Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Ngành đào tạo

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đáng giá năng lực

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đáng giá năng lực

Kinh tế học

21.50

811

23,75

882

Kinh tế học chất lượng cao

19.00

719

22,90

817

Kinh tế đối ngoại

23.60

910

25,70

980

Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

23.15

882

25,20

930

Kinh tế và Quản lý công

20.50

733

23

824

Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao

19.00

692

22

786

Tài chính – Ngân hàng

20.50

815

23,65

872

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

19.75

812

23

863

Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh

18.75

703

21,65

833

Kế toán

21.75

783

24

880

Kế toán chất lượng cao

20.40

732

23,05

851

Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh

18.75

722

21,35

737

Hệ thống thông tin quản lý

21.25

782

23,35

831

Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

20.15

698

22,85

776

Quản trị kinh doanh

22.60

875

24,95

922

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

21.40

839

24,15

903

Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh

20.25

704

23

879

Kinh doanh quốc tế

23.50

904

25,50

959

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

23.00

851

24,65

926

Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh

22.00

862

24,50

924

Kiểm toán

22.00

846

24,35

893

Kiểm toán chất lượng cao

21.00

884

24,15

846

Marketing

23.00

983

25

924

Marketing chất lượng cao

22.30

838

24,15

922

Thương mại điện tử

22.50

815

24,65

903

Thương mại điện tử chất lượng cao

21.20

850

23,85

874

Luật kinh doanh

21.50

845

23,70

869

Luật kinh doanh chất lượng cao

21.00

789

23,55

844

Luật thương mại quốc tế

22.00

834

24,30

910

Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

21.75

856

23,35

896

Luật dân sự

19.00

740

22,25

825

Luật dân sự chất lượng cao

19.00

710

21,35

789

Luật Tài chính – Ngân hàng

19.00

721

22,25

795

Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao

18.50

692

21,80

769

Luật Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

 

 

20,40

721

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế quản trị và tài chính)

18.00

704

22,10

790

Công nghệ tài chính chất lượng cao

 

 

22,55

823

Quản trị du lịch và lữ hành

 

 

22,85

865

Rate this post

Viết một bình luận