Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính thức năm 2022.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Mở Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
  • Mã trường: MHN
  • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
  • Email: daotao@hou.edu.vn
  • Website: https://hou.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 6/7/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 như sau:

1.1 Các ngành tuyển sinh theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Ngân hàng thương mại
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101_C00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107_C00
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Ngành Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108_C00
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Thực phẩm
    • Chuyên ngành Y-Dược
    • Chuyên ngành Môi trường
    • Chuyên ngành Nông nghiệp
    • Chuyên ngành Mỹ phẩm
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin
    • Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện
    • Chuyên ngành Mạng và an toàn hệ thống
  • Chỉ tiêu: 340
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 330
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu: 230
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (ngoại ngữ hệ số 2)
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị Du lịch – Khách sạn
    • Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch và Quản trị lữ hành
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2)

1.2 Các ngành tuyển sinh theo phương thức xét học bạ THPT

  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: A00HB, B00HB, D07HB

1.3 Các ngành xét tuyển thẳng

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tin học
  • Ngành Công nghệ Sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Sinh, Hóa
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi:Sinh, Hóa
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Môn Tiếng Anh
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Môn đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi: Tiếng Trung Quốc
  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành:
  • Đạt giải chính thức môn Mỹ thuật tại các cuộc thi nghệ thuật quốc tế

1.4 Các ngành xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022

  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122_HSA
  • Chỉ tiêu: 24
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

1.5 Các ngành xét kết quả thi đánh tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu vẽ

  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Chỉ tiêu: 150
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06 (Năng khiếu hệ số 2)
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Năng khiếu hệ số 2)

1.6 Các ngành xét kết quả học bạ THPT THPT kết hợp thi năng khiếu vẽ

  • Ngành Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402_HB
  • Chỉ tiêu: 100
  • Mã tổ hợp xét tuyển: H00HB, H01HB, H06HB (Năng khiếu hệ số 2)
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101_HB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Mã tổ hợp xét tuyển: V00HB, V01HB, V02HB (Năng khiếu hệ số 2)

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
  • Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
  • Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
  • Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
  • Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (chỉ xét ngành Thương mại điện tử)

Thông tin chi tiết về từng phương thức như sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức 100)

Thời gian, cách thức đăng ký: Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ Công quốc gia.

Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT (mã phương thức 200)

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB từng môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc điểm TBC các môn xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 >= 6.0

Link đăng ký trực tuyến: https://tuyensinh.hou.edu.vn

Thời gian nộp hồ sơ: Trước 17h00 ngày 7/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đfăng ký xét học bạ THPT năm 2022
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Mở Hà Nội.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (mã phương thức 301)

Thời gian đăng ký: Trước ngày 15/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng
  • Bản sao công chứng giấy tờ liên quan tới đối tượng tuyển thẳng

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Mở Hà Nội.

Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 (mã phương thức 402)

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >= 75 điểm
  • Không có phần nào trong 3 phần bài thi =< 5.0 điểm

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên (nếu có) x15/3]

Thời gian đăng ký: Trước ngày 14/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bản sao kết quả bài thi đánh giá năng lực HSA năm 2022 (kiểm tra bản gốc khi thí sinh nhập học)

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu vẽ (mã phương thức 405)

Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng: Từ ngày 22/7 – 20/8/2022 qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Thí sinh tham gia thi vẽ năng khiếu do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi tương đương của các trường Đại học khác trên toàn quốc và nộp phiếu điểm năng khiếu để tham gia xét tuyển trước ngày 14/7/2022.

Các môn năng khiếu tương đương được công nhận: Trang trí màu tương đương Bố cục màu (vẽ bằng màu), Hình họa tương đương Vẽ mỹ thuật (vẽ bằng chì đen)

    Phương thức 6: Xét kết quả học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu vẽ (mã phương thức 406)

Thời gian đăng ký: Trước 17h00 ngày 7/7/2022.

Link đăng ký trực tuyến: https://tuyensinh.hou.edu.vn

Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký xét học bạ năm 2022
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • 02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Mở Hà Nội.

4. Đăng ký xét tuyển

Quy định chung về đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh dự tuyển đợt 1 (gồm tất cả thí sinh đã dự tuyển theo phương thức trên) bắt buộc phải thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022 theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT; thí sinh đăng nhập hệ thống và đặt nguyenejv ọng yêu thích nhất là NV số 1.
  • Thí sinh tự do chưa thực hiện đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện đăng ký tại Sở GD&ĐT nơi thí sinh thường trú để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 12/7 – 18/7/2022.
  • Xét tổng điểm 3 môn (gồm điểm ưu tiên, không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt theo quy định của phương thức ĐKXT) theo từng ngành và từng tổ hợp xét tuyển.
  • Trường Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Trường thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ với các thí sinh có chứng chỉ quốc tế:

IELTS
TOEFL PBT
TOEFL CBT
TOEFL iBT
HSK
Điểm quy đổi

5.5
513-530
183-195
65-70
HSK3
9.0

6.0
531-547
196-210
71-78
HSK4
9.5

6.5
>= 548
>= 210
>= 79
HSK5
10.0

  • Các chứng chỉ đang trong thời hạn có giá trị tính đến ngày 19/8/2022.
  • Các thí sinh có chứng chỉ trong bảng trên muốn sử dụng thay thế cho môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn:

+ Nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo trước 17h00 ngày 14/7/2022. Thí sinh cần ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (nếu có) ở phía trên góc phải của chứng chỉ;

+ Khi nhập học thí sinh phải nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ.

+ Mức quy đổi điểm trên chỉ có giá trị khi xét tuyển ở trường Đại học Mở Hà Nội

  • Các hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức mã 200, 301, 402, 406: Phiếu điểm thi năng khiếu, phiếu điểm thi HSG, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế có thể nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Mở Hà Nội hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
  • Phương thức xét tuyển mã 100, 405: Trường nhận ĐKXT thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (gồm cả điểm ưu tiên) >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường công bố ngày 2/8/2022.

5. Chính sách ưu tiên

Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:

Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ toàn diện.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội

Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại Trangedu.com các bạn nhé.

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn

2019
2020
2021

Thiết kế công nghiệp

17.4
19.3
20.46

Luật
A00, A01, D01
19.5
21.8
23.9

C00
24.45

Luật kinh tế
A00, A01, D01
20.5
23
23.9

C00
25.25

Luật quốc tế
A00, A01, D01
19
20.5
26.0

C00
24.75

Kế toán

20.85
23.2
24.9

Quản trị kinh doanh

20.6
23.25
25.15

Thương mại điện tử

20.75
24.2
25.85

Tài chính – Ngân hàng

19.8
22.6
24.7

Công nghệ sinh học

15
15
16.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

15.15
17.15
21.65

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.8
17.05
21.45

Công nghệ thông tin

20.3
23
24.85

Kiến trúc

20
20

Công nghệ thực phẩm

15
15
16.0

Ngôn ngữ Anh

28.47
30.33
34.27

Ngôn ngữ Trung Quốc

29.27
31.12
34.87

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

28.53
30.07
32.61

Quản trị khách sạn

33.18

Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018

diem chuan vien dai hoc mo nam 2018

diem chuan vien dai hoc mo nam 2018Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017

diem chuan vien dai hoc mo nam 2017

diem chuan vien dai hoc mo nam 2017

Rate this post

Viết một bình luận