Tên các loại cá bằng tiếng Trung: Từ vựng, mẫu câu

4.2

/

5

(

11

bình chọn

)

Cá là một loại động vật hết sức gần gũi với con người, cũng là nguyên liệu để tạo thành nhiều món ăn ngon. Trong bài viết ngày hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại cá nhé!

Từ vựng về các loại cá trong tiếng Trung

Tên các loại cá bằng tiếng Trung

1. Cá nước mặn

STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

1
海鱼
hǎiyú
cá biển

2
鳎鱼
tǎ yú
cá bơn

3
菱鲆
líng píng
cá bơn Đại Tây Dương

4
大比目鱼
dà bǐmùyú
cá bơn lưỡi ngựa Thái Bình Dương

5
竹麦鱼、鲂鮄
zhú mài yú, fáng fú
cá chào mào

6
鲥鱼
shí yú
cá cháy

7
鳟鱼
zūn yú
cá chày

8
电鳗
diàn mán
cá chình điện

9
白鳝
báishàn
cá chình Nhật Bản, cá lạc

10
狗鱼
gǒu yú
cá chó, cá măng

11
斗鱼
dòu yú
cá chọi, cá đá

12
飞鱼
fēiyú
cá chuồn

13
曹白鱼
cáo bái yú
cá đé

14
鲻鱼
zī yú
cá đối

15
黄花鱼
huánghuā yú
cá đù vàng

16
鳐鱼
yáo yú
cá đuối

17
电鳐
diàn yáo
cá đuối điện

18
黑线鳕
hēi xiàn xuě
cá ê phin, cá tuyết chấm đen

19
海鲡鱼
hǎi lí yú
cá giò

20
育苗
yùmiáo
cá giống

21
海豚
hǎitún
cá heo

22
带鱼
dàiyú
cá hố

23
鲑鱼
guīyú
cá hồi

24
大马哈鱼
dà mǎ hā yú
cá hồi chinook

25
红鱼
hóng yú
cá hồng

26
剑鱼
jiàn yú
cá kiếm

27
鲸鱼
jīngyú
cá kình, cá voi

28
凤尾鱼
fèngwěiyú
cá đuôi phượng

29
狮子鱼
shīzi yú
cá mao tiên

30
鲨鱼
shāyú
cá mập

31
角鲨
jiǎo shā
cá mập quạ

32
大白鲨
dàbái shā
cá mập trắng

33
鲔鱼
wěi yú
cá ngừ đại dương

34
海马
hǎimǎ
cá ngựa

35
刺海马
cì hǎimǎ
cá ngựa gai

36
抹香鲸
mǒxiāngjīng
cá nhà táng

37
扁鲨
biǎn shā
cá nhám dẹt

38
星鲨
xīng shā
cá nhám điểm sao

39
长尾鲨
cháng wěi shā
cá nhám đuôi dài

40
鲇鱼
nián yú
cá nheo (cá da trơn)

41
鳊鱼
biān yú
cá vền trắng

42
鲈鱼
lúyú
cá vược Nhật Bản

43
牙鳕鱼
yá xuěyú
cá tuyết

44
海刺猬, 海胆
hǎi cìwèi, hǎidǎn
nhím biển, cầu gai

45
海蜘蛛
hǎi zhīzhū
nhện biển

46
柔鱼、枪乌贼
róu yú, qiāng wūzéi
mực ống

47
独角鲸
dú jiǎo jīng
cá voi có ngà, kì lân biển

48
蓝鲸
lán jīng
cá voi xanh

49
珊瑚虫
shānhúchóng
con san hô

50
沙丁鱼
shādīngyú
cá sardine, cá trích

2. Các nước ngọt trong tiếng Trung

STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt

1

biē
ba ba

2
虾虎鱼
xiā hǔ yú
cá bống (trắng)

3
鲤鱼
lǐyú
cá chép

4
红鲤鱼
hóng lǐyú
cá chép đỏ

5
鲳鱼
chāng yú
cá chim

6
旗鱼
qí yú
cá cờ

7
德氏瘰螈
dé shì luǒ yuán
cá cóc Tam Đảo

8
鯷鱼
tí yú
cá cơm

9
鲫鱼
jìyú
cá diếc

10
花鲢、胖头鱼
huā lián, pàngtóuyú
cá mè

11
白鲢、鲢鱼
bái lián, lián yú
cá mè trắng

12
鲀、河豚
tún, hétún
cá nóc

13
乌鱼
wū yú
cá rô

14
罗非鱼
luó fēi yú
cá rô phi

15
鲟鱼
xún yú
cá tầm

16
鲩鱼、草鱼
huàn yú, cǎoyú
cá trắm cỏ

17
黑鲩
hēi huàn
cá trắm đen

18
鲮鱼
líng yú
cá trôi

19

xiè
cua

20
泽蟹
zé xiè
cua đồng

21
毛蟹、河螃蟹
máoxiè, hé pángxiè
cua lông

22
小虾
xiǎo xiā
tôm nhỏ

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề các loại cá

活鱼会逆水而上,死鱼才会随波逐流。
Huó yú huì nìshuǐ ér shàng, sǐ yú cái huì suíbōzhúliú.
Cá sống sẽ đi ngược dòng, và cá chết sẽ trôi theo dòng chảy.

要想捉大鱼,不能怕水深。要想摘玫瑰,就得不怕刺。
Yào xiǎng zhuō dà yú, bùnéng pà shuǐshēn. Yào xiǎng zhāi méiguī, jiù dé bùpà cì.
Muốn câu được cá lớn thì không thể ngại độ sâu của nước. Muốn hái được hoa hồng thì không được sợ gai.

鱼不能离水,雁不能离群。
Yú bùnéng lí shuǐ, yàn bùnéng lí qún.
Nhạn không thể dời đàn.

今天努力的你,是为明天的你铺路。不是所有的鱼都生活在同一片海里,现在不眠的你,一定要固执到底。
Jīntiān nǔlì de nǐ, shì wéi míngtiān de nǐ pūlù. Bùshì suǒyǒu de yú dōu shēnghuó zài tóng yīpiàn hǎilǐ, xiànzài bùmián de nǐ, yīdìng yào gùzhí dàodǐ.
Bạn làm việc chăm chỉ ngày hôm nay sẽ mở đường cho bạn ngày mai. Không phải tất cả các loài cá đều sống trong cùng một vùng biển, nếu bạn vẫn chưa ngủ thì phải kiên cường đến cùng.

一条小鳊鱼在水面上摇摇摆摆,往深处游去。像是一片落叶。
Yītiáo xiǎo biān yú zài shuǐmiàn shàng yáo yáobǎi bǎi, wǎng shēn chù yóu qù. Xiàng shì yīpiàn luòyè.
Một con cá tráp lắc lư trên mặt nước, bơi sâu. Như một chiếc lá rụng.

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề các loại cá

A: 嘿,老朋友,今天鱼上钩了没?
Hēi, lǎo péngyǒu, jīntiān yú shànggōule méi?
Này bạn cũ, hôm nay đã câu được  con cá nào chưa?

B: 当然上钩了。它们正在船上活磞乱跳呢。
Dāngrán shànggōule. Tāmen zhèngzài chuánshàng huó pēng luàn tiào ne.
Tất nhiên là câu được rồi. Những con cá sống đang nhảy loạn xạ trên thuyền đó.

A: 是吗?你用的是哪种鱼饵?
Shì ma? Nǐ yòng de shì nǎ zhǒng yú’ěr?
Vậy sao? Bạn sử dụng loại mồi nào vậy?

B: 大部分鱼都是用诱饵钓到的。
Dà bùfèn yú dōu shì yòng yòu’ěr diào dào de.
Phần lớn cá đều dùng mồi để bắt.

A: 诱饵?我们这里用的是活饵。
Yòu’ěr? Wǒmen zhèlǐ yòng de shì huó ěr.
Mồi sao? Ở đây chúng tôi dùng mồi sống.

B: 你们用的是哪种活饵?毛虫还是小鱼?
Nǐmen yòng de shì nǎ zhǒng huó ěr? Máochóng háishì xiǎo yú?
Các bạn dùng loại mồi sống nào vậy? Là côn trùng hay là cá nhỏ?

A: 我们用毛虫。
Wǒmen yòng máochóng.
Chúng tôi sử dụng côn trùng.

B: 今天用毛虫的运气如何?
Jīntiān yòng máochóng de yùnqì rúhé?
Hôm nay dùng mồi côn trùng vận may thế nào?

A: 语气不好,整整一天鱼都没有咬下。
Yǔqì bù hǎo, zhěngzhěng yītiān yú dōu méiyǒu yǎo xià.
Vận may không tốt lắm, cả ngày mà cá chẳng cắn câu.

B: 太糟糕了。为什么不试试诱饵呢?
Tài zāogāole. Wèishéme bù shì shì yòu’ěr ne?
Chết dở, sao không thử mồi chứ?

A: 我以后会的。不过现在盒子里没有。
Wǒ yǐhòu huì de. Bùguò xiànzài hézi lǐ méiyǒu.
Sau này tôi sẽ thử, nhưng bây giờ trong hộp không có nữa rồi.

B: 我明白了。
Wǒ míngbáile.
Tôi hiểu rồi.

Trên đây là những từ vựng tiếng trung chủ đề về các loại cá và mẫu câu hội thoại kèm theo. Đừng quên thường xuyên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!

Rate this post

Viết một bình luận