STTTên lót chữ ĐứcÝ nghĩa Tên Đệm Cho Tên Đức1An ĐứcAn là bình yên. An Đức là đạo đức, bình an2Ân ĐứcÂn là ơn nghĩa. Ân Đức là ơn đức tình nghĩa, chỉ con người trước sau vẹn toàn3Anh Đứcđức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt4Bảo ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Bảo” là quý báu,” Đức” là đức độ, cao quý. “Bảo Đức” có nghĩa là những đức tính tốt của con là bảo bối báu vật của ba mẹ5Cao ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Cao” nghĩa là tài giỏi, cao thượng, đa tài. “Đức” của tài đức, đức độ. “Cao Đức” con là người giỏi giang, có tấm lòng nhân ái, tài đức vẹn toàn.6Công ĐứcTheo Nghĩa Hán – Việt “Công” ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào. “Đức” là đức độ, cao quý.”Công Đức” con là người trung thực thẳng thắn là người chính trực tài đức khôn ngoan.7Đại ĐứcĐại là to lớn. Đại Đức là ơn đức to lớn8Đình ĐứcĐình là nơi quan viên làm việc. Đình Đức là đức độ chốn viên trung, thể hiện người tài lực song toàn9Doãn ĐứcDoãn là đứng đầu. Doãn Đức là người có đức độ hàng đầu10Đoàn ĐứcĐoàn là tròn trịa. Đoàn Đức là đức độ viên mãn11Doanh ĐứcDoanh là rộng lớn. Doanh Đức là đức độ to lớn12Duân ĐứcDuân được hiểu là thành thật. Duân Đức là đạo đức thành thật13Duật ĐứcDuật là cây bút, chỉ sự trí tuệ. Duật Đức chỉ con người vận dụng đạo đức, ân nghĩa trọn vẹn trong đời14Dục ĐứcDục là ham muốn. Dục Đức là ham muốn làm điều đạo đức, nhân nghĩa15Duy ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt “Duy” của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. ” Đức” của tài đức , đức độ. “Duy Đức” nghĩa là con là người vừa có tài trí tư duy và có đạo đức.16Duyên ĐứcDuyên Đức chỉ con người có đức hạnh dài lâu17Gia ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Gia” là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. “Đức” của tài đức, đức độ. “Gia Đức” mong muốn con là người tài đức vẹn toàn, và là người biết lo nghĩ cho gia đình.18Giang ĐứcGiang là dòng sông. Giang Đức là đức độ dòng sông, chỉ con người hiền hòa, tốt lành19Giao ĐứcGiao là gặp gỡ. Giao Đức là điểm đức độ tiếp nối, chỉ con người hạnh đạt, đạo đức20Giáo ĐứcGiáo là dạy dỗ. Giáo Đức là dạy dỗ đạo đức, uốn nắn đạo đức21Hân ĐứcHân là vui vẻ. Hân Đức chỉ thái độ người vui vẻ lạc quan với đạo đức, ơn nghĩa22Hạnh ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Hạnh” có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. “Đức” của tài đức , đức độ.Đặt tên con là “Hạnh Đức” với mong muốn đức tính tốt của con sẽ sẽ đem lại hạnh phúc trong tương lai.23Hiến ĐứcHiến là dâng cho. Hiến Đức là người làm việc vì đạo đức, ân nghĩa24Hiền ĐứcHiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành25Hiển ĐứcHiển là bộc lộ ra. Hiển Đức nghĩa là tài đức lộ rõ, chỉ vào người có tài năng xuất chúng26Hiệp ĐứcHiệp là gặp gỡ. Hiệp Đức là nơi đạo đức giao thoa, chỉ con người đạo đức đường hoàng27Hiếu ĐứcHiếu là hiếu hạnh. Hiếu Đức là yêu thích đạo đức, ân nghĩa28Hiểu ĐứcHiểu là nắm bắt, buổi sớm. Hiểu Đức là người thấu đạt đạo đức, ơn nghĩa29Hoàng ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Hoàng” là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên “Hoàng” thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. “Đức” của tài đức, đức độ. “Hoàng Đức” ý mong muốn con là người có tài, có đức và tương lai phú quý giàu sang, có cốt cách như một vị vua.30Hoành ĐứcHoành là to lớn. Hoành Đức là làm cho đạo đức rạng ngời, to lớn31Hồng Đứccon sẽ là người có đức tính tốt đẹp, là hồng phúc của cha mẹ32Hợp ĐứcHợp là hòa hợp. Hợp Đức là người hiếu thuận, đạo đức33Huân ĐứcHuân là công lao. Huân Đức là công ơn đức độ34Huấn ĐứcHuấn là dạy bảo. Huấn Đức là ơn dày chỉ dẫn, chỉ con người nghĩa tình vẹn vẻ35Hương ĐứcHương là mùi thơm. Hương Đức là đạo đức lan tỏa36Hữu ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt “Hữu” có nghĩa là sở hữu, là có . “Đức” của tài đức , đức độ. “Hữu Đức” Mong muốn con là người có những phẩm chất tốt đẹp, đạo đức , tài đức, đức độ.Là người có đức tính tốt.37Huy ĐứcTheo tiếng Hán – Việt, “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên “Huy” thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang,”Đức” là đức độ, cao quý.” Huy Đức” Mong con sau này vừa là người có tài và có đức thành công rực rỡ trên đường đời38Huyền ĐứcHuyền là màu đen, bí ẩn. Huyền Đức là ơn đức sâu dày39Huỳnh ĐứcHuỳnh là viết trại chữ Hoàng, chỉ vua chúa. Huỳnh Đức là ơn đức to lớn40Hy ĐứcHy là rạng rỡ. Hy Đức là người làm rạng rỡ đạo đức41Hỷ ĐứcHỷ là vui vẻ. Hỷ Đức là vui vẻ sống với tiêu chí đạo đức42Khải ĐứcKhải là giỏi. Khải Đức là người tài giỏi, đức độ43Khiêm ĐứcKhiêm là nhún nhường. Khiêm Đức là người đức độ, nhún nhường44Kim ĐứcKim là vàng. Kim Đức là đạo đức vẹn toàn như vàng45Kính ĐứcKính là quý trọng. Kính Đức là người quý trọng đạo đức46Lâm ĐứcLâm là đi đến. Lâm Đức là đạt đến ngưỡng đạo đức thực sự47Lân ĐứcLân là loài thú quý trong truyền thuyết. Lân Đức là đức độ loài kỳ lân, mạnh mẽ, uy hùng48Liên ĐứcLiên là hoa sen. Liên Đức là đức độ như hoa sen49Liễu ĐứcLiễu là cành liễu, mềm mại, dịu dàng. Liễu Đức là đức độ, thùy mị, dịu dàng50Long ĐứcLong là rồng. Long Đức là người có đức độ như rồng51Mẫn ĐứcMẫn là nhanh nhẹn, sáng suốt. Mẫn Đức là đức độ nhạy bén52Mạnh ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Mạnh” chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. “Đức” của tài đức, đức độ. “Mạnh Đức” mong muốn con là người khỏe mạnh, to cao vạm vỡ, tài đức, khôn ngoan.53Minh ĐứcChữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.54Mộng ĐứcMộng Đức chỉ vào người bản tánh tốt đẹp, luôn muốn bảo toàn đạo đức55Mỹ ĐứcMỹ Đức chỉ người con gái có đức hạnh cao vợi, xinh đẹp muôn phần56Nghi ĐứcNghi là dáng vẻ. Nghi Đức chỉ con người có dáng vẻ đoan chính, đạo đức57Nghĩa ĐứcNghĩa Đức là từ chỉ người sống tròn vẹn đạo đức, tuân giữ đạo nghĩa58Ngọc Đứccon sẽ là người có tính cách tốt như ngọc ngà, châu báu59Nguyên ĐứcNguyên là toàn vẹn. Nguyên Đức là đức độ toàn vẹn60Nguyễn ĐứcNguyễn là họ Nguyễn, hàm nghĩa kế tục. Nguyễn Đức là đức độ tiếp nối61Nhâm ĐứcNhâm là dốc lòng dốc sức. Nhâm Đức là dốc hết sức vì đạo đức62Nhân ĐứcNhân Đức là tính cách tốt lành, chỉ con người có đạo đức tài năng63Nhiệm ĐứcNhiệm là tin cậy. Nhiệm Đức là tin tưởng tuyệt đối vào đạo đức, ân nghĩa64Nhượng ĐứcNhượng là nhượng bộ. Nhượng Đức là ưu tiên cho đức độ ân nghĩa65Phú ĐứcPhú là giàu lên. Phú Đức là làm cho đức độ nhiều lên66Phúc ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Phúc” là chỉ những sự tốt lành (gồm có: giàu sang, yên lành, sống lâu, có đức tốt, vui hết tuổi trời), giàu sang, may mắn. Tên “Phúc” thể hiện người có phẩm chất tốt, luôn gặp may mắn. “Đức” của tài đức, đức độ. “Phúc Đức” mong muốn con là người có tài có đức, thông minh nhanh trí, mong muốn con là người giỏi giang, tài đức vẹn toàn, tương lai giàu sang phú quý, phúc lộc viên mãn.67Phụng ĐứcPhụng là dâng bày. Phụng Đức là thờ phụng đạo đức, ân nghĩa68Phước ĐứcPhước là chữ Phúc đọc trại. Phước Đức là ơn đức tỏ tường, chỉ người có may mắn, thành đạt69Phương ĐứcPhương là cỏ thơm. Phương Đức là đức độ lan tỏa như cỏ thơm70Quân ĐứcQuân là vua. Quân Đức là đức độ kẻ làm vua71Quang ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt, “Quang” là ánh sáng, “Đức” là đức độ, tên “Quang Đức” có nghĩa là những đức tính tốt của con sẽ được tỏa sáng trong tương lai,và được mọi người yêu mến.72Quốc ĐứcQuốc là nước nhà. Quốc Đức là đạo đức nước nhà73Quý ĐứcQuý là quý giá. Quý Đức là đức độ được coi trọng giữ gìn74Quyền ĐứcQuyền là uy thế. Quyền Đức là đức độ uy thế to lớn75Tạ ĐứcTạ là cảm ơn. Tạ Đức là cảm ơn đạo đức ân nghĩa76Tài ĐứcVừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé77Tâm ĐứcTâm là trái tim. Tâm Đức là người có tâm đạo đức chí thiện78Tân ĐứcTân là mới. Tân Đức là người làm mới mẻ đạo đức xã hội79Tấn ĐứcTấn là tiến lên. Tấn Đức là tiến đến với đạo đức80Thành ĐứcTheo nghĩa Hán – Việt “Thành” thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, “Thành” còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công.”Đức” là đức độ, cao quý.” Thành Đức” Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài.81Thạnh ĐứcThạch là đá. Thạch Đức là người có tài đức kiên định như đá tảng82Thiêm ĐứcThiêm là thêm vào. Thiêm Đức là bồi bổ thêm cho đạo đức83Thiên Đứctrời sinh ra con ngoan hiền, đức độ84Thịnh ĐứcThịnh là nhiều thêm. Thịnh Đức là làm cho đạo đức phồn thịnh thêm