Thân thiện tiếng Nhật là gì

Thân thiện tiếng Nhật là gì,mỗi người điều có 1 tính cách trái ngược nhau, bạn đừng vì xã hội có nhiều người xấu mà tính tình bạn thay đổi theo họ vậy bạn sống không có vui vẻ gì đâu, để nhận được nhiều may mắn thì bạn nên sống tích cực và thân thiện với mọi người, khi đó bạn sẽ nhận được nhiều tiếng cười hơn, đừng quan trọng mình chức cao hơn các bạn khác, hãy thân thiện

Thân thiện tiếng Nhật là gì

Thân thiện tiếng Nhật là yasashi (優しい),

Chắc chắn bạn chưa xem:

Một số từ vựng tiếng Nhật về thân thiện.

明るい (akarui): Vui vẻ.

浮き浮き (ukiuki): Vui vẻ.

ご機嫌麗しい (gokigen uruwashi): Tâm trạng vui vẻ.

善人 (zennin): Người hiền.

親切 (shinsetsu): Tốt bụng.

同意しない (doi shinai): Bất đồng.

友好的な人たち (yuko tekina hito tachi): Người thân thiện.

粋 (iki): Lịch sự.

洗練 (senren): Vẻ lịch sự.

仲間 (nakama): Người hòa đồng.

暖かい人 (akai hito): Người ấm áp.

冷たい男 (tsumentai otoko): Người lạnh lùng.

雅趣 (kajuu): Tính tao nhã.

上品 (jouuhin): Sự lịch thiệp.

友好的でない (yuko tekidenai): Không thân thiện.

好人物 (kojinbutsu): Người tốt.

相身互い (aimitagai): Giúp đỡ.

手伝い (tetsudai): Người giúp đỡ.

穏和 (onwa): Hiền lành.

簡単 (kantan): Dịu dàng.

清い (koyoi): Trong sáng.

煩い (urusai): Đáng ghét.

可愛い (kawai): Đáng yêu.

誠意 (seii): Lòng chân thành.’

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Rate this post

Viết một bình luận