Tên món ăn việt nam bằng tiếng Anh, bạn biết được bao nhiêu

Một trong những văn hóa hấp dẫn và thú vị của Việt Nam đó chính là văn hóa ẩm thực. Đi khắp các miền tổ quốc đều có những món ăn đặc sản đặc trưng khác nhau. Bài viết này, hoctoeic24h.com sẽ chia sẻ đến các bạn tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng anh thông dụng mà các bạn cần biết.

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Các món ăn Việt Nam bằng tiếng anh ở miền Bắc:

Miền Bắc đặc trưng bởi không khí lạnh vì thế mà những món ăn có vị cay và nóng hổi luôn là những điểm thu hút thực khách. Một số món ăn nổi tiếng ở Hà Nội đó là :
– Rice noodle soup : phở
– Steamed sticky rice : xôi
– Rice noodles with barbecue pork : bún chả
– Fresh-water crab soup : bún riêu
– Hot Vietnamese coffee / Vietnamese coffee with ice : cà phê sữa nóng, cà phê sữa đá
– Grilled fish : Chả cá
– Rice-flour rolls : bánh cuốn
– Vietnamese sandwich : Bánh mì Việt Nam
– Spring roll: Nem rán
– Stuffed pancake : phở cuốn

Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các con vật phổ biến

Những món ăn nổi tiếng miền Trung:

Miền Trung là miền đất đầy nắng và gió, tuy nhiên các món ăn của người miền trung cũng đa dạng và đến từ biển cả rất nhiều :
– Snakehead fish cake soup Bánh canh cá lóc (Quảng Trị)
– Mussel rice : Cơm hến (Huế)
– Pork rolls Bánh tráng cuốn thịt heo (Đà Nẵng)
– Chicken rice: Cơm gà Tam Kỳ (Quảng Nam)
– Grilled chopped fish noodles : Bún chả cá (Bình Định)
– Chives soup :Bánh canh hẹ (Phú Yên)
– Shellfish salad : Gỏi cá mai (Ninh Thuận)
– Beef noodle soup : Bún bò Huế
– Quang Noodle :Mì Quảng
– Pickled fish noodles: Bún cá dầm Nha Trang :
– Jellyfish noodle :Bún sứa Nha Trang
– Beating cake :Bánh đập
– Custard cake Bánh căn
– Pancakes :Bánh xèo

Những món ăn nổi tiếng Sài Gòn:

Sài Gòn là một địa điểm đại diện cho nền ẩm thực miền Nam với sự hội tự của rất nhiều món ăn đến từ các vùng miền. Tuy nhiên các món ăn này được chế biến lại với khẩu vị cho phù hợp với vùng miền đó.
– Broken Rice : Cơm Tấm Sài Gòn. 
– Lance: Phá Lấu
– Beef jerky salad: Gỏi khô bò Sài Gòn
– Fried dough : Bột chiên.
– Spring rolls : Gỏi cuốn
– Salted egg sponge: Bông lan trứng muối
– The goby hotpot is Giang leaves : Lẩu cá kèo lá giang
– Baked sticky banana: Chuối nếp nướng
– Roasted goat breast:Vú dê nướng.
– Durian Pia Pie with salted egg: Bánh Pía sầu riêng trứng muối
– Baked coconut cake :Bánh dừa nướng.
– Rubbing steamed rice :Cơm cháy chà bông.
– Longan Ice cream Kem nhãn Chú Tám.

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây thường được sử dụng

Những món ăn Việt Nam thường ngày bằng tiếng anh:

Ngoài những món ăn đặc trưng của vùng miền, còn có các món ăn thường ngày có thể dùng trong bữa cơm gia đình:
– Fresh water-crab soup  : canh cua
– Salted Aubergine       :cá muối
– Salted vegetable         dưa góp
– Sweet and sour pork ribs sườn xào chua ngọt
– Boiled chicken           thịt gà luộc
– Stewed pork with caramel thitj kho tàu
– Boiled bindweed rau muống luộc
– Fried Soya Cheese   đậu rán
– Sauce of máserated shrimp mắm tôm
– Soya sauce  tương
– Fish sauce   nước mắm
– Lime water   bánh đúc
– Fried rolls,Stuffed pancake Nem
– Sweet and sour salad Nộm
– Grilled cuttlefish Mực nướng
– Rice noodle soup with done beef  phở bò chín   
– Rice noodle soup with half done beef  phở bò tái
– Rice gruel with fish cháo cá
– Rice gruel with eel cháo lươn
– Rice gruel Cháo
– Roasted sesame seeds and salt Muối vừng
– Saute bean sprout Giá xào

Tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Những món ăn nhanh bằng tiếng Anh :

Ngày nay, với nhu cầu ngày càng đa dạng, những món ăn nhanh cũng ra đời để phục vụ khách hàng. Những món ăn này đáp ứng sự bận rộn công việc và không có thời gian nấu ăn của những rất nhiều người.

– Chicken nuggets:gà viên chiên
– Chili sauce : tương ớt
– Condiment : đồ gia vị
– (Salad) dressing nước sốt thêm vào salad
– French fries : khoai tây chiên
– Fried chicken : gà rán
– Hamburger/ burger : bánh kẹp
– Hash brown : bánh khoai tây chiên
– Pastry: bánh ngọt
– Hot dog  :một loại xúc xích dùng với bánh mì dài
– Ketchup/ tomato sauce : tương cà
– Mustard : mù tạt
– Mayonnaise xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
– Pizza bánh pi-za
– Sausage xúc xích
– Sandwich bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp
– Salad  :rau trộn

Tham khảo thêm: Những món đồ trang trí Giáng sinh không thể thiếu cho dịp Noel

Những món ăn và đồ uống ở Việt Nam thật là đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, việc khám phá nền ẩm thực cũng là một điều hết sức thú vị không chỉ với những du khách nước ngoài mà còn với chúng ta. Hy vọng bài viết trên đã chia sẻ đến bạn tên các tên món ăn Việt Nam bằng tiếng anh thông dụng và hữu ích.

Rate this post

Viết một bình luận