/ áo sơ mi nữ
  • overalls /ˈəʊ.vər.ɔːlz/  quần yếm
  • skirt /skə:t/: chân váy
  • miniskirt /ˈmɪ.ni.ˌskɜːt/: váy ngắn
  • long skirt /lɔηskət/: váy dài
  • pleated skirt /plit kət/: váy xếp ly
  • house dress /haus dres/: váy mặc ở nhà
  • pinafore dress /’pinəfɔdres/) váy sát nách
  • evening dress /i’vniη dres/: váy dạ hội
  • button-through dress (/’bʌtnθru dres/): váy cài cúc
  • casual dress /’kæʒjuədresl dres/: váy thường ngày
  • jacket /’dʒækit/: áo vét tông nữ
  • cardigan  /’kɑ:digən/: áo len cài đằng trước
  • nightie (nightdress) /

    ˈnaɪ.t̬i

    /-/

    ˈnaɪt.dres

    /: váy ngủ

  • bra /brɑː/ áo lót nữ
  • knickers /

    ˈnɪk.ɚz

    /: quần lót nữ

  • bikini /

    bəˈkiː.ni

    /: bikini

Từ vựng tiếng Anh về quần áo Nam

  • men’s clothes /menkləʊðz/ quần áo nam giới
  • polo shirt /’poulou∫ə:t/: Áo phông có cổ
  • denims /’denim/: đồ bằng vải bò
  • business suit /’biznis sjut/: lễ phục đi làm
  • tuxedo /tʌk’sidou/: áo mốc-kinh
  • blazer

     

    /

    ˈbleɪ.zɚ

    /: áo khoác nam dạng vét

  • tailcoat /’teil’kout/: áo đuôi tôm
  • dinner jacket /ˈdɪ.nɜː.ˈdʒæ.kət/: com lê đi dự tiệc
  • bow tie / bau,tai /: nơ thắt cổ áo nam
  • belt /belt/ thắt lưng
  • underpants /

    ˈʌn.dɚ.pænts

    /: quần lót nam

  • trunks /trʌηk/: quần sooc tập thể thao
  • swimming trucks /’swimiɳ trʌk/: quần bơi nam

Cụm từ vựng Quần áo tiếng Anh

  • try on /traɪ ɒn/: mặc thử (quần áo, giày, …)
  • put on  /ˈpʊt ɒn/: mặc, mang (giày, quần áo)
  • take off /ˈteɪk. ˈɔf/: cởi (giày, quần áo)
  • dress up  /ˈdrɛs ʌp/: ăn mặc trang trọng
  • dress down /dres daʊn/: ăn mặc bình thường, không trang trọng
  • let out /ˈlɛt.ˈɑʊt/: nới rộng ra (quần áo)
  • take in /ˈteɪk ɪn/: thu hẹp lại (quần áo)
  • fashionable

     

    /

    ˈfæʃ.

    ə

    n.ə.b

    ə

    l/: hợp thời trang

  • must-have  /ˈmʌst-

    hæv

    /: thứ gì đó rất thời trang và rất cần dùng

  • timeless /

    ˈtaɪm.ləs

    /: không bao giờ lỗi mốt

  • on trend

     

    /ɑːn

    trend

    /: đang có xu hướng, hợp thời trang

  • have a sense of style /

    hæv ə sens ɑːv staɪl/ 

    : có gu thẩm mỹ thời trang

  • look good in /lʊk ɡʊd

    ɪn

    /: mặc quần áo hợp với mình

  • mix and match

     

    /

    mɪks ən mætʃ

    /: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá

Thương hiệu quần áo nổi tiếng thế giới và cách phát âm chuẩn

Ai cũng biết đến các thương hiệu thời trang nổi tiếng như Gucci, Chanel, Hermes,… Nhưng không phải ai cũng biết cách đọc chính xác tên các thương hiệu này. Để giúp mọi người tránh được những nhầm lẫn trong việc phát âm tên thương hiệu, xin giới thiệu một số thương hiệu quần áo nổi tiếng thế giới và cách đọc một cách chuẩn xác nhất, để mọi người tham khảo ngay nhé.

Channel

Chanel chắc hẳn là cái tên không còn xa lạ gì dù chàng có là “tín đồ” thời trang hay không. Bởi thương hiệu đến từ Pháp này vô cùng nổi tiếng với nhiều sản phẩm khác nhau từ nước hoa, quần áo, túi xanh hay một số loại mỹ phẩm. Chúng ta thường quen đọc Chanel là Chà-neo trong khi thực chất phải đọc là ” /ʃɑ.’nel/.

Hermes

Vì có nguồn gốc từ tiếng Pháp nên âm “H” trong từ “Hermes” thực ra chính là một âm câm! Do vậy, cách phát âm đúng của thương hiệu này một cách chính xác là /air-mez/.

Gucci

Cái tên thứ 3 góp mặt trong danh sách các thương hiệu thời trang nổi tiếng nhất thế giới này không ai khác chính là Gucci. Cách đọc đúng của thương hiệu này là /ɡʊ.’tʃiː/.

Adidas

Đây là một thương hiệu giày nổi tiếng toàn cầu, nhưng người Việt chúng ta lại ít khi đọc sai tên thương hiệu giày đến từ nước Đức. Tên thương hiệu Adidas đọc chính xác là “ah-Dee-das”. Adidas trong cách đọc Anh-Mỹ có trọng âm 2 rõ ràng /aˈdi:d əs/.

Louis Vuitton

Đây là nhãn hàng có tên tuổi lớn trong làng thời trang nước Pháp. Phong cách thiết kế của thương hiệu này cực kỳ xuất sắc, khó có thể thấy được ở các thương hiệu khác. Và Louis Vuitton phải được đọc là /Loo-ee Vwee-tahn/.

Dior

Dior là nhãn hàng thời trang cao cấp của châu Âu, có mặt trên thị trường từ năm 1948. Đây là thương hiệu thời trang được khá nhiều người yêu thích bởi phong cách tinh tế, hiện đại và không kém phần sang trọng. Cách đọc Dior chính xác đó là dee – or.

Hội thoại chủ đề quần áo bằng tiếng Anh

Tình huống: Lily, Mark và Jenny đi mua quần áo mới.

Lily: Come over here Jenny and have a look at this dress.
Jenny: Oh, yes! It looks lovely. Why don’t you try it on in the fitting room?
Mark: It looks like it will fit you.
Lily: I better try it on. Last time I bought a dress it was baggy and did not fit properly.
Mark: Let me hold the hanger while you try it on.
Lily: Thanks, Mark.
Jenny: If you need a different size just ask and I will get it for you.
Lily: What do you think, does it look good?
Mark: Perfect! It fits you and you look very pretty in it.
Jenny: I agree, it really suits you, Lily!
Mark: Why do you want to buy a dress anyway, Lily?
Lily: I’m going to my brother’s 20th birthday party and I want to look my best!
Jenny: There are some designer dresses over there that look nice as well.
Lily: I think I will buy this one. Is this dress in the sale?
Mark: Yes, the label says it is 30% off.
Lily: Great. Let’s go to pay for it, come on.

Dịch nghĩa

Lily: Lại đây Jenny, xem chiếc váy này.
Jenny: Ồ, vâng! Nó trông đáng yêu quá. Tại sao bạn không thử nó trong phòng thử đồ?
Mark: Có vẻ như nó sẽ phù hợp với bạn.
Lily: Tốt hơn là tôi nên thử nó. Lần trước tôi mua một chiếc váy nó rộng thùng thình và không vừa vặn.
Mark: Hãy để tôi giữ chiếc móc áo trong khi bạn mặc thử.
Lily: Cảm ơn, Mark.
Jenny: Nếu bạn cần một chiếc váy kích thước khác, chỉ cần hỏi và tôi sẽ lấy nó cho bạn.
Lily: Bạn nghĩ sao, nó có đẹp không?
Mark: Hoàn hảo! Nó vừa vặn với bạn và bạn mặc trông rất xinh.
Jenny: Tôi đồng ý, nó thực sự phù hợp với bạn, Lily!
Mark: Tại sao bạn vẫn muốn mua một chiếc váy, Lily?
Lily: Tôi sẽ tham dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ 20 của anh trai tôi và tôi muốn mình trông đẹp nhất!
Jenny: Có một số váy hàng hiệu ở đó trông cũng đẹp.
Lily: Tôi nghĩ tôi sẽ mua cái này. Có phải chiếc váy này đang được giảm giá?
Mark: Có, nhãn ghi là giảm giá 30%.
Lily: Tuyệt vời. Hãy đi thanh toán tiền cho nó, đi nào.

Bài tập từ vựng tiếng Anh về quần áo

Yêu cầu: Hãy mười lăm loại quần áo trong bảng bên dưới.

Đáp án tham khảo: trousers, boots, skirt, jacket, leggings, trainers, scarf, tracksuit, t-shirt, jeans, socks, sweatshirt, cardigan, shorts, pyjamas

Như vậy vừa rồi, chúng tôi đã chia sẻ với bạn các kiến thức Từ vựng tiếng Anh về quần áo là gì, các từ vựng tiếng Anh về quần áo thông dụng, quần áo nữ, quần áo nam cùng với một số thương hiệu quần áo nổi tiếng và một số bài tập, hội thoại tiếng Anh chủ đề quần áo. Nếu bạn còn câu hỏi thắc mắc nào khác, hãy bình luận ngay ở bên dưới nhé, Ngoại ngữ PopodooKids sẽ giúp bạn giải đáp sớm nhất nhé!

 

Rate this post

Viết một bình luận