Tên một số môn học ở đại học bằng tiếng Anh, nếu bạn chưa biết, nhớ vào học nhé.
1. Giấy chứng nhận kết quả học tập: Academic Transcript
2. Hệ đào tạo: Type of training
3. Đào tạo chính quy: Regular full time
4. Chuyên ngành: Field of study
5. Môn học: Subject
6. Đơn vị học trình: Credit
7. Báo cáo thực tập giữa khoá: Midterm Internship report
8. Kinh tế vi mô: Microeconomics
9. Kinh tế vĩ mô: Macroeconomics
10. Kinh tế phát triển: Development economics
11. Kinh tế lượng: Econometrics
12. Kinh tế môi trường: Environmental economics
13. Lịch sử các học thuyết kinh tế: History of economic theories
14. Kinh tế công cộng Public Economics
15. Toán cao cấp: Calculus
16. Triết học Mác Lênin: Philosophy of marxism and Leninism
17. Kinh tế chính trị Mác Lênin: Political economics of marxism and leninism
18. Phương pháp nghiên cứu khoa học: Research and graduate study methodology
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học: Scientific socialism
20. Pháp luật đại cương: Introduction to laws
21. Toán xác suất: Probability
22. Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam: History of Vietnamese communist party
23. Logic học: Logics
24. Tư tưởng Hồ Chí Minh: Ho Chi Minh ‘s thought
25. Quan hệ kinh tế quốc tế: Fundamentals of money and finance
26. Quan hệ kinh tế quốc tế: International business relations
27. Nguyên lý thống kê kinh tế: Theory of economic statistics
28. Giao nhận vận tải: Transport and Freight Forwarding
29. Đầu tư quốc tế: Foreign Investment
30. Thanh toán quốc tế: International Payment
31. Computer skill: Tin học đại cương
32. Bảo hiểm trong kinh doanh: Insurance in Biz