3.8
/
5
(
6
bình chọn
)
Hà Nội là một trong những trung tâm văn hóa, chính trị lớn nhất nhì cả nước. Nhưng không phải ai cũng nắm rõ các tên phường, xã, quận Hà Nội trong tiếng Trung. Hiểu được điều đó, hôm nay tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề này, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!
Tên các quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung
- Quận : 郡 /jùn/
- Huyện: 县 /xiàn/
- Phường: 坊 /
- Xã: 乡(社)/ xiāng (shè)
STT
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Trung
Phiên Âm
1
Quận Hai Bà Trưng
二征夫人郡
Èr zhēngfū rén jùn
2
Quận Hoàng Mai
黄梅郡
Huáng méi jùn
3
Quận Thanh Xuân
青春郡
Qīng chūn jùn
4
Quận Tây Hồ
西湖郡
Xī hú jùn
5
Quận Long Biên
龙边郡
Lóng biān jùn
6
Quận Ba Đình
巴亭郡
Bā tíng jùn
7
Quận Đống Đa
栋多郡
Dòng duō jùn
8
Quận Cầu Giấy
纸桥郡
Zhǐ qiáo jùn
9
Quận Hoàn Kiếm
还剑郡
Hái jiàn jùn
10
Quận Hà Đông
河东郡
Hé dōng jùn
11
Huyện Mê Linh
麋泠县
Mí líng xiàn
12
Huyện Đông Anh
东英县
Dōng yīng xiàn
13
Huyện Từ Liêm
慈廉县
Cí lián xiàn
14
Huyện Thanh Trì
青池县
Qīng chí xiàn
15
Huyện Quốc Oai
国威县
Guó wēi xiàn
16
Huyện Thường Tín
常信县
Cháng xìn xiàn
17
Huyện Thanh Oai
青威县
Qīng wēi xiàn
18
Huyện Hoài Đức
怀德县
Huái dé xiàn
19
Huyện Đan Phượng
丹凤县
Dān fèng xiàn
20
Huyện Sóc Sơn
朔山县
Shuò shān xiàn
21
Huyện Ba Vì
巴维县
Bā wéi xiàn
22
Huyện Thạch Thất
石室县
Shí shì xiàn
23
Huyện Chương Mỹ
彰美县
Zhāng měi xiàn
24
Huyện Ứng Hòa
应和县
Yìng hè xiàn
25
Huyện Phú Xuyên
富川县
Fù chuān xiàn
26
Huyện Phúc Thọ
福寿县
Fú shòu xiàn
27
Huyện Mỹ Đức
美德县
Měi dé xiàn
28
Huyện Gia Lâm
嘉林县
Jiā lín xiàn
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Ba Đình
STT
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Trung
Phiên Âm
1
Phường Phúc Xá
福厙坊
Fúshè fāng
2
Phường Ngọc Hà
玉河坊
Yùhé fāng
3
Phường Đội Cấn
队艮坊
Dùigěn fāng
4
Phường Ngọc Khánh
玉庆坊
Yùqìng fāng
5
Phường Kim Mã
金马坊
Jīnmǎ fāng
6
Phường Giảng Võ
讲武坊
Jiǎng wǔ fāng
7
Phường Thành Công
成功坊
Chénggōng fāng
8
Phường Cống Vị
贡渭坊
Gòngwèi fāng
9
Phường Liễu Giai
柳佳坊
Liǔ jiā fāng
10
Phường Vĩnh Phúc
永福坊
Yǒngfú fāng
11
Phường Điện Biên
奠边坊
Diàn biān fāng
12
Phường Trúc Bạch
竹帛坊
Zhúbó fāng
13
Phường Quán Thanh
圣馆坊
Shèng guǎn fāng
14
Phường Nguyễn Trung Trực
阮忠直坊
Ruǎn zhōngzhí fāng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàn Kiếm
STT
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Trung
Phiên Âm
1
Đồng Xuân
同春
Tóng chún
2
Cửa Nam
南门
Nán mén
3
Phường Chương Dương
章阳坊
Zhāng yáng fāng
4
Phúc Tân
福新
Fú xīn
5
Phố Hàng Buồm
帆市街
Fān shì jiē
6
Trần Hưng Đạo
陈兴道
Chén xìng dào
7
Phường Tràng Tiền
幛钱坊
Zhàng qián fāng
8
Lý Thái Tổ
李太祖
Lǐ tài zǔ
9
Phố Hàng Trống
鼓市街
Gǔ shì jiē
10
Phố Hàng Mã
马市街
Mǎ shì jiē
11
Phố Hàng Bông
棉市街
Mián shì jiē
12
Cửa Đông
东门
Dōng mén
13
Phố Hàng Bài
排市街
Pái shì jiē
14
Phố Hàng Gai
麻市街
Má shì jiē
15
Phố Hàng Bồ
莆市街
Pú shì jiē
16
Phan Chu Trinh
潘珠侦
Pān zhū zhēn
17
Phố Hàng Bạc
银市街
Yín shì jiē
18
Phố Hàng Mắm
鱼露市街
Yú lù shì jiē
19
Phố Hàng Đào
桃市街
Táo shì jiē
Tên các phường ở Hà Nội bằng Tiếng Trung: Quận Long Biên
STT
Tên Tiếng Việt
Tên Tiếng Trung
Phiên Âm
1
Phường Ngọc Thụy
玉瑞坊
Yù ruì fāng
2
Phường Bồ Đề
菩提坊
Pú tí fāng
3
Phường Đức Giang
德江坊
Dé jiāng fāng
4
Phường Thượng Thanh
上清坊
Shàng qīng fāng
5
Phường Ngọc Lâm
玉林坊
Yù lín fāng
6
Phường Sài Đồng
柴同坊
Chái tóng fāng
7
Phường Thạch Bàn
石磐坊
Shí pán fāng
8
Phường Phúc Lợi
福利坊
Fú lì fāng
9
Phường Phúc Đồng
福同坊
Fú tóng fāng
10
Phường Giang Biên
江编坊
Jiāng biān fāng
11
Phường Cự Khối
巨块坊
Jù kuài fāng
12
Phường Gia Thụy
嘉瑞坊
Jiā shì fāng
13
Phường Việt Hương
越兴坊
Yuè xìng fāng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Thanh Xuân
1
Thanh Xuân Bắc
北青春
Běi qīng chūn
2
Thanh Xuân Trung
中青春
Zhōng qīng chūn
3
Thanh Xuân Nam
南青春
Nán qīng chūn
4
Khương Trung
姜忠
Jiāng zhōng
5
Phương Liệt
芳烈
Fāng liè
6
Nhân Chính
仁政
Rén zhèng
7
Khương Mai
姜梅
Jiāng méi
8
Thượng Đình
上亭
Shàngtíng
9
Khương Đình
姜亭
Jiāng tíng
10
Hạ Đình
下亭
Xià jiāng
11
Kim Giang
金江
Jīn jiāng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Cầu Giấy
1
Nghĩa Đô
义都
Yì dōu
2
Nghĩa Tân
义新
Yì xīn
3
Phường Mai Dịch
枚驿坊
Méi yì fāng
4
Quan Hoa
官花
Guān huā
5
Dịch Vọng
驿望
Yì wàng
6
Dịch Vọng Hậu
后望驿
Hòu wàng yì
7
Yên Hòa
安和
Ān hé
8
Trung Hòa
中和
Zhōng hé
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hoàng Mai
1
Đại Kim
大金
Dà jīn
2
Định Công
定公
Dìng gōng
3
Hoàng Văn Thụ
黄文授
Huáng wén shòu
4
Hoàng Liệt
黄烈
Huáng liè
5
Tân Mai
新梅
Xīn méi
6
Tương Mai
缃梅
Xiāng méi
7
Lĩnh Nam
岭南
Lǐngnán
8
Thịnh Liệt
盛烈
Shèng liè
9
Giáp Bát
郏八
Jiá bā
10
Vĩnh Hưng
永兴
Yǒng xìng
11
Thanh Trì
青池
Qīngchí
12
Yên Sở
安所
Ān suǒ
13
Trần Phú
陈富
Chén fù
14
Mai Động
霾动
Mái dòng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Tây Hồ
1
Yên Phụ
嫣埠
Yān bù
2
Phú Thượng
富上
Fù shàng
3
Thụy Khuê
睡闺
Shuì guī
4
Xuân La
春罗
Chūn luō
5
Bưởi
柚
Yōu
6
Tứ Liên
四莲
Sì lián
7
Nhật Tân
日新
Rì xīn
8
Quảng An
犷安
Guǎng ān
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Đống Đa
1
Phường Hàng Bột
行勃坊
Xíng bó fāng
2
Phường Văn Chương
文章坊
Wén zhāng fāng
3
Thổ Quan
土关
Tǔ guān fāng
4
Phương Liên
方莲
Fāng lián
5
Phường Kim Liên
金莲坊
Jīn lián fāng
6
Phương Mai
方梅
Fāng méi
7
Khương Thượng
姜上
Jiāng shàng
8
Thịnh Quang
盛光
Shèng guāng
9
Trung Liệt
中烈
Zhōng liè
10
Quang Trung
光中
Guāngzhōng
11
Nam Đồng
南同
Nán tóng
12
Phường Cát Linh
吉灵坊
Jí líng fāng
13
Láng Hạ
浪下
Làng xià
14
Láng Thượng
浪上
Làng shàng
15
Phường Trung Phụng
中奉坊
Zhōng fèng fāng
16
Ngã Tư Sở
十字所口
Shízì suǒ kǒu
17
Trung Tự
中子
Zhōng zǐ
18
Khâm Thiên
欽天
Qīn tiān
19
Quốc Tử Giám
国子鉴
Guó zǐ jiàn
20
Văn Miếu
文庙
Wénmiào
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hai Bà Trưng
1
Đồng Tâm
同心
Tóngxīn
2
Trương Định
张定
Zhāng dìng
3
Minh Khai
明开
Míng kāi
4
Vĩnh Tuy
永绥
Yǒng suí
5
Bạch Đằng
白藤
Báiténg
6
Thanh Lương
青良
Qīngliáng
7
Thanh Nhàn
青娴
Qīngxián
8
Bạch Mai
白梅
Báiméi
9
Nguyễn Du
阮游
Ruǎnyóu
10
Bùi Thị Xuân
裴氏春
Péi shì chūn
11
Lê Đại Hành
黎大行
Lí dà xíng
12
Ngô Thị Nhậm
吴氏任
Wú shì rèn
13
Phố Huế
喙捕
Huì bù
14
Phạm Đình Hổ
范廷琥
Fàn tíng hǔ
15
Quỳnh Lôi
琼雷
Qióngléi
16
Quỳnh Mai
琼梅
Qióngméi
17
Phường Bách Khoa
百科坊
Bǎikē fāng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Nam Từ Liêm
1
Mỹ Đình 1
美亭一
Měi tíng yī
2
Mỹ Đình 2
美亭二
Měi tíng èr
3
Mễ Trì
米池
Mǐ chí
4
Cầu Diễn
桥戭
Qiáo yǎn
5
Phú Đô
富都
Fù dōu
6
Đại Mỗ
大某
Dà mǒu
7
Tây Mỗ
西某
Xī mǒu
8
Trung Văn
中文
Zhōng wén
9
Phương Canh
方埂
Fāng gěng
10
Xuân Phương
春方
Chūn fāng
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Bắc Từ Liêm
1
Thụy Phương
睡方
Shuì fāng
2
Liên Mạc
莲漠
Lián mò
3
Tây Tựu
西就
Xī jiù
4
Minh Khai
明开
Míng kāi
5
Thượng Cát
上吉
Shàng jí
6
Xuân Tảo
春早
Chūnzǎo
7
Xuân Đỉnh
春鼎
Chūn dǐng
8
Đông Ngạc
东鄂
Dōng è
9
Đức Thắng
德赢
Dé yíng
10
Phúc Diễn
福戭
Fú yǎn
11
Cổ Nhuế 1
古芮一
Gǔ ruì yì
12
Cổ Nhuế 2
古芮二
Gǔ ruì èr
13
Phú Diễn
富戭
Fù yǎn
Tên các phường ở Hà Nội bằng tiếng Trung: Quận Hà Đông
1
Phú Lãm
富览
Fù lǎn
2
Phú Lương
富梁
Fù liáng
3
Quang Trung
光忠
Guāngzhōng
4
Nguyễn Trãi
阮廌
Ruǎn zhì
5
Vạn Phúc
万福
Wànfú
6
Phúc La
福罗
Fú luō
7
Hà Cầu
河桥
Hé qiáo
8
Yết Kiều
羯骁
Jié xiāo
9
Yên Nghĩa
嫣义
Yān yì
10
Văn Quán
文官
Wén guǎn
11
Mỗ Lao
某劳
Mǒu láo
12
La Khê
罗溪
Luō xī
13
Đồng Mai
同梅
Tóng méi
14
Dương Nội
杨内
Yáng nèi
15
Kiến Hưng
毽兴
Jiàn xìng
16
Phú La
富
Fù luō
17
Biên Giang
边和
Biān hé
Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi hỏi địa điểm nơi chốn
你是哪国人?/nǐ shì nǎ guó rén/
Bạn là người nước nào đấy?
你住在哪里?/nǐ zhù zài nǎ lǐ/
Bạn sống ở đâu vậy?
请问,图书馆离这里远不远?/qǐngwèn, túshūguǎn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn/
Xin hỏi, thư viện cách chỗ này có xa không?
你现在在哪儿学习?/nǐ xiànzài zài nǎ’er xuéxí/
Bây giờ cậu đang học ở đâu thế?
你的学校在哪儿?/nǐ de xuéxiào zài nǎ’er/
Trường học của cậu ở đâu ?
Hội thoại mẫu: Hỏi quê quán trong tiếng Trung
A: 你好,很高兴认识你。/nǐhǎo, hěn gāoxìng rènshi nǐ/
Xin chào, mình rất vui khi biết bạn.
B: 很高兴认识你。你住在哪里?/hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ zhù zài nǎlǐ/
Rất vui khi biết bạn. Bạn sống ở đâu thế?
A: 我住在海防。/wǒ zhù zài hǎifáng/
Mình sống ở Hải Phòng.
B: 听说这里的风景特别美丽,海鲜又新鲜又好吃。/tīngshuō zhèlǐ de fēngjǐng tèbié měilì, hǎixiàn yòu xīnxiàn yòu hǎochī/
Mình nghe nói phong cảnh ở đây rất đep, hải sản vừa tươi mới vừa ngon nữa.
A:对啊,有空的话就来我家乡玩一玩吧。/duī a, yǒu kòng de huà jiù lái wǒ jiāxiāng wán yī wán ba/
Đúng đó, bạn có thời gian nhớ ghé thành phố của mình chơi nhé.
B:当然了,我一定会来的。/dāngránle, wǒ yīdìng huì lái de/
Đương nhiên rồi, nhất định mình sẽ đến đây.
A: 请问,书店离这里远不远?/qǐngwèn, shūdiàn lí zhèlǐ yuǎn bù yuǎn ?/
Xin hỏi, nhà sách cách chỗ này có xa lắm không bạn?
B:不太远啊,走路5分钟就到了。/bù tài yuǎn a, zǒulù 5 fēnzhōng jiù dàole/
Không xa lắm đâu bạn, đi bộ 5 phút là đến rồi.
A: 谢谢啦。/xièxiè la/
Cảm ơn bạn nhé.
B:正好我也要去书店买几本书,我们可以一块去。/ Zhēnghǎo wǒ yě yào qù shūdiàn mǎi jǐ běn shū , wǒmen kěyǐ yīkuài qù/
Mình vừa hay cũng muốn đến đây mua mấy quyển sách, chúng mình có thể đi cùng nhau.
A: 那太好了。你的家乡在哪儿? 听你的口音好像是河内人,是吧? /nà tài hǎole . nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? Tīng nǐ de kǒuyīn hǎoxiàng shì hénèi rén . shì ba?/
Vậy tốt quá rồi. Mà quê của bạn ở đâu nhỉ? Mình nghe giọng của bạn giống người Hà Nội, không biết phải không?
B:是啊,我生在河内,长在河内。/shì a, wǒ shēng zài hénèi , zhǎng zaì hénèi/
Đúng vậy, mình sinh ra và lớn lên tại Hà Nội.
Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề “Từ vựng tên các phường, xã, quận, huyện ở Hà Nội bằng tiếng Trung”, hãy nhanh tay ghi lại và tích lũy thêm thật nhiều vốn từ vựng tiếng trung theo từng chủ đề nhé!