Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông

Tên ngành

Năm 2019

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô

6,0

10
450

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6,0

10
450

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6,0

10
450

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6,0

10
450

Trắc địa công trình

6,0

10
450

Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6,0

10
450

Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6,0

10
450

Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6,0

10
450

Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6,0

10
450

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6,0

10
450

Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6,0

10
450

Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo

6,0

10
450

Xét nghiệm y học

6,0

10
450

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6,0

10
450

Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6,0

10
450

Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6,0

10
450

Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6,0

10
450

Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6,0

10
450

Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch

6,0

10
450

Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

6,0

10
450

Rate this post

Viết một bình luận