Tên 20 loại gia vị trong tiếng anh (Spices) – Từ vựng tiếng anh về gia vị nấu ăn có phiên âm, trong bài học bạn sẽ học các loại gia vị khi nấu ăn như hạt nêm, tương cà, tiêu, đường…
Video học tên các loại gia vị trong tiếng anh bằng hình ảnh kết hợp phát âm
1. Sugar – /ˈʃʊɡər/ Đường
2. Salt – /sɔːlt/ Muối
3. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt
4. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm
5. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu
6. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương
7. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri
8. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc
9. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm
10. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương
11. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn
12. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu
13. Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ Giấm
14. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá
15. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi
16. Chilli – /ˈtʃɪli/ Ớt
17. Lemongrass – /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ Cây xả
18. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ Gừng
19. Pasta sauce – /ˈpɑːstə sɔːs/ Sốt cà chua nấu mì Ý
20. Ketchup – /ˈketʃəp/ Tương cà
21. Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ Tương ớt
22. Mayonnaise – /ˈmeɪəneɪz/ Xốt mayonnaise
Một số các loại gia vị bằng tiếng anh thông dùng thường thấy trong nhà bếp của người Việt chúng ta, sẽ giúp bạn học tốt các loại gia vị bằng tiếng anh