Bài viết này mình sẽ giới thiệu những Tên Trung Quốc hay nhất cho cả bé trai/con trai và bé gái/nữ.
Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.
Bạn hãy chọn những mục mà bạn muốn theo dõi hoặc có thể xem từ đầu nhé.
Ai cũng mong muốn con mình có một cái tên thật đẹp. Với mong muốn tương lai các bé sẽ được hưởng hạnh phúc, bình yên hay chí tuệ hơn người… Và hôm nay, toihoctiengtrung sẽ giúp bạn lựa chọn được những cái tên đẹp nhất theo từng ý nghĩa. Ngoài ra bạn nào muốn lấy tên để làm biệt danh cũng được nhé.
Trước tiên, cùng đi xem tên tiếng Trung hay cho bé Trai và các bạn nam nhé. Sẽ có 4 cột là: Tên tiếng việt, phiên âm, chữ Hán và ý nghĩa của mỗi cái tên.
Trên đây đều là tên trung quốc có ý nghĩa rất hay. Bạn có thể sử dụng để đặt tên cho con trai, con gái của mình. Ngoài ra, có thể lấy làm biệt danh đều được.
1.
Tên trung quốc hay cho nam, con trai, bé trai
Tên tiếng việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãng
gāo lǎng
高朗
khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên
hào xuān
皓轩
quang minh lỗi lạc
Gia Ý
jiā yì
嘉懿
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng
jùn lǎng
俊朗
khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường
xióng qiáng
雄强
mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt
xiū jié
修杰
chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên
yì xuān
懿轩
tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt
yīng jié
英杰
懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân
yuè bīn
越彬
彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện
háo jiàn
豪健
khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa
xī huá
熙华
sáng sủa
Thuần Nhã
chún yǎ
淳雅
thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải
dé hǎi
德海
công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu
dé hòu
德厚
nhân hậu
Đức Huy
dé huī
德辉
ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên
hè xuān
鹤轩
con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành
lì chéng
立诚
thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành
míng chéng
明诚
chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn
míng yuǎn
明远
người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ
lǎng yì
朗诣
độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết
míng zhé
明哲
thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành
wěi chéng
伟诚
vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn
bó wén
博文
giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn
gāo jùn
高俊
người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công
jiàn gōng
建功
kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào
jùn háo
俊豪
người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết
jùn zhé
俊哲
người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch
yuè zé
越泽
泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương
zé yang
泽洋
biển rộng
Khải Trạch
kǎi zé
凯泽
hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy
kǎi ruì
楷瑞
楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ
kāng yù
康裕
khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di
qīng yí
清怡
hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy
shào huī
绍辉
绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ
wěi qí
伟祺
伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh
xīn róng
新荣
sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng
xīn péng
鑫鹏
鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa
yí hé
怡和
tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ Vũ
Xià Yǔ
夏 雨
Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm
Shān Lín
山 林
Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao
Guāng Yáo
光 瑶
Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ
Wàng Jī
忘 机
Lòng không tạp niệm
Vu Quân
Wú Jūn
芜 君
Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi
Jǐng Yí
景 仪
Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy
Sī zhuī
思 追
Truy tìm ký ức
Trục Lưu
Zhú Liú
逐 流
Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm
Zi Chēn
子 琛
Đứa con quý báu
Trình Tranh
Chéng Zhēng
程 崢
Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh Quân
Yǐng Jūn
影君
Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân Hi
Yún Xī
云 煕
Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập Tân
Lì Xīn
立 新
Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh Húc
Xīng Xù
星 旭
Ngôi sao đang toả sáng
Tử Văn
Zi Wén
子 聞
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Bách Điền
Bǎi Tián
百 田
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Đông Quân
Dōng Jūn
冬 君
Làm chủ mùa Đông
Tử Đằng
Zi Téng
子 腾
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở Tiêu
Suǒ Xiāo
所 逍
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Nhật Tâm
Rì Xīn
日 心
Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt
Yè Yuè
夜 月
Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Tán Cẩm
Zàn Jǐn
赞 锦
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tiêu Chiến
Xiào zhàn
肖 战
Chiến đấu cho tới cùng
Tiếp theo là tên tiếng trung hay cho bé gái và các bạn nữ. Hãy lựa chọn tên trung quốc nào bạn thích nhé.
2.
Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ
Tên tiếng việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai
jǐn méi
瑾梅
瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai
yí jiā
怡佳
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ
jiā qí
佳琦
mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh
hǎi qióng
海琼
琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình
xīn tíng
歆婷
歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên
xīn yán
欣妍
xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn
xī wén
熙雯
đám mây xinh đẹp
Họa Y
huà yī
婳祎
thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt
kē yuè
珂玥
珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết
lù jié
露洁
trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn
mèng fàn
梦梵
梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm
měi lín
美琳
xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên
měi lián
美莲
xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh
níng xīn
宁馨
ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương
yán yáng
妍洋
biển xinh đẹp
Ngọc Trân
yù zhēn
玉珍
trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền
yuè chán
月婵
xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh
yǎ jìng
雅静
điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết
rú xuě
茹雪
xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ
ruò yǔ
若雨
giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao
jùn yáo
珺瑶
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương
jìng xiāng
静香
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ
jìng qí
静琪
an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi
jìng shī
婧诗
người con gái có tài
Tú Ảnh
xiù yǐng
秀影
thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ
xuě lì
雪丽
đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn
xuě xián
雪娴
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ
sī ruì
思睿
người con gái thông minh
Thanh Hạm
qīng hàn
清菡
thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã
qīng yǎ
清雅
nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù
chén fú
晨芙
hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm
shī hán
诗涵
có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân
shī yīn
诗茵
nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh
shī jìng
诗婧
xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm
shèng hán
晟涵
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam
shèng nán
晟楠
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di
shū yí
书怡
dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi
cháng xī
嫦曦
dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư
wǎn yú
婉玗
xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình
wǎn tíng
婉婷
hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình
yǔ tíng
雨婷
thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia
yǔ jiā
雨嘉
thuần khiết, ưu tú
Y Na
yī nà
依娜
phong thái xinh đẹp
Nguyệt Thảo
Yuè Cǎo
月 草
ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu Khê
Xiǎo Xī
曉 溪
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử Yên
Zi Ān
子 安
Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội Sam
Bèi Shān
琲 杉
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu Lạc
Xiāo Lè
逍 樂
Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu Sa
Zhū Shā
珠 沙
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Y Cơ
Yī Jī
医 机
Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Tư Hạ
Sī Xiá
思 暇
Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Hồ Điệp
Hú Dié
蝴 蝶
Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Tĩnh Anh
Jìng Yīng
靜 瑛
Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Á Hiên
Yà Xuān
亚 轩
Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
Bạch Dương
Bái Yáng
白 羊
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Thục Tâm
Shū Xīn
淑 心
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Uyển Đồng
Wǎn Tóng
婉 瞳
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Tú Linh
Xiù Líng
秀 零
Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Giai Tuệ
Jiā Huì
佳 慧
Tài chí, thông minh hơn người
Cẩn Y
Jǐn Yì
谨 意
Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hiểu Tâm
Xiǎo Xīn
晓 心
Người sống tình cảm, hiểu người khác
Phía trên là tên Trung Quốc hay cho bé trai/nam và bé gái/nữ. Còn dưới đây là Tên tiếng trung cho ngôn tình. Ít được sử dụng trong thực tế, đa phần để viết truyện.
Ngoài những trên trung quốc phía trên. Bạn có thể sử dụng tên tiếng trung đẹp và hay dưới đây làm biệt danh cho mình.
3.
Tên trung quốc hay trong ngôn tình
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam
Ái Tử Lạp
An Vũ Phong
Anh Nhược Đông
Âu Dương Dị
Âu Dương Hàn Thiên
Âu Dương Thiên Thiên
Âu Dương Vân Thiên
Bác Nhã
Bạch Á Đông
Bạch Doanh Trần
Bạch Đăng Kỳ
Bạch Đồng Tử
Bạch Hải Châu
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Khinh Dạ LưuTử Hàng Ba
Bạch Lăng Đằng
Bạch Liêm Không
Bạch Nhược Đông
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Duật
Bạch Tử Du
Bạch Tử Hàn
Bạch Tử Hy
Bạch Tử Liêm
Bạch Tử Long
Bạch Thiển
Bạch Thiên Du
Bạch Vĩnh Hy
Bạch Vũ Hải
Bài Cốt
Bắc Thần Vô Kì
Băng Hàn Chi Trung
Băng Liên
Băng Tân Đồ
Băng Vũ Hàn
Cảnh Nhược Đông
Cẩm Mộ Đạt Đào
Cố Tư Vũ
Cơ Uy
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Cửu Vương
Châu Khánh Dương
Châu Nguyệt Minh
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc Minh
Chu Hoàng Anh
Chu Kỳ Tân
Chu Nam Y
Chu Tử Hạ
Chu Thảo Minh
Chu Trình Tây Hoàng
Chu Vô Ân
Chu Y Dạ
Dạ Chi Vũ Ưu
Dạ Đặng Đăng
Dạ Hiên
Dạ Hoàng Minh
Dạ Nguyệt
Dạ Tinh Hàm
Dạ Thiên
Dạ Thiên Ẩn Tử
Dịch Khải Liêm
Diệp Chi Lăng
Diệp Hàn Phòng
Diệp Lạc Thần
Diệp Linh Phong
Doãn Bằng
Doanh Chính
Duy Minh
Dương Diệp Hải
Dương Dương
Dương Hàn Phong
Dương Lâm Nguyệt
Dương Nhất Hàn
Dương Nhất Thiên
Dương Tiễn
Đặng Dương
Đặng Hiểu Tư
Điềm Y Hoàng
Đình Duy Vũ
Độc Cô Tư Mã
Độc Cô Tư Thần
Độc Cô Thân Diệp
Đông Bông
Đông Hoàng
Đông Phương Bất Bại
Đông Phương Hàn Thiên
Đông Phương Tử
Đường Nhược Vũ
Giang Hải Vô Sương
Hạ Tử Băng
Hà Từ Hoàng
Hải Lão
Hàn Bạo
Hàn Bảo Lâm
Hàn Băng Nghi
Hàn Băng Phong
Hàn Cửu Minh
Hàn Dương Phong
Hàn Kỳ
Hàn Lam Vũ
Hàn Nhật Thiên
Hàn Tiết Thanh
Hàn Tuyết Tử
Hàn Tử Lam
Hàn Tử Thiên
Hàn Thiên Anh
Hàn Thiên Ngạo
Hàn Trạch Minh
Hắc Diệp Tà Phong
Hắc Hà Vũ
Hắc Hồ Điệp
Hắc Mộc Vu
Hắc Nguyệt
Hắc Nguyệt
Hắc sát
Hoàn Cẩm Nam
Hoàng Gia Hân
Huân Bất Đồ
Huân Cơ
Huân Hàn Trạc
Huân Khinh Dạ
Huân Nguyệt Du
Huân Phàm Long
Huân Từ Liêm
Huân Tử Phong
Huân Thiên Hàn
Huân Vi Định
Huân Vô Kỳ
Huân Vu Nhất
Huyền Hàn
Huyền Minh
Huyết Bạch
Huyết Bạch Vũ Thanh
Huyết Na Tử
Huyết Ngạn Nhiên
Huyết Ngôn Việt
Huyết Từ Ca
Huyết Tư Khả
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Lam
Huyết Tử Thiên Vương
Huyết Tư Vũ
Huyết Thiên Thần
Huyết Thiên Thần
Huyết Vô Phàm
Kim Triệu Phượng
Kha Luân
Khải Lâm
Khánh Dương
Khinh Hoàng
Không Vũ
Lạc Nguyệt Dạ
Lam Ly
Lam Tiễn
Lam Vong Nhiệt Đình
Lãnh Hàn
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lãnh Tuyệt Tam
Lăng Bạch Ngôn
Lăng Phong Sở
Lăng Thần Nam
Lăng Triệt
Lâm Qua Thần
Lâm Thiên
Lệnh Băng
Liên Tử
Long Trọng Mặc
Lục Giật Thần
Lục Hạ Tiên
Lục Song Băng
Lữ Tịnh Nhất Qua
Lưu Bình Nguyên
Lưu Hàn Thiên
Lưu Tinh Vũ
Ly Dương Lâm
Lý Hàn Ân
Lý Hàn Trạc
Lý Phong Chi Ẩn
Lý Tín
Lý Thiên Vỹ
Lý Việt
Mạc Hàn Lâm
Mạc Khiết Thần
Mạc Lâm
Mạc Nhược Doanh
Mạc Phong Tà
Mạc Quân Nguyệt
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Hàn
Mặc Hiền Diệu
Mặc Khiết Thần
Mặc Khinh Vũ
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Tư Hải
Mặc Tử Hoa
Mặc Thi Phàm
Minh Hạ
Minh Hạo Kỳ
Minh Hạo Vũ
Mộc Khinh Ưu
Nam Chí Phong
Nam Lăng
Nghịch Tử
Nguyên Ân
Nguyên Bình
Nguyệt Bạch
Nguyệt Dực
Nguyệt Lâm
Nguyệt Mặc
Nguyệt Thiên
Nguyệt Vọng
Nha Phượng Lưu
Nhan Mạc Oa
Nhan Từ Khuynh
Nhan Tử Khuynh
Nhân Thiên
Nhất Lục Nguyệt
Nhất Tiếu Chi Vương
Nhu Bình
Phan Cảnh Liêm
Phi Điểu
Phong Anh Kỳ
Phong Âu Dương
Phong Bác Thần
Phong Diệu Thiên
Phong Dương Chu Vũ
Phong Kỳ Minh
Phong Lam La
Phong Liêm Hà
Phong Liên Dực
Phong Nghi Diệp Lâm
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Phong Tử Tô
Phong Thanh Hương
Phong Thần Dật
Phong Thần Vũ
Phong Thiên
Phong Ưu Vô
Phong Vĩ Bắc
Phú Hào
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thục Di
Quan Thượng Phong
Quan Thượng Thần Phong
Quân Ngọc Từ Mạc
Quý Thuần Khanh
Sát Địch Giả
Song Thiên Lãnh
Sở Trí Tu
Tát Na Đặc Tư
Tiết Triệt
Tiểu Bàng Giải
Tiểu Tử Mạn
Tiểu Thang Viên
Tiêu Vũ Đạt
Toàn Phong Thần Dật
Túc Lăng Hạ
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tư Âm
Tử Bạch Ngôn
Tử Cảnh Nam
Tử Cấm Thụy
Tử Dạ Thiên
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tứ Diệp Thảo
Tử Du
Tử Giải Minh
Tử Hạ Vũ
Tử Hàng Ba
Tử Kiều
Tử Kỳ Tân
Tử Khướt Thần
Tử Lam Phong
Tử Lam Tiêu
Tử Lệ Hàn Khiết
Tử Lý Khanh
Tử Mặc hàn lâm
Tử Nhạc Huân
Tử Tinh thần
Tử Thiên
Tử Thiên Vũ
Tử Trạch
Tứ Trọng
Tử Vĩnh Tuân
Tường Vy An
Thác Bạt
Thiên Ái
Thiên Bảo Lâm
Thiên Cửu Chu
Thiên Chỉ Hạc
Thiên Di
Thiên Diệp Vũ
Thiên Hàn
Thiên Hàn Thần
Thiên Kì Vinh
Thiên Lăng Sở
Thiên Mạc
Thiên Nguyệt
Thiên Nhạc Phong
Thiên Nhi Tử Hàn
Thiên Phong
Thiên Thư Ngọc Hân
Thiên Trọng
Thiên Vi
Thương Nguyệt
Trầm Lăng
Trần Di Duy
Triệt Vân Thiên
Uông Tô Lang
Ưu Vô Song Hoàng
Vọng Xuyên Mạn
Vô Hi Triệt
Vô Nguyệt Đông Phương
Vu Dịch
Vu Tử Ân
Vũ Vũ
Vương Đình Mặc
Vương Giải
Vương Khuynh Quyết Ngọc
Vương Phượng Hoàng
Vương Tử Tinh Thần
Vương Thiên Ân
Xuân Nguyệt
Xung Điền Tổng Tư
Yến Vương
Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ
Bạch Tiểu Nhi
Bạch Uyển Nhi
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Cố Tịnh Hải
Diệp Băng Băng
Du Du Lan
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hạ Như Ân
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Tâm
Hàn Kỳ Âm
Hàn Kỳ Tuyết
Hàn Tiểu Hy
Hàn Tĩnh Chi
Hàn Yên Nhi
Hiên Huyên
Hồng Minh Nguyệt
Khả Vi
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Cơ Vị Y
Lãnh Hàn Băng
Liễu Huệ Di
Liễu Nguyệt Vân
Liễu Thanh Giang
Liễu Vân Nguệt
Lục Hy Tuyết
Minh Nhạc Y
Nam Cung Nguyệt
Nhã Hân Vy
Nhạc Y Giang
Nhược Hy Ái Linh
Phan Lộ Lộ
Tạ Tranh
Tà Uyển Như
Tuyết Băng Tâm
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thanh Ngân Vân
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Ngột Nhiên
Triệu Vy Vân
Y Trân
4. Tên trung quốc của mình
Nếu bạn cần tra họ tên Trung Quốc của bạn thì xem bài viết sau.
Vậy là mình đã giới thiệu xong các tên Trung Quốc hay cho các bạn nam/nữ rồi. Nếu thay hay, hãy like và share bài viết này. Xin cảm ơn các bạn.
5/5 – (64 bình chọn)