Tên của một số loại đậu, hạt bằng tiếng Trung – Web Tiếng Trung

Các loại đậu, hạt là một trong những thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. Ngoài ra, các loại hạt còn giúp cho quá trình giảm cân thêm một cách thuận lợi. Vậy tên của một số loại đậu, hạt đó bằng tiếng Trung là gì? Hôm nay, NewSky sẽ giới thiệu cho các bạn!

Tên của một số loại đậu, hạt bằng tiếng Trung

Tên của một số loại đậu

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

豌豆 荷兰豆

wāndòu hélándòu

Đậu hà lan

2

黄豆

huángdòu

Đậu nành

3

红豆

hóngdòu

Đậu đỏ

4

黑豆

Hēidòu

Đậu đen

5

绿豆

Lǜdòu

Đậu xanh

6

花生

huāshēng

Đậu phộng

7

马豆

Mǎ dòu

Đậu ngự

8

白豆

Bái dòu

Đậu trắng

Tên của một số loại hạt

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

核桃

Hétáo

Hạt óc chó

2

杏仁

Xìngrén

Hạt hạnh nhân

3

澳洲坚果

Àozhōu jiānguǒ

Hạt mác ca

4

腰果

Yāoguǒ

Hạt điều

5

栗子

lìzi

Hạt dẻ

6

西瓜种子

Xīguā zhǒngzǐ

Hạt dưa

7

葵花子

Kuíhuāzǐ

Hạt hướng dương

8

南瓜子

Nánguā zǐ

Hạt bí

9

可可豆

Kěkě dòu

Hạt ca cao

10

嘉种子

Jiā zhǒngzǐ

Hạt chia

11

莲子

Liánzǐ

Hạt sen

>> Xem thêm: Tên một số loại củ, quả bằng tiếng Trung

Rate this post

Viết một bình luận