Thú Nhồi Bông Và Gấu Bông Đọc Tiếng Anh Là Gì, 5 Từ Dùng Để Gọi Gấu Bông
GỌI TÊN THÚ NHỒI BÔNG VÀ GẤU BÔNG BẰNG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT ?
Gần đây , shop Gấu Bông Đẹp quận Bình Thạnh TP Hồ Chí Minh https://congdonginan.com/ nhận được rất nhiều đơn đặt hàng mua gấu bông đẹp giá rẻ tại shop để làm quà tặng sinh nhật . Có rất nhiều khách hàng mua gấu bông là khách người nước ngoài , sau khi tư vấn cho khách các mẫu thú nhồi bông đẹp giá rẻ nhất , shop Gấu Teddy TP.HCM cũng tổng hợp lại cho các bạn những cách gọi tên Thú Nhồi Bông và Gấu Bông bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất nhé .
Thú nhồi bông trong tiếng Anh có thể dùng các từ sau:
- Soft Toy
- Stuffed Animal
- Cuddly Toy
- Plush Toy
Các từ trên đều có nghĩa gần tương đồng như nhau, đều có thể dùng để gọi thú nhồi bông.
Riêng gấu bông thì dùng: Teddy Bear
Đang xem: Gấu bông đọc tiếng anh là gì
Các con khác là stuffed + tên con vật như stuffed giraffe, stuffed elephant…
“THÚ NHỒI BÔNG” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ: ĐỊNH NGHĨA, VÍ DỤ ANH VIỆT:
– Thú nhồi bông trong Tiếng Anh chúng ta có thể thấy được sử dụng bởi các từ như Soft toy, cuddly toy, plush toy,… Nhưng Stuffed Animal là từ mà được sử dụng rộng rãi nhất.
– Stuffed animal có phiên âm cách đọc trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ là /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/.
– Stuffed animal là danh từ nên nó có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ của câu cũng như kết hợp với các danh từ và tính từ khác để trở thành một cụm danh từ.
– Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Stuffed animals are stuffed toys in which we stuff fabric, cotton or soft fibers into the shell in the form of an animal such as a lion, a bear,… as well as some legendary mascots such as dragons, unicorns, etc. ..Stuffed animals are very soft. They come in an array of different sizes, with the smallest being thumb-sized and the largest being larger than a house.
– Dịch ra Tiếng Việt, ta có định nghĩa Thú nhồi bông là một loại đồ chơi nhồi bông mà trong đó chúng ta nhồi vải, bông hay các sợ mềm vào vỏ dưới hình dáng một con vật như gấu, sư tử,… cũng như một số linh vật huyền thoại như rồng, kỳ lân,… Thú nhồi bông rất mềm mại. Chúng có nhiều kích thước khác nhau với kích thước nhỏ nhất bằng ngón tay và lớn nhất cả thể là cả một ngôi nhà.
Hình ảnh minh họa Thú nhồi bông trong Tiếng Anh.
– Để hiểu rõ hơn về Thú nhồi bông trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
-
Tony opened this box and he found a small stuffed animal.
-
Tony mở cái hộp đó ra và thấy một con thú nhồi bông nhỏ.
-
Linda’s bed is covered with stuffed animals.
-
Giường của Linda được sắp xếp rất nhiều thú nhồi bông xung quanh.
-
Children as well as adults can form connections with their stuffed animals, often sleeping or cuddling with them for comfort.
-
Trẻ em cũng như người lớn có thể hình thành mối liên hệ với thú nhồi bông của họ, thường xuyên ngủ hoặc ôm ấp chúng để được thoải mái.
-
About a half of Vietnamese adults report sleeping with stuffed animals, and almost half have kept their childhood toys.
-
Khoảng một nửa số người trưởng thành ở Việt Nam cho biết họ đã ngủ với thú nhồi bông và gần một nửa đã giữ đồ chơi thời thơ ấu của họ.
-
Teddy bears are my favourite stuffed animal.
-
Những con gấu bông là loại đồ chơi thú nhồi bông yêu thích của tôi.
-
In 2020, the global market for stuffed animals was estimated to be US$5.45 billion, with the growth in target consumers expected to drive sales upwards.
-
Vào năm 2020, thị trường thú nhồi bông toàn cầu ước tính đạt 5,45 tỷ đô la Mỹ, với sự tăng trưởng về người tiêu dùng thì mục tiêu dự kiến sẽ thúc đẩy doanh số bán hàng tăng lên.
-
Despite his serious demeanor, Alex has a weakness for cute things like stuffed animals.
-
Mặc dù hằng ngày Alex có một thái độ nghiêm túc, nhưng anh ấy lại có một điểm yếu với những thứ dễ thương như thú nhồi bông chả hạn.
-
-
What Tony and Alna do is they dress up as stuffed animals and entertain people at sporting events.
-
Những gì Tony và Alna làm là họ hóa trang thành thú nhồi bông và giải trí cho mọi người tại các sự kiện thể thao.
-
Jeremy bought a stuffed animal for his girlfriend to apologize for coming late.
-
Jeremy đã mua một con thú bông cho bạn gái để xin lỗi vì đã đến muộn.
Hình ảnh minh họa Thú Nhồi Bông trong Tiếng Anh.
2. MỘT SỐ TỪ VÀ CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN THÚ NHỒI BÔNG TRONG TIẾNG ANH:
– Bạn biết không, để cụ thể các loại thú nhồi bông, ta sẽ để “Stuffed” trước danh từ chỉ con vật trong Tiếng Anh đó ngoài trừ gấu bông, mình sẽ dùng chuyên biệt từ :Teddy Bear. Để hiểu rõ hơn về điều nay, chúng ta cùng đến với bảng sau nhé:
Từ vựng
Ý nghĩa
Stuffed elephant
Voi nhồi bông
Stuffed giraffe
Hươu cao cổ nhồi bông
Stuffed dragon
Rồng nhồi bông
Stuffed unicorn
Kỳ lân nhồi bông
Stuffed cat
Mèo nhồi bông
Stuffed dog
Chó nhồi bông
Stuffed monkey
Khỉ nhồi bông
Stuffed pig
Lợn nhồi bông
Stuffed fish
Cá nhồi bông
Teddy bear
Gấu nhồi bông
Hình ảnh minh họa Thú nhồi bông trong Tiếng Anh.
– Bên cạnh đó, còn một số từ và cụm từ khác có liên quan đến từ vựng này, chúng ta cùng tìm hiểu xem chúng ta có gì nhé:
Từ vựng
Ý nghĩa
Stuffed toy/ plush toys/plushies/stuffies
Đồ chơi nhồi bông
Legendary creatures
Sinh vật huyền thoại
Cartoon characters
Nhân vật hoạt hình
felt
Nỉ
Velvet
Nhung
Mohair
Lông tơ
TỔNG HỢP CÁC MẪU GẤU BÔNG ĐẸP TẠI SHOP congdonginan.com TP.HCM
Fanpage Gấu Teddy
Xem thêm: Máy In Brother Hl 2130 Cũ Giá Máy In Brother Hl 2130 (Hl, Máy In Brother Hl 2130
Về Teddy Gấu
Xem Tất Cả Bài Viết Của
Xem thêm: Cần Thanh Lý Máy In Ống Đồng 7Mau, Máy Tái Chế, Bán Máy In Ống Đồng
Gấu BôngGấu Bông Áo LenGấu Bông BựGấu Bông Cao CấpGấu Bông Đẹpgấu bông giá rẻGấu Bông Hoạt HìnhGấu Bông Khổng LồGấu Bông Nhập KhẩuGấu Bông Sinh NhậtGấu Bông Size ToGấu Bông TeddyGấu Bông Tiếng Anh Là Gì ?Gift ShopQuà Tặng Sinh NhậtShop Gấu BôngShop Gấu Bông Cao CấpShop Gấu Bông ĐẹpShop Quà Tặngthú bôngThú Bông Cao CấpThú Bông Giá RẻThú Bông Hoạt HìnhThú Nhồi BôngThú Nhồi Bông Tiếng Anh Là Gì ?
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Là gì