Tên tiếng Trung
Pinyin
Tên tiếng Việt
Ý nghĩa của tên
B
彬蔚
Bīn wèi
Bân Úy#*
Người có thiên phú về văn thơ
彬彬
bīnbīn
Bân Bân*
Nho nhã, phong nhã
Trong “Luận ngữ” có viết: “质胜文则野,文胜质则史,文质彬彬,然后君子。” (Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử)
博裕
Bó yù
Bác Dụ*
Uyên bác, thông suốt và giàu có, dư giả
博闻
Bó wén
Bác Văn*
Người biết rộng, hiểu nhiều
博文
Bó wén
Bác Văn*
Am hiểu về nền văn hiến cổ đại
博容
Bó róng
Bác Dung#*
Lòng khoan dung, độ lượng to lớn
博艺
Bó yì
Bác Nghệ#*
Am hiểu về nghệ thuật
博雅
Bóyǎ
Bác Nhã#*
Thông thái, học thức sâu rộng, uyên tâm, phẩm
hạnh đoan trang, nho nhã
C
朝宗
Cháozōng
Triêu Tông*
Trăm sông đổ về biển lớn. Nguồn gốc của từ này
trong câu sau: “沔波流水,朝宗于海” (Nước chảy
sóng trào, tất cả đều đổ về biển)
澹雅
Dàn yǎ
Đạm Nhã#*
Thanh bạch, không màng dang lợi, thanh cao, tao
nhã
得韬
Dé tāo
Đắc Thao*
Có tài dùng binh, có mưu lược dùng binh
德辉
Dé huī
Đức Huân*
Ánh sáng của lòng nhân từ, nhân đức
方旭
Fāng xù
Phương Húc*
Mặt trời vừa ló rạng lúc ban mai
芳华\ 芳花
Fāng huá\Fāng hua
Phương Hoa#
Hương thơm của các loài hoa, hoa thơm cỏ lạ
芳蕤
Fāng ruí
Phương Nhuy#
Hoa cỏ nở rộ, rủ xuống dáng liễu thướt tha
芳苓
Fāng líng
Phương Linh#
Tên của loài cỏ hoa, chỉ cây sen
芳蔼
Fāng ǎi
Phương Ái#
Chỉ hương thơm có hoa, chỉ người hòa nhã dễ gần
芳菲
Phương Phi#
Hoa cỏ tỏa hương ngào ngạt, dáng vẻ mỹ miều
tuyệt đẹp
G
管彤
Guǎn tóng
Quản Đồng#
Cây bút ở thời cổ đại, có trục sơn mài và được các thiếu nữ dùng để ghi lại sự việc.
H
涵涵
Hán hán
Hàm Hàm*#
Sóng nước chuyển động uốn lượn lên xuống
浩丽
Hào lì
Hạo Lệ#
Sông nước cảnh vật mênh mông, tráng lệ, nguy nga
慧艳
Huì yàn
Tuệ Diễm#
Người con gái thông minh, xinh đẹp, kiều diễm
慧语
Huì yǔ
Tuệ Ngữ#
Lời hay ý đẹp
J
嘉言
Jiā yán
Gia Ngôn#*
Ngôn ngữ đẹp đẽ, những lời tốt đẹp
嘉懿
Jiā yì
Gia Ý#*
Có nguồn gốc từ thành ngữ 嘉言懿行 (lời nói hay,
cử chỉ đẹp, hành động lương thiện, mang ý nghĩa
giáo dục)
江沅
Jiāng yuán
Giang Ngôn#*
Chỉ dòng sông Nguyên, “Nguyên giang” ở tỉnh Hồ
Nam
瑾瑜
Jǐn yú
Cẩn Du#*
Một thứ ngọc đẹp, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.
静淞
Jìng sōng
Tĩnh Tùng#
Giọt sương sớm tinh khôi, trong sáng
隽秀
Juàn xiù
Tuyến Tú*#
Con người giỏi giang, tài ba xuất chúng
俊材
Jùn cái
Tuấn Tài*
Nhân tài vô cùng ưu tú, nổi trội
俊慧
Jùn huì
Tuấn Tuệ#
Người con gái thông minh, có vẻ đẹp thanh tú
俊杰
jùnjié
Tuấn Kiệt*
Người có tài trí xuất chúng, tài giỏi, lỗi lạc
俊丽
Jùn lì
Tuấn Lệ#
Người con gái thanh tú, xinh đẹp
俊爽
Jùn shuǎng
Tuấn Sảng#*
Con trai: Khôi ngô, tuấn tú, hào phóng tài năng xuất
chúng
Con gái: Xinh đẹp, trong sáng, tài năng xuất chúng
俊伟
Jùn wěi
Tuấn Vĩ*
Phi thường, tráng lệ và vĩ đại
俊雄
Jùnxióng
Tuấn Hùng*
Người có khí phách hào phóng xuất chúng, anh hùng
俊誉
Jùn yù
Tuấn Dự*
Người có danh tiếng là tài trí xuất chúng
峻雅
Jùn yǎ
Tuấn Nhã*
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
K
凯歌
kǎigē
Khải Ca*
khúc khải hoàn, bài ca chiến thắng
凯凯
Kǎi kǎi
Khải Khải*
Vẻ mặt luôn luôn vui vẻ, tươi vui, hoan lạc
孔阳
Kǒng yáng
Khổng Dương#
Vô cùng tươi sáng và rực rỡ lấp lánh chói lọi
可佳
Kě jiā
Khả Giai#
Đáng khen, đáng mừng, đáng ăn mừng
L
澜清
Lán qīng
Lan Thanh*
Trong sạch và tinh khôi, tinh khiết như nước
澜飜
Lán fān
Lan Phiên*
Thế nước cuồn cuộn
乐心
Lè xīn/ yue xin
Lạc Tâm/ Nhạc Tâm#*
Trái tim và tâm hồn hoạn lạc, vui vẻ
乐仪
Lè yí
Nhạc Nghi#
Nghi thức có âm nhạc
乐容
Lè róng
Nhạc Dung#
Chỉ vũ đạo, nhảy múa
乐欣
Lè xīn
Lạc Hân*#
Hân hoan, mừng vui, hạnh phúc
乐康
Lè kāng
Lạc Khang*#
Vui khỏe, an lạc, hạnh phúc
乐成
Lè chéng
Lạc thành *#
Sự thành công
霖霖
Lín lín
Lâm Lâm *#
Mưa dầm, mưa liên tục, không ngừng
灵犀
língxī
Linh Tê*#
Thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn
落霞
Luò xiá
Lạc Hà#
Ráng chiều, ánh hào quang chiếu xuống trần gian
M
曼丽
Màn lì
Mạn Lệ #
Vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển
曼衍
Màn yǎn
Mạn Diễn#
Miên man bất tận
曼吟
Màn yín
Mạn Ngâm#
Ngâm nga, ngâm vịnh
曼语
Màn yǔ
Mạn Ngữ#
Lời đẹp ý hay, ngôn từ uyển chuyển
Q
琦玮
Qí wěi
Kì vĩ*#
Ngọc đẹp
清玉
Qīngyù
Thanh Ngọc#
Viên ngọc màu xanh, chỉ sự thanh cao đẹp đẽ
清妍
Qīng yán
Thanh Nghiên#
Những điều đẹp đẽ, tốt đẹp
清扬
qīng yáng
Thanh Dương#
Vẻ đẹp của thiếu nữ
清越
qīngyuè
Thanh Việt
Âm thanh réo rắt, du dương,véo von, trong trẻo
清芷
Qīng zhǐ
Thanh Chỉ #
Hoa cỏ tinh khiết và đẹp đẽ, chỉ người cao quý, tốt đẹp
晴岚
Qíng lán
Tình Lan#
Sương mù trên núi vào một ngày nắng
琪华/琪花
Qí huá/Qí huā
Kì Hoa#
Đề cập đến hoa ngọc ở xứ sở thần tiên
晴飔
Qíng sī
Tình Ty#
Cơn gió mát giữa ngày ngập tràn nắng
R
如山
Rúshān
Như Sơn*
Vững vàng như ngọn núi
若飞
Ruò fēi
Nhược Phi*
Tốc độ rất nhanh, tựa như bay
若光
Ruò guāng
Nhược Quang*
Ánh sáng mặt trời chiếu vào cây Ruomu trong thần thoại cổ đại (古代神话中若木的光)
若华
Ruò huá
Nhược Hóa *#
Loài hoa Ruomu trong thần thoại cổ đai
S
胜蓝
Shèng lán
Tinh Lam*#
Ví von thế hệ sau vượt qua thế hệ trước, học sinh
vượt hơn thầy giáo
斯年
Sī nián
Tư Niên*
Diễn tả thời đại lâu bền, ngày xưa dùng để cầu chúc
cho đất nước được trường tồn mãi mãi
t
腾起
Téng qǐ
Đằng Khởi*
Tăng lên, đi lên, bay lên
腾文
Téng wén
Đằng Văn*
Tài năng văn học được chắp cánh
腾扬
Téng yáng
Đằng Dương*
Mây nước cuồn cuộn
腾逸
Téng yì
Đằng Dật*
Tài năng không ngừng dâng lên, không bị cản trở gì
恬如
Tián rú
Điềm Như*#
Bình yên, bình thản, ung ung
恬适
Tián Tián
Điềm Điềm*#
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
恬雅
Tián yǎ
Điềm Nhã*#
Yên tĩnh, thanh nhã, nho nhã, lịch sự
W
婉慧
Wǎn huì
Uyển Tuệ#
Ấm áp, hiền dịu, xinh đẹp và thông minh
婉静
Wǎn jìng
Uyển Tĩnh#
Dịu dàng, trầm tĩnh, đoan trang
婉妙
Wǎn miào
Uyển Diệu#
Duyên dáng, khéo léo, đẹp tuyệt diệu
婉然
Wǎn rán
Uyển Nhiên#
Dáng vẻ đẹp đẽ
婉柔
Wǎn róu
Uyển Nhu#
Dịu dàng, hiền thục, vẻ đẹp mỏng manh
婉仪
Wǎn yí
Uyển Nghi#
Dáng vẻ đẹp đẽ
婉悦
Wǎn yuè
Uyển Duyệt#
Ngoan ngoãn, dịu dàng, hòa nhã, dễ gần
万里
wànlǐ
Vạn Lí*
Diễn tả dài và cao, hùng vĩ, vĩ đại
望舒
Wàng shū
Vọng Thư*#
Hàm ý chào đón nguồn sáng đẹp đẽ
文彬
Wénbīn
Văn Bân*
Vừa thanhlịch, nho nhã, vừa chất phác, mộc mạc
文澜
Wén lán
Văn Lan*#
Tình tiết gay cấn, phần cao trào của bài văn
文丽
Wén lì
Văn Lệ#
Văn chương, lời lẽ hoa lệ, đẹp đẽ
文心
Wén xīn
Văn Tâm*#
Vì văn chương mà viết, dụng tâm cho văn chương
文轩
Wén xuān
Văn Hiên*#
Hành lang với lan can, cửa ra vào và cửa sổ được chạm khắc bằng tranh màu
文雅
wényǎ
Văn Nhã**#
Tao nhã, lịch sự, ôn tồn lễ độ; trọng lễ nghi nhưng không khiếm nhã, thô tục
文懿
Wén yì
Văn Ý*#
Văn chương hoa mỹ, đệp đẽ
X
昕昕
Xīn xīn
Hân Hân*#
Bình minh, hừng đông trong sáng, rạng rỡ, tươi mới
欣怡
Xīn yí
Hân Di#
Vui vẻ, hân hoan
信芳
Xìnfāng
Tín Phương*#
Tình cảm cao quý, ý chí cao thượng
星驰
Xīng chí
Tinh Trì*#
Tốc độ vô cùng nhanh
星阑
Xīng lán
Tinh Lan*#
Màn đêm sắp kết thúc
Y
雅醇
Yǎ chún
Nhã Thuần*
Mẫu mực, thuần hậu, ngay thẳng
雅厚
Yǎ hòu
Nhã Hậu*#
Hào phóng, thuần khiết
雅亮
Yǎliàng
Nhã Lượng*
Chính trực, thành thật
怡然
yírán
Di Nhiên*#
Thoải mái, vui vẻ và hạnh phúc
懿美
Yì měi
Ý Mỹ#
Đức hạnh đẹp đẽ
余馨
Yú xīn
Dư Hinh#
Hương thơm lưu lại
羽丰
Yǔ fēng
Vũ Phong*#
Xuất phát từ thành ngữ 羽翼丰满 ( Vũ dực phong mãn)
语心
Yǔ xīn
Ngữ Tâm*#
Tâm sự, lời nói tâm tình
悠然
Yōurán
Du Nhiên*#
Thanh thản, thảnh thơi, nhàn hạ
悠永
Yōu yǒng
Du Vĩnh*
dài lâu, lâu đời
悠柔
Yōu róu
Du Nhu#
Du dương, trầm bổng, êm dịu, nhẹ nhàng
韫玉
Yùn yù
Uẩn Ngọc#*
Viên ngọc đẹp
悦心
Yuè xīn
Duyệt Tâm*#
Tâm trạng vui vẻ
悦欣
Yuè xīn
Duyệt Hân*#
Hoan lạc, vui vẻ
Z
志鹏
Zhì péng
Chí Bằng*
Có chí lớn, ý chí cao xa, rộng lớn
致远
Zhìyuǎn
Trí Viễn*
Biết lo xa, nhìn xa trông rộng
钟灵
Zhōnglíng
Chung Linh#
Kết tinh, hội tụ linh khí đất trời
钟毓
Zhōng yù
Chung Dục*
Thai nghén vẻ đẹp thanh tú giữa đất trời
周翰
Zhōu hàn
Chu Hàn*
Trụ cột quan trọng của Quốc gia
周晟
Zhōu chéng
Chu Thịnh*
Khắp nơi sáng ngời, hưng thịnh, phồn vinh
朱轩
Zhū xuān
Chu Hiên*
Ngôi nhà đỏ thắm
自清
Zì qīng
Tự Thanh*
Giữ gìn sự liêm khiết, chính trực, trong sạch của bản thân
自珍
Zì zhēn
Tự Trân*#
Tự ái, tự trọng
智敏
Zhì mǐn
Trí Mẫn*#
Tài trí mẫn tiệp, nhanh nhẹn
朝辉
Zhao huī
Triêu Huân
Nắng sớm, ánh nắng ban mai
志尚
Zhì shàng
Chí Thượng*
Lý tưởng, chí lớn
志行
Zhì xíng
Chí Hành*
Có chí hướng và phẩm hạnh đạo đức
志致
Zhì zhì
Chí Trí*
Có chí hướng và tham vọng. Nguồn gốc trong câu sau: “大丈夫之鼓动拔起,其志致盖远矣”- ĐẠI TRƯỢNG PHU CHI CỔ ĐỘNG BẠT KHỞI Á KÌ CHÍ TRÍ CÁI VIỄN HĨ.