Cùng SGV học từ vựng về các Châu lục và Đại dương, để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh. Nâng cao trình độ hơn khi dùng cho việc đặt câu, viết văn hay áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh
1. Tên gọi của 7 châu lục bằng tiếng Anh:
Asia /ˈeɪ.ʒə/: Châu Á
Africa /æf.rɪ.kə/: Châu Phi
Antarctica /ænˈtɑːrk.tɪk/: Châu Nam Cực
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/: Châu Đại Dương
Europe /ˈjʊr.əp/: Châu Âu
North America /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/: Châu Bắc Mỹ
South America /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/: Châu Nam Mỹ
2. Tên gọi 5 đại đương bằng tiếng Anh
Arctic Ocean /ˈɑːrk.tɪk.ˈoʊ.ʃən/: Bắc Băng Dương
Atlantic Ocean /ətˈlæn.t̬ɪk.ˈoʊ.ʃən/:Đại Tây Dương
Indian Ocean /ˈɪn.di.ən.ˈoʊ.ʃən/: Ấn Độ Dương
Pacific Ocean /pəˈsɪf.ɪk.ˈoʊ.ʃən/: Thái Bình Dương
Southern Ocean /ˈsʌð.ənˈsʌð.ən/: Nam Băng Dương
Ex: Arctic is the coldest place in the world.
(Bắc Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.)
Ex: The 2 billion of year old nuclear reactor was found in Africa, which has shocked the world.
(Lò phản ứng hạt nhân 2 tỷ năm tuổi được tìm thấy ở Châu Phi đã gây chấn động thế giới.)
Ex: Asia is the largest continent in the world.
(Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.)
Ex: The nearest ocean Vietnam is Pacific Ocean.
(Đại dương gần nhất Việt Nam là Thái Bình Dương.)
Bài viết tên tiếng Anh các Châu lục và Đại dương được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn